Chương II. §2. Diện tích hình chữ nhật
Chia sẻ bởi Lại Hồng Minh |
Ngày 04/05/2019 |
40
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §2. Diện tích hình chữ nhật thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
TRÂN TRỌNG CHÀO MỪNG THẦY CÔ GIÁO
VỀ DỰ GIỜ HỘI GIẢNG
LỚP 8
NĂM HỌC 2008 - 2009
- Số đo của một đoạn thẳng (còn gọi là độ dài của một đoạn thẳng).
Số đo của góc.
Tiết 27: §2. DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
1. Khái niệm diện tích đa giác
AB = 3cm
- Sân trường em có diện tích kho?ng 1000m2.
1000m2
- Viên gạch vuông ốp tường cạnh bằng 1dm có diện tích bằng .
Tiết 27: §2. DIỆN TÍCH
HÌNH CHỮ NHẬT
1. Khái niệm diện tích đa giác
Diện tích cũng là một số đo.
1dm2
1dm2
Hình 121
Xét các hènh A, B, C, D, E vẽ trên lưới kẻ ô vuông (h.121), mỗi ô vuông là một đơn vị diện tích.
a) Kiểm tra xem có phải diện tích hènh A là diện tích 9 ô vuông, diện tích hènh B cũng là diện tích 9 ô vuông hay không ?
b) Vè sao nói : Diện tích hènh D gấp 4 lần diện tích hènh C ?
c) So sánh diện tích hènh C với hènh E ?
?1
Tiết 27: §2. DIỆN TÍCH HÌNH
CHỮ NHẬT
1. Khái niệm diện tích đa giác
Diện tích cũng là một số đo.
Tiết 27: §2. DIỆN TÍCH HÌNH
CHỮ NHẬT
1. Khái niệm diện tích đa giác
Diện tích cũng là một số đo.
Hình 121
Kiểm tra xem có phải diện tích hỡnh A là diện tích 9 ô vuông, diện tích hỡnh B cũng là diện tích 9 ô vuông hay không ?
Trả lời : Diện tích hỡnh A là 9 ô vuông, diện tích hỡnh B là 9 ô vuông
Ta nói : Diện tích hỡnh A bằng diện tích hỡnh B.
b) Vỡ sao ta nói : Diện tích hỡnh D gấp 4 lần diện tích hỡnh C ?
Trả lời: Vỡ số ô vuông của hỡnh D gấp 4 lần số ô vuông của hỡnh C.
c) So sánh diện tích hènh C với diện tích hènh E ?
Trả lời : Diện tích hènh E gấp 4 lần diện tích hènh C.
Tiết 27: §2. DIỆN TÍCH HÌNH
CHỮ NHẬT
1. Khái niệm diện tích đa giác
Diện tích cũng là một số đo.
* Số đo phần mặt phẳng giới hạn bởi một đa giác được gọi là diện tích đa giác đó.
Nhận xét:
Hỡnh 121
E
B
D
C
Tiết 27: §2. DIỆN TÍCH HÌNH
CHỮ NHẬT
1. Khái niệm diện tích đa giác
Diện tích cũng là một số đo.
* Số đo phần mặt phẳng giới hạn bởi một đa giác được gọi là diện tích đa giác đó.
Nhận xét:
* Mỗi đa giác có một diện tích xác định. Diện tích đa giác là một số dương.
Hỡnh 121
Tính chất của diện tích đa giác:
Tiết 27: §2. DIỆN TÍCH HÌNH
CHỮ NHẬT
1. Khái niệm diện tích đa giác
Diện tích cũng là một số đo.
* Số đo phần mặt phẳng giới hạn bởi một đa giác được gọi là diện tích đa giác đó.
Nhận xét:
* Mỗi đa giác có một diện tích xác định. Diện tích đa giác là một số dương.
1) Hai tam giác bằng nhau thỡ có diện tích bằng nhau.
2) Nếu một đa giác được chia thành nh?ng đa giác không có điểm trong chung thỡ diện tích của nó bằng tổng diện tích của nh?ng đa giác đó.
B
C
D
E
A
1
2
4
3
1cm
1dm
1m
1cm2
1m2
3) Nếu chọn hỡnh vuông có cạnh bằng 1cm, 1dm, 1m .,làm đơn vị đo diện tích thỡ đơn vị diện tích tương ứng là 1cm2, 1dm2, 1m2,.
