Chương II. §2. Diện tích hình chữ nhật
Chia sẻ bởi Trần Thị Ngọc |
Ngày 04/05/2019 |
39
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §2. Diện tích hình chữ nhật thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng
các thầy cô giáo đến dự
giờ học của lớp 8 !
Tiết 27: Diện tích hình chữ nhật
TRò chơi tiếp sức
Luật chơi:
*Trò chơi này giành cho hai đội, mỗi đội có 3 bạn xếp thành hàng dọc, ch? dựng 1 viờn ph?n.
*Khi có hiệu lệnh bắt đầu, lần lượt từng bạn lên chọn đáp án đúng d? ghi vào chỗ(.) rồi quay về vị trí cuối hàng(chú ý: ch? ghi đáp án).
*Sau thời gian 1` đội nào chọn được nhiều đáp án đúng sẽ thắng.
(M?i dỏp ỏn dỳng du?c
1,5 di?m, 1 di?m k? lu?t)
Diện tích hình A là diện tích….ô vuông.
Diện tích hình …. cũng là diện tích 9 ô vuông.
Diện tích hình A bằng diện tích hình….
Diện tích mỗi hình … , …gấp 4 lần diện
tích hình…..
A, B, C, D, e, 9, 4
Cho hình vẽ dưới đây, mỗi ô vuông là 1 đơn vị diện tích. Hãy chọn trong các chữ cái, chữ số sau: điền vào chỗ ( … ) để được khẳng định đúng. (Mỗi chữ cái, chữ số có thể điền một hoặc nhiều lần).
9
D, E
c
B
b
Đáp án
Diện tích hình A là diện tích….ô vuông.
Diện tích hình …. là diện tích 9 ô vuông.
Diện tích hình A bằng diện tích hình….
Diện tích mỗi hình … , … gấp 4 lần diện
tích hình…..
D
B
A
C
E
Giải thích câu b
Hình b có 9 ô vuông
Hãy quan sát các đa giác trên để rút ra nhận xét về
diện tích đa giác ?
D
E
D
D
A
A
B
D
E
E
Diện tích đa giác là gì?
Số đo của phần mặt phẳng giới hạn bởi một đa giác được gọi là diện tích đa giác đó.
Trả lời:
I. Khái niệm diện tích đa giác:
Số đo của phần mặt phẳng giới hạn bởi một đa giác
được gọi là diện tích đa giác đó.
1/ Nhận xét
Dựa vào kết quả?1, em hãy cho biết mỗi đa giác có mấy số đo diện tích?
Mỗi đa giác có một diện tích xác định.
Diện tích đa giác là một số dương.
Trả lời:
I. Khái niệm diện tích đa giác:
a/ Số đo của phần mặt phẳng giới hạn bởi một
đa giác được gọi là diện tích đa giác đó.
1/ Nhận xét:
b/ Mỗi đa giác có một diện tíchxác định.
Diện tích đa giác là một số dương.
2/ Tính chất:
Diện tích đa giác ABCD thường được kí hiệu là :
SABCD hoặc S
A
B
C
D
M
N
O
P
Q
SABCD
SMNOPQ
A
B
C
Tính chất 1:
*Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau.
Nếu SABC= SA’BC thì chưa chắc
1. Vẽ một đa giác bất kỳ, chia đa giác thành những đa giác không có điểm trong chung.
2. Tìm mối quan hệ giữa diện tích của đa giác ban đầu với tổng diện tích các đa giác đã chia.
B
C
D
E
A
1
2
4
3
M
Tính chất 2:
Nếu một đa giác được chia thành những đa giác không có điểm trong chung thì diện tích của nó bằng tổng diện tích của những đa giác đó.
SABCDE= S1 + S2 + S3 + S4
, 1dm
…
1 dm
1 cm
Nếu chọn hình vuông có cạnh bằng 1cm làm đơn vị
đo diện tích thì đơn vị diện tích tương ứng là 1 cm2
1 dm2
1 cm2
Tính chất 3:
,1dm2
,1m, …
,1m2, …
, …
?
Tính chất
1.Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau.
2. Nếu một đa giác được chia thành những đa giác không có điểm trong chung thì diện tích của nó bằng tổng diện tích của những đa giác đó.
3. Nếu chọn hình vuông có cạnh bằng 1cm, 1dm, 1m, …làm đơn vị đo diện tích thì đơn vị diện tích tương ứng là
1 cm2; 1dm2; 1m2;…
a
b
S = a.b
Lưu ý : a,b cùng đơn vị đo
Diện tích hình chữ nhật bằng tích hai kích thước của nó
II. Công thức tính diện tích hình chữ nhật:
Thừa nhận định lý sau:
1,2m
3m
Giải
Đổi a = 30dm = 3m
DiÖn tÝch cña c¸i b¶ng lµ :
S = a.b = 3 . 1,2 = 3,6 (m2)
Âp dụng:
Tính diện tích bảng hình chữ nhật của lớp ta biết hai kích thước a và b của nó là :
a = 30dm; b = 1,2m
Từ công thức diện tích hình chữ nhật hãy suy ra công thức tính diện tích hình vuông.
