Chương II. §2. Hàm số bậc nhất

Chia sẻ bởi Trần Thị Yến Oanh | Ngày 05/05/2019 | 38

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §2. Hàm số bậc nhất thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:

1
? Kiểm tra bài cũ :
Cho 2 đường thẳng
(d) : y = ax + b ( a ? 0 ) và
(d`) : y = a`x + b` ( a`? 0) .
Hãy nêu điều kiện về các hệ số để:
* (d) // (d`)
* (d) ? (d`)
* (d) cắt (d`)
Đáp án: * (d) // (d`) ? a = a` và b ? b`
* (d) ? (d`) ? a = a` và b = b`
* (d) cắt (d`) ? a ? a`
2
(a0)
d // d’  a=a’ và bb’
d: y=ax+b (a0)
d’: y=a’x+b’ (a’0)
d trùng d’  a=a’ và b=b’
d cắt d’  aa’
d cắt d’  aa’
3
Bài tập 32-sgk
a) Với giá trị nào của m thì hàm số bậc nhất
y = (m – 1)x +3 đồng biến ?
b) Với giá trị nào của k thì hàm số bậc nhất
y = (5 – k)x+1 nghịch biến ?
4
Bài 34 sgk/trang 61
Tìm giá trị của m để hai đường thẳng
y = (m -1)x +2 (m 1) và y =(3 - m)x+1 (m 3) cắt nhau
5
Bài 37 sgk/trang 61
a/ Vẽ đồ thị hai hàm số sau trên cùng mặt phẳng tọa độ:
y = x +2 (1) và y = - 2x + 4 (2)
b/ Gọi C là giao điểm của các đường thẳng (1) và (2). Tìm tọa độ điểm C
6
Bài 36/61
Cho hai hàm số bậc nhất:
y = (k + 1)x + 3 (d1) và
y = (3 – k)x + 1 (d2)
Với giá trị nào của k thì đồ thị của hai hàm số là hai đường thẳng song song với nhau?
Hai ®­êng th¼ng nãi trªn cã thÓ trïng nhau ®­îc kh«ng? V× sao?
7
Giải: y = 2x + k - 3 ( a = 2 ; b = k - 3)
đi qua gốc toạ độ ? k - 3 = 0
? k = 3
Bài tập *: Tìm k để đường thẳng
y = 2x + k - 3 đi qua gốc toạ độ
8
TRÒ CHƠI
*Dặn dò:
-Lý thuyết: Ôn tập phần tóm tắt các kiến thức cần nhớ.
- Bài tập: Ôn lại các dạng bài tập của chương đã sửa
Tiết sau KT
1 tiết
1
2
3
4
9
Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số bậc nhất ?
A. y = 1- 4x
B. y= -2 + 3x2
C. y = 0x + 5
D. y = mx + 1
Hoan hô bạn đã trả lơì đúng !
Rất tiếc bạn đã trả lời sai.
Rất tiếc bạn đã trả lời sai.
Rất tiếc bạn đã trả lời sai.
Start
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Start
10
Câu 2. Neáu (d) : y = kx + 1 song song vôùi
(d’) : y = - x + 3 thì :
A. k = 3
B. k = - 1
C. k = 1
D. Ñaùp soá khaùc
Hoan hô bạn đã trả lơì đúng !
Rất tiếc bạn đã trả lời sai.
Rất tiếc bạn đã trả lời sai.
Rất tiếc bạn đã trả lời sai.
Start
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Start
11
Trong c�c h�m s? sau h�m s? n�o d?ng bi?n ? :
A. y = - 2x + 3
B. 7 + 3x
C. 4x + 3x2
D. Không có
hàm số nào
Hoan hô bạn đã trả lơì đúng !
Rất tiếc bạn đã trả lời sai.
Rất tiếc bạn đã trả lời sai.
Rất tiếc bạn đã trả lời sai.
Start
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Start
12
Câu 4. Soá ñieåm chung cuûa 2 ñöôøng thaúng (d1) : y = 3x ­ 5 vaø (d2) : y = 3x + 1 laø :

A. 1
B. 2
C. Voâ soá
D. 0
Hoan hô bạn đã trả lơì đúng !
Rất tiếc bạn đã trả lời sai.
Rất tiếc bạn đã trả lời sai.
Rất tiếc bạn đã trả lời sai.
Start
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Start
13
Khi hệ số của cùng một ẩn trong hai phương trỡnh
của hệ mà đối nhau thỡ ta . . . . .hai phương trỡnh
để làm xuất hiện phương trỡnh một ẩn.
Hàng ngang số 2 gồm 5 ch? cái
Muốn giải một hệ phương trỡnh hai ẩn ta tỡm
cách quy về việc giải phương trỡnh . . . . .
Hàng ngang số 3 gồm 13 ch? cái
Nếu từ một phương trỡnh trong hệ mà có thể dễ dàng biểu
diễn một ẩn qua ẩn còn lại thỡ ta nên giải hệ phương trỡnh
bằng phương pháp này.
Hàng ngang số 4 gồm 9 ch? cái
Hàng ngang số 5 gồm 10 ch? cái
Khi hệ số của cùng một ẩn trong hai phương trỡnh của hệ
mà bằng nhau thỡ ta . . . . . . . . . . hai phương trỡnh để làm
xuất hiện phương trỡnh một ẩn
Hàng ngang số 6 gồm 7 ch? cái.
Ta có thể . . . . . . . . nghiệm của hệ phương trỡnh bằng đồ thị.
Hàng ngang số 7 gồm 9 ch? cái.
Đôi khi phải . . . . . . . của mỗi phương trỡnh trong hệ với
một số thích hợp rồi mới áp dụng quy tắc cộng đại số để
giải hệ phương trỡnh.
Hàng ngang số 8 gồm 8 ch? cái.
Khi hệ phương trỡnh vô nghiệm thỡ hai đường thẳng biểu
diễn tập nghiệm của mỗi phương trỡnh trong hệ là hai
đường thẳng . . . . . . . .
Hàng ngang số 9 gồm 10 ch? cái
1
2
3
4
5
6
7
8
9
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
Hàng ngang số 1 gồm 10 ch? cái
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
Đ.A
ì
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Yến Oanh
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)