Chương II. §2. Diện tích hình chữ nhật
Chia sẻ bởi Triệu Phong |
Ngày 04/05/2019 |
64
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §2. Diện tích hình chữ nhật thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
?1 Xét các hình A, B, C, D, E, vẽ trên lưới kẻ ô vuông (h.121), mỗi ô vuông là một đơn vị diện tích.
e
c
d
b
a
a) Kiểm tra xem có phải diện tích hình A là diện tích 9 ô vuông, diện tích hình B cũng là diện tích 9 ô vuông hay không ?
a) Hình A có diện tích là 9 ô vuông. hình B cũng có diện tích là 9 ô vuông.
? Hình A có bằng hình B không ?
Hình A không bằng hình B..
b) Vì sao ta nói: Diện tích hình D gấp 4 lần diện tích hình C ?
b) Hình D có diện tích 8 ô vuông. Hình C có diện tích 2 ô vuông. Vậy diện tích hình D gấp 4 lần diện tích hình C.
c) So sánh diên tích hình C với diện tích hình E.
c) Hình C có diện tích 2 ô vuông. Hình E có diện tích 8 ô vuông. Vậy diện tích hình C bằng 1/ 4 lần diện tích hình E .
a) Hình A có diện tích là 9 ô vuông. hình B cũng có diện tích là 9 ô vuông.
b) Hình D có diện tích 8 ô vuông. Hình C có diện tích 2 ô vuông. Vậy diện tích hình D gấp 4 lần diện tích hình C.
c) Hình C có diện tích 2 ô vuông. Hình E có diện tích 8 ô vuông. Vậy diện tích hình C bằng 1: 4 lần diện tích hình E.
?1 Xét các hình A, B, C, D, E, vẽ trên lưới kẻ ô vuông (h.121), mỗi ô vuông là một đơn vị diện tích.
Đáp án
Diện tích đa giác là gì ?
Mỗi đa giác có mấy diện tích? Diện tích đa giác có thể là số 0 hay số âm không ?
1.Khái niệm diện tích đa giác:
Diện tích đa giác là số đo của phần mặt phẳng giới
hạn bởi đa giác đó.
Mỗi đa giác có một diện tích xác định. Diện tích đa
giác là một số dương.
Diện tích đa giác có những tính chất sau:
3) Nếu chọn hình vuông có cạnh bằng 1cm, 1dm, 1m, . làm đơn vị đo diện tích thì đơn vị diện tích tương ứng là 1cm2, 1dm2, 1m2, .
2) Nếu một đa giác được chia thành những đa giác không có điểm trong chung thì diện tích của nó bằng tổng diện tích của những đa giác đó.
1) Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau.
Hai tam giác có diện tích bằng nhau chưa chắc bằng nhau.
h
b
c
d
f
k
e
a
Δ AB C vµ Δ DEF cã diÖn tÝch b»ng nhau. Nhng hai tam
gi¸c ®ã kh«ng b»ng nhau.
Nêu nhận xét về ? AB C và ? DEF ?
Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì có bằng nhau hay không ?.
10m
10m
100m
100m
H×nh vu«ng cã c¹nh dµi
10m cã diÖn tÝch lµ:
10.10 = 100(m2) = 1(a)
H×nh vu«ng cã c¹nh dµi
100m cã diÖn tÝch lµ:
100.100=10000(m2)
= 1(ha)
Hình vuông có cạnh dài10m, 100m, 1km thì có diện tích bao nhiêu ?
1km
1km
Hình vuông có cạnh dài
1 km có diện tích là:
1.1 = 1(km2)
Ký hiệu diện tích đa giác
E
L
K
I
H
G
F
N
M
P
E
Q
D
C
B
A
Sefg
Smnpq
Shilk
Sabcde
(S)
Em hãy nêu cách tính diện tích hình chữ nhật ?
Diện tích hình chữ nhật bằng chiều dài nhân chiều rộng.
2. Công thức tính diện tích hình chữ nhật.
Diện tích hình chữ nhật bằng tích
hai kích thước của nó:
Bài tập 1: Tính S hình chữ nhật nếu
a = 2m ; b = 1,2m
Diện tích hình chữ nhật là:
S = a.b = 2.1,2 = 2,4 (m2)
a
b
2m
1,2m
Tính diện tích hình chữ nhật sau?