Diện tích hình vuông bằng
bình phương cạnh của nó.
a
a
S = a2
a
b
1
2
A
B
C
D
Chia hình chữ nhật ABCD thành hai tam giác ADB và CBD.
Tính SADB theo diện tích S của hình chữ nhật
Giải thích
Ta có:
Hay
Mà
SABCD= 2SADB
SABD=
(t/c 1)
(t/c 2)
=
Vì:
(c-c-c)
Diện tích tam giác vuông bằng nửa tích hai cạnh góc vuông
Lưu ý : a, b cùng đơn vị đo
b
a
III. Công thức tính diện tích hình vuông,
tam giác vuông:
S = a2
a
a
b
a
Diện tích tam giác vuông bằng
nửa tích hai cạnh góc vuông
Diện tích hỡnh vuông bằng
bỡnh phuong cạnh c?a nú
Thảo luận nhóm
Hình thức: Hai bàn làm thành một nhóm,
trình bày ra phiếu học tập
Thời gian: 1’30
Nội dung :
Điền dấu “X” vào ô Đ, S tương ứng với các khẳng định sau:
X
X
X
SABCD= SABD + SDEFG + SGFBC
X
SQEIH = S IGNF
Giải thích
Câu 1: Sai.
Vì tứ giác ABCD được chia thành các đa giác ABD,DEFG và
GFBC có điểm trong chung nên diên tích của nó không bằng
tổng diên tích của những đa giác đã chia
Câu 2: Sai .
Vì hình vuông có cạnh dài 10m có diện tích tương ứng là 1a
Câu 3: Đúng.
Vì
,
,
Câu 4: Đúng.
Năm 2009 bố mẹ bạn Hoa dự kiến xây nhà, Hoa đề nghị với bố mẹ thiết kế cho mình một phòng riêng có:
+ Nền hình chữ nhật kích thước 4,2 m và 5m
+ Một cửa sổ hình chữ nhật kích thước 1m và 1,5m
+ Một cửa ra vào hình chữ nhật kích thước 1,2m và 2m
Bố mẹ Hoa nói: Thiết kế phải đạt mức chuẩn về ánh sáng và cho biết: Diện tích các cửa phải lớn hơn hoặc bằng 20% diện tích nền nhà.
Theo em bố mẹ Hoa có đồng ý với đề nghị của Hoa không? Vì sao?
Luyện tập
Bố mẹ không đồng ý với thiết kế mà Hoa đề nghị vì:
Nền nhà có diện tích: 4,2 m. 5m = 21 m2
Cửa sổ có diện tích: 1m . 1,5 m = 1,5 m2
Cửa ra vào có diện tích : 1,2m . 2m = 2.4 m2
Diện tích cửa sổ và cửa ra vào: 1,5m2 + 2,4 m2 = 3,9 m2
Tỉ số phần trăm giữa diện tích các cửa và diện tích nền nhà:
ĐÁP ÁN
Diện tích các hình H1; H2; H3 lần lượt là 6 đvdt; 5đvdt; 7 đvdt
Diện tích các hình H1; H2; H3 đều bằng 6 đvdt
C
Diện tích các hình H1; H2; H3 lần lượt là 6 đvdt; 5đvdt; 7 đvdt
Diện tích các hình H1; H2; H3 lần lượt là 6 đvdt; 7đvdt; 7 đvdt
Rất tiếc
Bạn đã nhầm!
A
B
D
Hoan hô!
Bạn đã đúng
Rất tiếc
Bạn đã nhầm!
Rất tiếc
Bạn đã nhầm!
Bài 1: Hãy chọn chữ cái đứng trước kết quả em cho là đúng (mỗi ô vuông là một đơn vị diện tích).
H1
H2
H3
Bài tập trắc nghiệm
Diện tích hình chữ nhật tăng lên 4 lần
Diện tích hình chữ nhật không thay đổi
B
Diện tích hình chữ nhật giảm đi 4 lần
Diện tích hình chữ nhật tăng lên 2 lần
Bài tập trắc nghiệm
Rất tiếc
Bạn đã nhầm!
A
C
D
Hoan hô!
Bạn đã đúng
Rất tiếc
Bạn đã nhầm!
Rất tiếc
Bạn đã nhầm!
Bài 2: Dieän tích hình chöõ nhaät thay ñoåi nhö theá naøo neáu chieàu daøi taêng 4 laàn, chieàu roäng giaûm ñi 4 laàn?
S = a.b
S` = 4a.
Vì:
S`= a.b= S
Giải thích
Nắm vững khái niệm diện tích đa giác, ba tính chất của diện tích đa giác
Nhớ công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông.
3. Làm bài tập 7, 8, 9, 13 (SGK – T118 + 119)
4. Cắt ghép hình theo yêu cầu bài tập 11.
5. Tiết sau luyện tập.
Hd bài 9: Tính diện tích tam giác ABE theo x.
Tính diện tích hình vuông ABCD.
So sánh diện tích ABE với ABCD để tính cạnh cần tìm.
Hướng dẫn về nhà
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Ngọc
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)