1cm2
- Hình vuông có cạnh dài 10m có diện tích là:
100 = 1 (a)
m2
- Hình vuông có cạnh dài 100m có diện tích là:
10 000 = 1 (ha)
m2
Tính chất của diện tích đa giác:
1. Khái niệm diện tích đa giác
Diện tích cũng là một số đo.
* Số đo phần mặt phẳng giới hạn bởi một đa giác được gọi là diện tích đa giác đó.
Nhận xét:
* Mỗi đa giác có một diện tích xác định. Diện tích đa giác là một số dương.
1) Hai tam giác bằng nhau thỡ có diện tích bằng nhau.
2) Nếu một đa giác được chia thành nh?ng đa giác không có điểm trong chung thỡ diện tích của nó bằng tổng diện tích của nh?ng đa giác đó.
3) Nếu chọn hỡnh vuông có cạnh bằng 1cm, 1dm, 1m ...,làm đơn vị đo diện tích thỡ đơn vị diện tích tương ứng là 1cm2, 1dm2, 1m2,...
Tiết 27: §2. DIỆN TÍCH HÌNH
CHỮ NHẬT
Diện tích đa giác được kí hiệu: S
Hình vuông có cạnh dài 1km có diện tích
là
1km2
A
B
C
D
M
N
O
P
Q
SABCD
SMNOPQ
Tính chất của diện tích đa giác:
1. Khái niệm diện tích đa giác
Diện tích cũng là một số đo.
* Số đo phần mặt phẳng giới hạn bởi một đa giác được gọi là diện tích đa giác đó.
Nhận xét:
2) Nếu một đa giác được chia thành nh?ng đa giác không có điểm trong chung thỡ diện tích của nó bằng tổng diện tích của nh?ng đa giác đó.
3) Nếu chọn hỡnh vuông có cạnh bằng 1cm, 1dm, 1m ...,làm đơn vị đo diện tích thì đơn vị diện tích tương ứng là 1cm2, 1dm2, 1m2,...
Tiết 27: §2. DIỆN TÍCH HÌNH
CHỮ NHẬT
Diện tích đa giác được kí hiệu: S
2. Công thức tính diện tích hình chữ nhật
* Mỗi đa giác có một diện tích xác định. Diện tích đa giác là một số dương.
1) Hai tam giác bằng nhau thỡ có diện tích bằng nhau.
a
b
S = a.b
Lưu ý : a,b cùng đơn vị đo
Định lý: DiÖn tÝch hình chữ nhËt b»ng tÝch hai kÝch thíc cña nã:
S = a.b
Tính chất của diện tích đa giác:
1. Khái niệm diện tích đa giác
Diện tích cũng là một số đo.
* Số đo phần mặt phẳng giới hạn bởi một đa giác được gọi là diện tích đa giác đó.
Nhận xét:
2) Nếu một đa giác được chia thành nh?ng đa giác không có điểm trong chung thỡ diện tích của nó bằng tổng diện tích của nh?ng đa giác đó.
3) Nếu chọn hỡnh vuông có cạnh bằng 1cm, 1dm, 1m ...,làm đơn vị đo diện tích thỡ đơn vị diện tích tương ứng là 1cm2, 1dm2, 1m2,...
Tiết 27: §2. DIỆN TÍCH HÌNH
CHỮ NHẬT
Diện tích đa giác được kí hiệu: S
2. Công thức tính diện tích hình chữ nhật
* Mỗi đa giác có một diện tích xác định. Diện tích đa giác là một số dương.
1) Hai tam giác bằng nhau thỡ có diện tích bằng nhau.
Diện tích hỡnh ch? nhật bằng tích hai kích thước của nó: S = a.b
1,2m
3m
Ví dụ:
Tính diện tích cái bảng hỡnh ch? nhật biết hai kích thước của nó là : a = 1,2m ; b = 3m.
Diện tích của cái bảng là:
S = a.b = 1,2 . 3 = 3,6 (m2)
Trả lời:
Tính chất của diện tích đa giác:
1. Khái niệm diện tích đa giác
Diện tích cũng là một số đo.
2) Nếu một đa giác được chia thành nh?ng đa giác không có điểm trong chung thỡ diện tích của nó bằng tổng diện tích của nh?ng đa giác đó.
3) Nếu chọn hỡnh vuông có cạnh bằng 1cm, 1dm, 1m ...,làm đơn vị đo diện tích thỡ đơn vị diện tích tương ứng là 1cm2, 1dm2, 1m2,...