S = a.b
Bài Tập 2: Cho các hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ, hãy điền vào chỗ trống và rút ra nhận xét.
a
b
b
2a
S`
a)
S
S = ...
S` = ...
S` = ..S
a
b
3a
3b
S` = 3a.3b
= 9ab
= 9S
b)
S = ...
S` = ...
S` = ..S
Nhận xét:.....................
Nhận xét:.....................
a
b
4a
b/4
S
S
S`
S`
S = ...
S` = ...
S` = ..S
c)
Nhận xét:.....................
Bài Tập 2:
a
b
b
2a
S`
a)
S
S = a.b
S` = 2a.b
S` = 2S
a
b
3a
3b
S` = 3a.3b
= 9ab
= 9S
b)
S = a.b
S` =3a.3b=9ab
S` = 9S
Nhận xét:.....................
Nhận xét:.....................
a
b
4a
b/4
S
S
S`
S`
S = a.b
S` = 4a.b/4= ab
S` = S
c)
Nhận xét:.....................
Chiều dài tăng 2 lần, chiều rộng không đổi thì S hình chữ nhật tăng 2 lần
Chiều dài và chiều rộng tăng 3 lần thì S hình chữ nhật tăng 9 lần
Chiều dài tăng 4 lần và chiều rộng giảm 4 lần thì S hình chữ nhật không đổi
3. Công thức tính diện tích hình vuông, tam giác vuông.
Từ công thức tính diện tích hình chữ nhật, hãy suy ra công thức tính diện tích hình vuông ?
Công thức tính diện tích hình chữ nhật là: S = a.b.
Mà hình vuông là hình chữ nhật có 4 cạnh bằng nhau a = b
b = a
a
S = a.b = a2
Bài tập 3: Tính diện tích hình
vuông có cạnh là 3m.
Diện tích hình vuông có cạnh 3m là: S = 32 = 9(m2)
3m
3m
Vậy diện tích hình vuông cạnh a bằng a2
S = a2
S = a2
a
a
Bài 4: Cho hình chữ nhật ABCD, nối AC. Hãy
tính diện tích tam giác ABC
biết AB = a ; BC = b
A
B
D
C
a
b
ΔABC = ΔCDA (c.g.c)
SABC = SCDA ( tÝnh chÊt 1 diÖn tÝch ®a gi¸c)
SABCD = SABC + SCDA (tÝnh chÊt 2 diÖn tÝch ®a gi¸c)
SABCD = 2SABC
SABC = SABCD / 2 = a.b / 2
Vậy diện tích tam giác vuông được tính như thế nào ?
Diện tích tam giác vuông bằng nửa tích hai cạnh góc vuông
Diện tích hình vuông bằng bình
phương cạnh của nó:
S = a2
Diện tích tam giác vuông bằng nửa
tích hai cạnh góc vuông:
S = a.b/2
a
a
b
a
S
S
3. Công thức tính diện tích hình vuông, tam giác vuông.
Bài tập 5: Cho một hình chữ nhật có S là 16 cm2 và hai kích thướccủa hình là: x (cm) và y (cm)
Hãy điền vào ô trống trong bảng sau:
Bài tập 6: Đo cạnh (cm) rồi tính S của tam giác
vuông ở hình bên.
B
A
C
Làm như thế nào đây?
16
2
16/3
4
Ta làm được rồi
Kết quả đo:
AB = 5,5 cm
AC = 3,8 cm
SABC = (AB.AC) / 2 = (5,5.3,8) / 2
= 10,45 (cm2)
Củng cố
1. Khái niệm diện tích đa giác:
Diện tích đa giác là số đo của phần mặt phẳng giới
hạn bởi đa giác đó.
2. Công thức tính diện tích hình chữ nhật.
Diện tích hình chữ nhật bằng tích
hai kích thước của nó:
a
b
S = a.b
Diện tích hình vuông bằng bình
phương cạnh của nó:
S = a2
a
a
S
Diện tích tam giác vuông bằng nửa
tích hai cạnh góc vuông:
S = a.b/2
b
a
S
3. Công thức tính diện tích
hình vuông, tam giác vuông.
Chú ý: Khi tính diện tích các hình cần
đưa các kích thước về cùng đơn vị.
Hướng Dẫn về nhà:
1.Nắm vững khái niệm đa giác, ba tính chất của S đa giác.
