Chương II. §2. Diện tích hình chữ nhật
Chia sẻ bởi Nguyễn Huyền Trang |
Ngày 04/05/2019 |
70
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §2. Diện tích hình chữ nhật thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Chương II. ĐA GIÁC - DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
Bài 2: Diện Tích Hình Chữ Nhật
KIỂM TRA BÀI CŨ
BÀI MỚI
1. KHÁI NIỆM DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
2. CÔNG THỨC TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
3. CÔNG THỨC TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH VUÔNG, TAM GIÁC VUÔNG
LUYỆN TẬP
Kiểm tra bài cũ
1.Nêu định nghĩa về đa giác
2.Điền số thích hợp vào ô trống
3.Nêu định nghĩa đa giác đều
4. Tính số đo mỗi góc của ngũ giác đều
A
B
D
E
C
?1. Khái niệm diện tích đa giác
Số đo của phần mặt phẳng giới hạn bởi một đa giác gọi là diện tích của đa giác đó(kí hiệu: ví dụ diện tích đa giác ABCDE ta ki hiệu làS hoặc SABCDE )
Mỗi đa giác có một diện tích xác định. Diện tích của đa gíac là một số dương(S>0).
Tính chất(sgk)
Điền vào dấu .
s1
s2
S1……..S2
SABCDE=………………
s1
s2
s3
=
c.c.c
=
S1+S2+S3
? 2.Công thức tính diện tích
hình chữ nhật
S=a.b
Ví dụ: Cho hình chữ nhật có chiều dài là 5,2cm, chiều rộng có độ dài là 1,9 cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó
Giải:
Diện tích hình chữ nhật là
S=a.b=5,2.1,9=9,88(cm2)
S=3.5=15
S=3.3=9
S=2.4=8
S=1/2.2.4=4
a.b
S=1/2 a.b
? 3.Công thức tính diện tích hình vuông,
tam giác
Công thức tính diện tích hình vuông là:S=a2
Công thức tính diện tích tam giác vuông là:S=
LUYỆN TẬP
Bài 12/sgk:Tính diện tích các hình dưới đây( mỗi ô vuông là một đơn vị diện tích)
H 1
H 2
H 3
Bài 11 sgk: Cắt hai tam giác vuông bằng nhau từ một tấm bìa. Hãy ghép hai tam giác đó để tạo thành:
Một tam giác cân
Một hình chữ nhật
Một hình bình hành
HƯỚNG DẪN BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 9 sgk
SADE=1/3 SABCD
Tính SADE=?, SABCD=? thay vào
SADE=1/3 SABCD
Bài 2: Diện Tích Hình Chữ Nhật
KIỂM TRA BÀI CŨ
BÀI MỚI
1. KHÁI NIỆM DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
2. CÔNG THỨC TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
3. CÔNG THỨC TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH VUÔNG, TAM GIÁC VUÔNG
LUYỆN TẬP
Kiểm tra bài cũ
1.Nêu định nghĩa về đa giác
2.Điền số thích hợp vào ô trống
3.Nêu định nghĩa đa giác đều
4. Tính số đo mỗi góc của ngũ giác đều
A
B
D
E
C
?1. Khái niệm diện tích đa giác
Số đo của phần mặt phẳng giới hạn bởi một đa giác gọi là diện tích của đa giác đó(kí hiệu: ví dụ diện tích đa giác ABCDE ta ki hiệu làS hoặc SABCDE )
Mỗi đa giác có một diện tích xác định. Diện tích của đa gíac là một số dương(S>0).
Tính chất(sgk)
Điền vào dấu .
s1
s2
S1……..S2
SABCDE=………………
s1
s2
s3
=
c.c.c
=
S1+S2+S3
? 2.Công thức tính diện tích
hình chữ nhật
S=a.b
Ví dụ: Cho hình chữ nhật có chiều dài là 5,2cm, chiều rộng có độ dài là 1,9 cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó
Giải:
Diện tích hình chữ nhật là
S=a.b=5,2.1,9=9,88(cm2)
S=3.5=15
S=3.3=9
S=2.4=8
S=1/2.2.4=4
a.b
S=1/2 a.b
? 3.Công thức tính diện tích hình vuông,
tam giác
Công thức tính diện tích hình vuông là:S=a2
Công thức tính diện tích tam giác vuông là:S=
LUYỆN TẬP
Bài 12/sgk:Tính diện tích các hình dưới đây( mỗi ô vuông là một đơn vị diện tích)
H 1
H 2
H 3
Bài 11 sgk: Cắt hai tam giác vuông bằng nhau từ một tấm bìa. Hãy ghép hai tam giác đó để tạo thành:
Một tam giác cân
Một hình chữ nhật
Một hình bình hành
HƯỚNG DẪN BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 9 sgk
SADE=1/3 SABCD
Tính SADE=?, SABCD=? thay vào
SADE=1/3 SABCD
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Huyền Trang
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)