Tiết 27: §2. DIỆN TÍCH HÌNH
CHỮ NHẬT
Diện tích đa giác được kí hiệu: S
2. Công thức tính diện tích hình chữ nhật
1) Hai tam giác bằng nhau thỡ có diện tích bằng nhau.
Định lý: DiÖn tÝch hình chữ nhËt b»ng tÝch hai kÝch thíc cña nã: S = a.b
3. Công thức tính diện tích hỡnh vuông, tam giác vuông.
?2
Từ công thức diện tích hỡnh ch? nhật hãy suy ra công thức tính diện tích hỡnh vuông,tam giác vuông.
Trả lời :
Công thức tính diện tích hỡnh ch? nhật là :
S = a.b
Mà hỡnh vuông là hỡnh ch? nhật có hai cạnh kề bằng nhau (a = b) nên ta có :
S = a.b = a.a = a2
a
a
S = a2
Diện tích hỡnh vuông bằng bỡnh phương cạnh của nó:
S = a2
Tính chất của diện tích đa giác:
1. Khái niệm diện tích đa giác
Diện tích cũng là một số đo.
2) Nếu một đa giác được chia thành nh?ng đa giác không có điểm trong chung thỡ diện tích của nó bằng tổng diện tích của nh?ng đa giác đó.
3) Nếu chọn hỡnh vuông có cạnh bằng 1cm, 1dm, 1m ...,làm đơn vị đo diện tích thi đơn vị diện tích tương ứng là 1cm2, 1dm2, 1m2,...
Tiết 27: §2. DIỆN TÍCH HÌNH
CHỮ NHẬT
Diện tích đa giác được kí hiệu: S
2. Công thức tính diện tích hình chữ nhật
1) Hai tam giác bằng nhau thỡ có diện tích bằng nhau.
Diện tích hỡnh ch? nhật bằng tích hai kích thước của nó: S = a.b
3. Công thức tính diện tích hỡnh vuông, tam giác vuông.
Diện tích hỡnh vuông bằng bỡnh phương cạnh của nó:
S = a2
Diện tích tam giác vuông bằng nửa tích hai cạnh góc vuông:
S = a.b
Ba tÝnh chÊt cña diÖn tÝch ®a gi¸c ®· ®îc vËn dông nh thÕ nµo khi chøng minh c«ng thøc tÝnh diÖn tÝch tam gi¸c vu«ng
Tr¶ lêi :
?3
a
b
1
2
Du?ng chộo chia hỡnh ch? nhật thành hai tam giác vuông bằng nhau:
=> S1 = S2 (tính chất 1 diện tích đa giác)
Mà S = S1 + S2 (tính chất 2 diện tích đa giác)
=>
TÝnh chÊt cña diÖn tÝch ®a gi¸c
1) Hai tam gi¸c b»ng nhau thì cã diÖn tÝch b»ng nhau.
2) NÕu mét ®a gi¸c ®îc chia thµnh những ®a gi¸c kh«ng cã ®iÓm trong chung thì diÖn tÝch cña nã b»ng tæng diÖn tÝch cña những ®a gi¸c ®ã.
3) NÕu chän hình vu«ng cã c¹nh b»ng 1cm, 1dm, 1m, . . . . . , lµm ®¬n vÞ ®o diÖn tÝch thì ®¬n vÞ diÖn tÝch t¬ng øng lµ 1cm2,1dm2, 1m2, . . . . .
Diện tích hỡnh vuông bằng bỡnh phương cạnh của nó :
a
a
S = a2
Diện tích tam giác vuông bằng nửa tích hai cạnh góc vuông :
a
b
NhËn xÐt
* Số đo phần mặt phẳng giới hạn bởi một đa giác được gọi là diện tích đa giác đó.
* Mỗi đa giác có một diện tích xác định. Diện tích đó là một số dương.
Diện tích hỡnh ch? nhật bằng tích hai kích thước của nó :
a
S = a.b
b
S = a.b
Công thức tính diện tích hỡnh ch? nhật, hỡnh vuông, tam giác vuông
Diện tích đa giác là một số đo
Khái niệm diện tích đa giác
Hướng dẫn về nhà:
- Nắm v?ng khái niệm diện tích đa giác, ba tính chất của diện tích đa giác, các công thức tính diện tích hỡnh ch? nhật, hỡnh vuông, tam giác vuông.