2. Vẽ hình, viết các công thức tính S hình chữ nhật, hình
vuông, tam giác vuông.
3. Bài tập về nhà số 7, 9, 10, 11 SGK/118,119
e
c
d
b
a
a) Kiểm tra xem có phải diện tích hình A là diện tích 9 ô vuông, diện tích hình B cũng là diện tích 9 ô vuông hay không ?
a) Hình A có diện tích là 9 ô vuông. hình B cũng có diện tích là 9 ô vuông.
? Hình A có bằng hình B không ?
Hình A không bằng hình B..
b) Vì sao ta nói: Diện tích hình D gấp 4 lần diện tích hình C ?
b) Hình D có diện tích 8 ô vuông. Hình C có diện tích 2 ô vuông. Vậy diện tích hình D gấp 4 lần diện tích hình C.
c) So sánh diên tích hình C với diện tích hình E.
c) Hình C có diện tích 2 ô vuông. Hình E có diện tích 8 ô vuông. Vậy diện tích hình C bằng 1/ 4 lần diện tích hình E .
a) Hình A có diện tích là 9 ô vuông. hình B cũng có diện tích là 9 ô vuông.
b) Hình D có diện tích 8 ô vuông. Hình C có diện tích 2 ô vuông. Vậy diện tích hình D gấp 4 lần diện tích hình C.
c) Hình C có diện tích 2 ô vuông. Hình E có diện tích 8 ô vuông. Vậy diện tích hình C bằng 1: 4 lần diện tích hình E.
?1 Xét các hình A, B, C, D, E, vẽ trên lưới kẻ ô vuông (h.121), mỗi ô vuông là một đơn vị diện tích.
Đáp án
Diện tích đa giác là gì ?
Mỗi đa giác có mấy diện tích? Diện tích đa giác có thể là số 0 hay số âm không ?
1.Khái niệm diện tích đa giác:
Diện tích đa giác là số đo của phần mặt phẳng giới
hạn bởi đa giác đó.
Mỗi đa giác có một diện tích xác định. Diện tích đa
giác là một số dương.
Diện tích đa giác có những tính chất sau:
3) Nếu chọn hình vuông có cạnh bằng 1cm, 1dm, 1m, . làm đơn vị đo diện tích thì đơn vị diện tích tương ứng là 1cm2, 1dm2, 1m2, .
2) Nếu một đa giác được chia thành những đa giác không có điểm trong chung thì diện tích của nó bằng tổng diện tích của những đa giác đó.
1) Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau.
Hai tam giác có diện tích bằng nhau chưa chắc bằng nhau.
h
b
c
d
f
k
e
a
Δ AB C vµ Δ DEF cã diÖn tÝch b»ng nhau. Nhng hai tam
gi¸c ®ã kh«ng b»ng nhau.
Nêu nhận xét về ? AB C và ? DEF ?
Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì có bằng nhau hay không ?.
10m
10m
100m
100m
H×nh vu«ng cã c¹nh dµi
10m cã diÖn tÝch lµ:
10.10 = 100(m2) = 1(a)
H×nh vu«ng cã c¹nh dµi
100m cã diÖn tÝch lµ:
100.100=10000(m2)
= 1(ha)
Hình vuông có cạnh dài10m, 100m, 1km thì có diện tích bao nhiêu ?
1km
1km
Hình vuông có cạnh dài
1 km có diện tích là:
1.1 = 1(km2)
Ký hiệu diện tích đa giác
E
L
K
I
H
G
F
N
M
P
E
Q
D
C
B
A
Sefg
Smnpq
Shilk
Sabcde
(S)
Em hãy nêu cách tính diện tích hình chữ nhật ?
Diện tích hình chữ nhật bằng chiều dài nhân chiều rộng.
2. Công thức tính diện tích hình chữ nhật.
Diện tích hình chữ nhật bằng tích
hai kích thước của nó:
Bài tập 1: Tính S hình chữ nhật nếu
a = 2m ; b = 1,2m
Diện tích hình chữ nhật là:
S = a.b = 2.1,2 = 2,4 (m2)
a
b
2m
1,2m
Tính diện tích hình chữ nhật sau?
S = a.b
Bài Tập 2: Cho các hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ, hãy điền vào chỗ trống và rút ra nhận xét.
a
b
b
2a
S`
a)
S
S = ...
S` = ...
