Chương II. §2. Diện tích hình chữ nhật

Chia sẻ bởi Đỗ Trường Sơn | Ngày 04/05/2019 | 45

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §2. Diện tích hình chữ nhật thuộc Hình học 8

Nội dung tài liệu:

nhiệt liệt chào mừng
các thầy cô giáo về dự Thao giảng 20 - 11
năm học 2008 - 2009
Giáo viên: Nguyễn Thị Luyến
Tổ: Khoa học Tự Nhiên
Tiết 27: Diện tích hình chữ nhật
Kiểm tra bài cũ
E
D
C
B
A
? Kể tên các đa giác trong các hình dưới đây
Tiết 27: Diện tích hình chữ nhật
E
D
C
B
A
1. Khái niệm diện tích đa giác
Hình 121
* Bài tập (?1)
E
D
C
B
A
1. Khái niệm diện tích đa giác
Hình 121
* Bài tập (?1)
Tiết 27: Diện tích hình chữ nhật
E
D
C
B
A
1. Khái niệm diện tích đa giác
Hình 121
* Bài tập (?1)
a, Diện tích hình A = diện tích hình B
b, Diện tích hình D = 4 lần diện tích hình C
c, Diện tích hình C = 1/4 diện tích hình E
Diện tích là một số đo
Tiết 27: Diện tích hình chữ nhật
E
D
C
B
A
1. Khái niệm diện tích đa giác
Hình 121
* Khái niệm:
- Diện tích đa giác là số đo của phần mặt phẳng giới hạn bởi đa giác đó
- Mỗi đa giác có một diện tích xác định. Diện tích đa giác là một số dương.
? Diện tích đa giác là gì
Tiết 27: Diện tích hình chữ nhật
1. Khái niệm diện tích đa giác
- Mỗi đa giác có một diện tích xác định. Diện tích đa giác là một số dương.
* Tính chất
1. Hai tam giác bằng nhau có diện tích bằng nhau
B
B3
B1
B1`
B2`
? So sánh
- Dt hình B với dt B1+ dt B2 + dt B3
- Dt hình B với dt B1`+ dt B2`
Tiết 27: Diện tích hình chữ nhật
B2
* Khái niệm:
- Diện tích đa giác là số đo của phần mặt phẳng giới hạn bởi đa giác đó
1. Khái niệm diện tích đa giác
- Mỗi đa giác có một diện tích xác định. Diện tích đa giác là một số dương.
* Tính chất
1. Hai tam giác bằng nhau có diện tích bằng nhau
B3
B2
B1
B1`
B2`
? So sánh
- Dt hình B = dt B1+ dt B2 + dt B3
- Dt hình B với dt B1`+ dt B2`
- Dt hình B < dt B1`+ dt B2`
Tiết 27: Diện tích hình chữ nhật
* Khái niệm:
- Diện tích đa giác là số đo của phần mặt phẳng giới hạn bởi đa giác đó
1. Khái niệm diện tích đa giác
- Mỗi đa giác có một diện tích xác định. Diện tích đa giác là một số dương.
* Tính chất
1. Hai tam giác bằng nhau có diện tích bằng nhau
2. Nếu một đa giác được chia thành những đa giác không có điểm trong chung thì diện tích của nó bằng tổng diện tích của các đa giác đó.
3. Nếu chọn hình vuông có cạnh bằng 1cm, 1dm, 1m . làm đơn vị đo diện tích thì đơn vị diện tích tương ứng là 1cm2, 1dm2, 1m2
* Kí hiệu
- Diện tích : S - Diện tích tứ giác ABCD: SABCD
Tiết 27: Diện tích hình chữ nhật
* Khái niệm:
- Diện tích đa giác là số đo của phần mặt phẳng giới hạn bởi đa giác đó
1. Khái niệm diện tích đa giác
* Tính chất
* Kí hiệu
2. Công thức tính diện tích hình chữ nhật
a
b
* Định lí (sgk)
S = a . b
(a, b là các kích thước của hình chữ nhật)
? Điền vào ô trống
* Bài tập:
2400cm2
=120cm
40cm
6m
24m2
? Nhận xét sự thay đổi diện tích khi có sự thay đổi kích thước
a, Dựa vào dòng 1 và 2
b, Dựa vào dòng 3 và 4
c, Dựa vào dòng 1 và 3
+Chiều rộng không đổi, chiều dài tăng 2 lần thì diện tích tăng 2 lần
+Chiều rộng giảm 2 lần, chiều dài tăng 2 lần thì diện tích không đổi.
+Chiều rộng tăng 10 lần, chiều dài tăng 10 lần thì diện tích tăng 100 lần.
D
C
B
A
Tiết 27: Diện tích hình chữ nhật
* Khái niệm:
1. Khái niệm diện tích đa giác
* Tính chất
* Kí hiệu
2. Công thức tính diện tích hình chữ nhật
* Định lí (sgk)
S = a . b
(a, b là các kích thước của hình chữ nhật)
D
C
B
A
S = a2
* Diện tích hình vuông
(a là độ dài cạnh)
3. Diện tích hình vuông, tam giác vuông
a
a
b
Tiết 27: Diện tích hình chữ nhật
* Khái niệm:
1. Khái niệm diện tích đa giác
* Tính chất
* Kí hiệu
2. Công thức tính diện tích hình chữ nhật
* Định lí (sgk)
S = a . b
(a, b là các kích thước của hình chữ nhật)
D
C
B
A
S = a2
* Diện tích hình vuông
(a là độ dài cạnh)
3. Diện tích hình vuông, tam giác vuông
* Diện tích tam giác vuông.
? So sánh diện tích tgiác ABC với diện tích hcn ABCD
S = 1/2 a . b
(a, b là độ dài hai cạnh góc vuông)
a
Dt tam giác ABC = 1/2 dt hcn ABCD
Tiết 27: Diện tích hình chữ nhật
* Khái niệm:
1. Khái niệm diện tích đa giác
* Tính chất
* Kí hiệu
2. Công thức tính diện tích hình chữ nhật
a
b
* Định lí (sgk)
S = a . b
(a, b là các kích thước của hình chữ nhật)
* Bài tập
D
C
B
A
S = a2
* Diện tích hình vuông
(a là độ dài cạnh)
3. Diện tích hình vuông, tam giác vuông
* Diện tích tam giác vuông.
S = 1/2 a . b
(a, b là độ dài hai cạnh góc vuông)
Bài tập:
Cho hình vẽ:
?Tính diện tích các hình: ABED, BEC, ABCD
Tiết 27: Diện tích hình chữ nhật
* Khái niệm:
Hướng dẫn về nhà:
- Thuộc tính chất diện tích đa giác, các công thức tính diện tích.
- Vận dụng công thức, đo đạc để tính diện tích sân, nền nhà của nhà mình.
- Làm bài tập 6 đến 8 (sgk)
10
10
cảm ơn các thầy giáo, cô giáo và các em!
Chúc các em chăm ngoan học giỏi!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Trường Sơn
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)