- Bài tập về nhà : 6;7;8;9 ( SGK - 118 )
VỀ DỰ GIỜ HỘI GIẢNG
LỚP 8
NĂM HỌC 2008 - 2009
- Số đo của một đoạn thẳng (còn gọi là độ dài của một đoạn thẳng).
Số đo của góc.
Tiết 27: §2. DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
1. Khái niệm diện tích đa giác
AB = 3cm
- Sân trường em có diện tích kho?ng 1000m2.
1000m2
- Viên gạch vuông ốp tường cạnh bằng 1dm có diện tích bằng .
Tiết 27: §2. DIỆN TÍCH
HÌNH CHỮ NHẬT
1. Khái niệm diện tích đa giác
Diện tích cũng là một số đo.
1dm2
1dm2
Hình 121
Xét các hènh A, B, C, D, E vẽ trên lưới kẻ ô vuông (h.121), mỗi ô vuông là một đơn vị diện tích.
a) Kiểm tra xem có phải diện tích hènh A là diện tích 9 ô vuông, diện tích hènh B cũng là diện tích 9 ô vuông hay không ?
b) Vè sao nói : Diện tích hènh D gấp 4 lần diện tích hènh C ?
c) So sánh diện tích hènh C với hènh E ?
?1
Tiết 27: §2. DIỆN TÍCH HÌNH
CHỮ NHẬT
1. Khái niệm diện tích đa giác
Diện tích cũng là một số đo.
Tiết 27: §2. DIỆN TÍCH HÌNH
CHỮ NHẬT
1. Khái niệm diện tích đa giác
Diện tích cũng là một số đo.
Hình 121
Kiểm tra xem có phải diện tích hỡnh A là diện tích 9 ô vuông, diện tích hỡnh B cũng là diện tích 9 ô vuông hay không ?
Trả lời : Diện tích hỡnh A là 9 ô vuông, diện tích hỡnh B là 9 ô vuông
Ta nói : Diện tích hỡnh A bằng diện tích hỡnh B.
b) Vỡ sao ta nói : Diện tích hỡnh D gấp 4 lần diện tích hỡnh C ?
Trả lời: Vỡ số ô vuông của hỡnh D gấp 4 lần số ô vuông của hỡnh C.
c) So sánh diện tích hènh C với diện tích hènh E ?
Trả lời : Diện tích hènh E gấp 4 lần diện tích hènh C.
Tiết 27: §2. DIỆN TÍCH HÌNH
CHỮ NHẬT
1. Khái niệm diện tích đa giác
Diện tích cũng là một số đo.
* Số đo phần mặt phẳng giới hạn bởi một đa giác được gọi là diện tích đa giác đó.
Nhận xét:
Hỡnh 121
E
B
D
C
Tiết 27: §2. DIỆN TÍCH HÌNH
CHỮ NHẬT
1. Khái niệm diện tích đa giác
Diện tích cũng là một số đo.
* Số đo phần mặt phẳng giới hạn bởi một đa giác được gọi là diện tích đa giác đó.
Nhận xét:
* Mỗi đa giác có một diện tích xác định. Diện tích đa giác là một số dương.
Hỡnh 121
Tính chất của diện tích đa giác:
Tiết 27: §2. DIỆN TÍCH HÌNH
CHỮ NHẬT
1. Khái niệm diện tích đa giác
Diện tích cũng là một số đo.
* Số đo phần mặt phẳng giới hạn bởi một đa giác được gọi là diện tích đa giác đó.
Nhận xét:
* Mỗi đa giác có một diện tích xác định. Diện tích đa giác là một số dương.
1) Hai tam giác bằng nhau thỡ có diện tích bằng nhau.
2) Nếu một đa giác được chia thành nh?ng đa giác không có điểm trong chung thỡ diện tích của nó bằng tổng diện tích của nh?ng đa giác đó.
B
C
D
E
A
1
2
4
3
1cm
1dm
1m
1cm2
1m2
3) Nếu chọn hỡnh vuông có cạnh bằng 1cm, 1dm, 1m .,làm đơn vị đo diện tích thỡ đơn vị diện tích tương ứng là 1cm2, 1dm2, 1m2,.
1cm2
- Hình vuông có cạnh dài 10m có diện tích là:
100 = 1 (a)
m2
- Hình vuông có cạnh dài 100m có diện tích là:
10 000 = 1 (ha)
m2
Tính chất của diện tích đa giác:
1. Khái niệm diện tích đa giác
Diện tích cũng là một số đo.