S` = ..S
a
b
3a
3b
S` = 3a.3b
= 9ab
= 9S
b)
S = ...
S` = ...
S` = ..S
Nhận xét:.....................
Nhận xét:.....................
a
b
4a
b/4
S
S
S`
S`
S = ...
S` = ...
S` = ..S
c)
Nhận xét:.....................
Bài Tập 2:
a
b
b
2a
S`
a)
S
S = a.b
S` = 2a.b
S` = 2S
a
b
3a
3b
S` = 3a.3b
= 9ab
= 9S
b)
S = a.b
S` =3a.3b=9ab
S` = 9S
Nhận xét:.....................
Nhận xét:.....................
a
b
4a
b/4
S
S
S`
S`
S = a.b
S` = 4a.b/4= ab
S` = S
c)
Nhận xét:.....................
Chiều dài tăng 2 lần, chiều rộng không đổi thì S hình chữ nhật tăng 2 lần
Chiều dài và chiều rộng tăng 3 lần thì S hình chữ nhật tăng 9 lần
Chiều dài tăng 4 lần và chiều rộng giảm 4 lần thì S hình chữ nhật không đổi
3. Công thức tính diện tích hình vuông, tam giác vuông.
Từ công thức tính diện tích hình chữ nhật, hãy suy ra công thức tính diện tích hình vuông ?
Công thức tính diện tích hình chữ nhật là: S = a.b.
Mà hình vuông là hình chữ nhật có 4 cạnh bằng nhau a = b
b = a
a
S = a.b = a2
Bài tập 3: Tính diện tích hình
vuông có cạnh là 3m.
Diện tích hình vuông có cạnh 3m là: S = 32 = 9(m2)
3m
3m
Vậy diện tích hình vuông cạnh a bằng a2
S = a2
S = a2
a
a
Bài 4: Cho hình chữ nhật ABCD, nối AC. Hãy
tính diện tích tam giác ABC
biết AB = a ; BC = b
A
B
D
C
a
b
ΔABC = ΔCDA (c.g.c)
SABC = SCDA ( tÝnh chÊt 1 diÖn tÝch ®a gi¸c)
SABCD = SABC + SCDA (tÝnh chÊt 2 diÖn tÝch ®a gi¸c)
SABCD = 2SABC
SABC = SABCD / 2 = a.b / 2
Vậy diện tích tam giác vuông được tính như thế nào ?
Diện tích tam giác vuông bằng nửa tích hai cạnh góc vuông
Diện tích hình vuông bằng bình
phương cạnh của nó:
S = a2
Diện tích tam giác vuông bằng nửa
tích hai cạnh góc vuông:
S = a.b/2
a
a
b
a
S
S
3. Công thức tính diện tích hình vuông, tam giác vuông.
Bài tập 5: Cho một hình chữ nhật có S là 16 cm2 và hai kích thướccủa hình là: x (cm) và y (cm)
Hãy điền vào ô trống trong bảng sau:
Bài tập 6: Đo cạnh (cm) rồi tính S của tam giác
vuông ở hình bên.
B
A
C
Làm như thế nào đây?
16
2
16/3
4
Ta làm được rồi
Kết quả đo:
AB = 5,5 cm
AC = 3,8 cm
SABC = (AB.AC) / 2 = (5,5.3,8) / 2
= 10,45 (cm2)
Củng cố
1. Khái niệm diện tích đa giác:
Diện tích đa giác là số đo của phần mặt phẳng giới
hạn bởi đa giác đó.
2. Công thức tính diện tích hình chữ nhật.
Diện tích hình chữ nhật bằng tích
hai kích thước của nó:
a
b
S = a.b
Diện tích hình vuông bằng bình
phương cạnh của nó:
S = a2
a
a
S
Diện tích tam giác vuông bằng nửa
tích hai cạnh góc vuông:
S = a.b/2
b
a
S
3. Công thức tính diện tích
hình vuông, tam giác vuông.
Chú ý: Khi tính diện tích các hình cần
đưa các kích thước về cùng đơn vị.
Hướng Dẫn về nhà:
1.Nắm vững khái niệm đa giác, ba tính chất của S đa giác.
2. Vẽ hình, viết các công thức tính S hình chữ nhật, hình
vuông, tam giác vuông.
3. Bài tập về nhà số 7, 9, 10, 11 SGK/118,119
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Triệu Phong
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)