Chương II. §2. Diện tích hình chữ nhật

Chia sẻ bởi Đinh Thị Kim Oanh | Ngày 04/05/2019 | 43

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §2. Diện tích hình chữ nhật thuộc Hình học 8

Nội dung tài liệu:

Chào mừng quý thầy cô
cùng các em học sinh lớp 8
Tiết 27
Bài:
DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
Gv. Dinh Oanh
Kiểm tra bài cũ:
Hãy nêu định nghĩa đa giác đều.
-Làm BT 2(SGK): Cho ví dụ về đa giác không đều trong mỗi trường hợp sau:
a/ Có tất cả các cạnh bằng nhau;
b/ Có tất cả các góc bằng nhau.
Trả lời:
* ĐN: Đa giác đều là đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả các góc bằng nhau.
*BT2:
a/ Đa giác không đều có các cạnh bằng nhau là: hình thoi
b/ Đa giác không đều có các góc bằng nhau là: hình chữ nhật.
Tiết 27
§2. DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
1.Khái niệm diện tích đa giác:
A
B
E
C
D
?1 Xét các hình A, B, C, D, E vẽ trên lưới kẻ ô vuông, mỗi ô vuông là một đơn vị diện tích.
a/ Kiểm tra xem có phải diện tích hình A là 9 diện tích ô vuông, diện tích hình B cũng là diện tích 9 ô vuông hay không?
TL: Diện tích hình A và hình B là diện tích 9 ô vuông
Ta nói diện tích hình A bằng diện tích hình B
b/ Vì sao ta nói: diện tích hình D gấp 4 lần diện tích hình C
TL: Vì diện tích hình D là diện tích 8 ô vuông còn diện tích hình C là diện tích 2 ô vuông
c/ So sánh diện tích hình C và diện tích hình E
TL: Diện tích hình C nhỏ hơn diện tích hình E
§2. DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
1.Khái niệm diện tích đa giác:

* Nhận xét:
- Số đo của phần mặt phẳng giới hạn bởi một đa giác được gọi là diện tích của đa giác đó.
- Mỗi đa giác có một diện tích xác định. Diện tích đa giác là một số dương.
*Tính chất:
- Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau.
- Nếu một đa giác được chia thành những đa giác không có điểm trong chung thì diện tích của nó bằng tổng diện tích của những đa giác đó.
- Nếu chọn hình vuông có cạnh bằng 1cm, 1dm, 1m,…làm đơn vị thì đơn vị diện tích tương ứng là 1cm2, 1dm2, 1m2,…
- Diện tích đa giác ABCDE ký hiệu là SABCDE hoặc S
§2. DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
1.Khái niệm diện tích đa giác:
§2. DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
1.Khái niệm diện tích đa giác:

2. Công thức tính diện tích hình chữ nhật:
Diện tích hình chữ nhật bằng
tích hai kích thước của nó .
S = a.b
a
b
Ví dụ: Nếu a = 3,2 cm; b = 1,7 cm thì:
S =
a.b = 3,2 . 1,7 = 5,44 (cm2)
§2. DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
1.Khái niệm diện tích đa giác:
2. Công thức tính diện tích hình chữ nhật:
3. Công thức tính diện tích hình vuông, tam giác vuông:
?2. Từ công thức tính diện tích hình chữ nhật hãy suy ra công thức tính diện tích hình vuông, tam giác vuông.
TL: S(h.vuông)= a2; S(∆vuông)=
1
2
a.b
§2. DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
1.Khái niệm diện tích đa giác:
2. Công thức tính diện tích hình chữ nhật:
3. Công thức tính diện tích hình vuông, tam giác vuông:

Diện tích hình vuông bằng
bình phương cạnh của nó.
S = a2
Diện tích tam giác vuông bằng
nửa tích hai cạnh góc vuông.

S =
a.b
1
2
a
b
a
a
Diện tích hình chữ nhật bằng
tích hai kích thước của nó .
S = a.b
a
b
Diện tích hình vuông bằng
bình phương cạnh của nó.
S = a2
Diện tích tam giác vuông bằng
nửa tích hai cạnh góc vuông.

a.b
1
2
a
b
a
a
S =
Công việc ở nhà:
Học kỹ công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông.
- Làm các bài tập 6, 7, 8 và 9.
- Chuẩn bị kéo, bìa cứng.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đinh Thị Kim Oanh
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)