* Số đo phần mặt phẳng giới hạn bởi một đa giác được gọi là diện tích đa giác đó.
Nhận xét:
* Mỗi đa giác có một diện tích xác định. Diện tích đa giác là một số dương.
1) Hai tam giác bằng nhau thỡ có diện tích bằng nhau.
2) Nếu một đa giác được chia thành nh?ng đa giác không có điểm trong chung thỡ diện tích của nó bằng tổng diện tích của nh?ng đa giác đó.
3) Nếu chọn hỡnh vuông có cạnh bằng 1cm, 1dm, 1m ...,làm đơn vị đo diện tích thỡ đơn vị diện tích tương ứng là 1cm2, 1dm2, 1m2,...
Tiết 27: §2. DIỆN TÍCH HÌNH
CHỮ NHẬT
Diện tích đa giác được kí hiệu: S
Hình vuông có cạnh dài 1km có diện tích
là
1km2
A
B
C
D
M
N
O
P
Q
SABCD
SMNOPQ
Tính chất của diện tích đa giác:
1. Khái niệm diện tích đa giác
Diện tích cũng là một số đo.
* Số đo phần mặt phẳng giới hạn bởi một đa giác được gọi là diện tích đa giác đó.
Nhận xét:
2) Nếu một đa giác được chia thành nh?ng đa giác không có điểm trong chung thỡ diện tích của nó bằng tổng diện tích của nh?ng đa giác đó.
3) Nếu chọn hỡnh vuông có cạnh bằng 1cm, 1dm, 1m ...,làm đơn vị đo diện tích thì đơn vị diện tích tương ứng là 1cm2, 1dm2, 1m2,...
Tiết 27: §2. DIỆN TÍCH HÌNH
CHỮ NHẬT
Diện tích đa giác được kí hiệu: S
2. Công thức tính diện tích hình chữ nhật
* Mỗi đa giác có một diện tích xác định. Diện tích đa giác là một số dương.
1) Hai tam giác bằng nhau thỡ có diện tích bằng nhau.
a
b
S = a.b
Lưu ý : a,b cùng đơn vị đo
Định lý: DiÖn tÝch hình chữ nhËt b»ng tÝch hai kÝch thíc cña nã:
S = a.b
Tính chất của diện tích đa giác:
1. Khái niệm diện tích đa giác
Diện tích cũng là một số đo.
* Số đo phần mặt phẳng giới hạn bởi một đa giác được gọi là diện tích đa giác đó.
Nhận xét:
2) Nếu một đa giác được chia thành nh?ng đa giác không có điểm trong chung thỡ diện tích của nó bằng tổng diện tích của nh?ng đa giác đó.
3) Nếu chọn hỡnh vuông có cạnh bằng 1cm, 1dm, 1m ...,làm đơn vị đo diện tích thỡ đơn vị diện tích tương ứng là 1cm2, 1dm2, 1m2,...
Tiết 27: §2. DIỆN TÍCH HÌNH
CHỮ NHẬT
Diện tích đa giác được kí hiệu: S
2. Công thức tính diện tích hình chữ nhật
* Mỗi đa giác có một diện tích xác định. Diện tích đa giác là một số dương.
1) Hai tam giác bằng nhau thỡ có diện tích bằng nhau.
Diện tích hỡnh ch? nhật bằng tích hai kích thước của nó: S = a.b
1,2m
3m
Ví dụ:
Tính diện tích cái bảng hỡnh ch? nhật biết hai kích thước của nó là : a = 1,2m ; b = 3m.
Diện tích của cái bảng là:
S = a.b = 1,2 . 3 = 3,6 (m2)
Trả lời:
Tính chất của diện tích đa giác:
1. Khái niệm diện tích đa giác
Diện tích cũng là một số đo.
2) Nếu một đa giác được chia thành nh?ng đa giác không có điểm trong chung thỡ diện tích của nó bằng tổng diện tích của nh?ng đa giác đó.
3) Nếu chọn hỡnh vuông có cạnh bằng 1cm, 1dm, 1m ...,làm đơn vị đo diện tích thỡ đơn vị diện tích tương ứng là 1cm2, 1dm2, 1m2,...
Tiết 27: §2. DIỆN TÍCH HÌNH
CHỮ NHẬT
Diện tích đa giác được kí hiệu: S
2. Công thức tính diện tích hình chữ nhật
1) Hai tam giác bằng nhau thỡ có diện tích bằng nhau.
Định lý: DiÖn tÝch hình chữ nhËt b»ng tÝch hai kÝch thíc cña nã: S = a.b
3. Công thức tính diện tích hỡnh vuông, tam giác vuông.
?2
Từ công thức diện tích hỡnh ch? nhật hãy suy ra công thức tính diện tích hỡnh vuông,tam giác vuông.
Trả lời :
Công thức tính diện tích hỡnh ch? nhật là :
S = a.b
Mà hỡnh vuông là hỡnh ch? nhật có hai cạnh kề bằng nhau (a = b) nên ta có :
S = a.b = a.a = a2
a
a
S = a2
Diện tích hỡnh vuông bằng bỡnh phương cạnh của nó:
S = a2
Tính chất của diện tích đa giác:
1. Khái niệm diện tích đa giác
Diện tích cũng là một số đo.
2) Nếu một đa giác được chia thành nh?ng đa giác không có điểm trong chung thỡ diện tích của nó bằng tổng diện tích của nh?ng đa giác đó.
3) Nếu chọn hỡnh vuông có cạnh bằng 1cm, 1dm, 1m ...,làm đơn vị đo diện tích thi đơn vị diện tích tương ứng là 1cm2, 1dm2, 1m2,...
Tiết 27: §2. DIỆN TÍCH HÌNH
CHỮ NHẬT
Diện tích đa giác được kí hiệu: S
2. Công thức tính diện tích hình chữ nhật
1) Hai tam giác bằng nhau thỡ có diện tích bằng nhau.
Diện tích hỡnh ch? nhật bằng tích hai kích thước của nó: S = a.b
3. Công thức tính diện tích hỡnh vuông, tam giác vuông.
Diện tích hỡnh vuông bằng bỡnh phương cạnh của nó:
S = a2
Diện tích tam giác vuông bằng nửa tích hai cạnh góc vuông:
S = a.b
Ba tÝnh chÊt cña diÖn tÝch ®a gi¸c ®· ®îc vËn dông nh thÕ nµo khi chøng minh c«ng thøc tÝnh diÖn tÝch tam gi¸c vu«ng
Tr¶ lêi :
?3
a
b
1
2
Du?ng chộo chia hỡnh ch? nhật thành hai tam giác vuông bằng nhau:
=> S1 = S2 (tính chất 1 diện tích đa giác)
Mà S = S1 + S2 (tính chất 2 diện tích đa giác)
=>
TÝnh chÊt cña diÖn tÝch ®a gi¸c
1) Hai tam gi¸c b»ng nhau thì cã diÖn tÝch b»ng nhau.
2) NÕu mét ®a gi¸c ®îc chia thµnh những ®a gi¸c kh«ng cã ®iÓm trong chung thì diÖn tÝch cña nã b»ng tæng diÖn tÝch cña những ®a gi¸c ®ã.
3) NÕu chän hình vu«ng cã c¹nh b»ng 1cm, 1dm, 1m, . . . . . , lµm ®¬n vÞ ®o diÖn tÝch thì ®¬n vÞ diÖn tÝch t¬ng øng lµ 1cm2,1dm2, 1m2, . . . . .
Diện tích hỡnh vuông bằng bỡnh phương cạnh của nó :
a
a
S = a2
Diện tích tam giác vuông bằng nửa tích hai cạnh góc vuông :
a
b
NhËn xÐt
* Số đo phần mặt phẳng giới hạn bởi một đa giác được gọi là diện tích đa giác đó.
* Mỗi đa giác có một diện tích xác định. Diện tích đó là một số dương.
Diện tích hỡnh ch? nhật bằng tích hai kích thước của nó :
a
S = a.b
b
S = a.b
Công thức tính diện tích hỡnh ch? nhật, hỡnh vuông, tam giác vuông
Diện tích đa giác là một số đo
Khái niệm diện tích đa giác
Hướng dẫn về nhà:
- Nắm v?ng khái niệm diện tích đa giác, ba tính chất của diện tích đa giác, các công thức tính diện tích hỡnh ch? nhật, hỡnh vuông, tam giác vuông.
- Bài tập về nhà : 6;7;8;9 ( SGK - 118 )
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lại Hồng Minh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)