Chương II. §2. Diện tích hình chữ nhật

Chia sẻ bởi Võ Thị Ổn | Ngày 04/05/2019 | 58

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §2. Diện tích hình chữ nhật thuộc Hình học 8

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS HÒA AN
HỘI GIẢNG GIÁO VIÊN DẠY GIỎI CẤP TRƯỜNG
NĂM HỌC 2010-2011
MÔN TOÁN LỚP 8
GV: VÕ THỊ ỔN
KÍNH CHÀO QUÍ THẦY CÔ GIÁO
CÙNG CÁC EM HỌC SINH
LỚP 8A6
KIỂM TRA BÀI CŨ
Cho đa giác ABCDEF. Hãy cho biết :
Số cạnh của đa giác.
b) Số đường chéo xuất phát từ một đỉnh .
c) Số tam giác được tạo thành.
d) Tổng số đo các góc của đa giác .
Đa giác ABCDEF có:
6 cạnh .
b) 3đường chéo xuất phát từ một đỉnh
c) 4 tam giác được tạo thành.
d) Tổng số đo các góc là : 4 . 1800 = 7200
Diện tích tỉnh Phú Yên là: 5045,3 km2
8 cm
700
TIẾT 28:
DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
1. Khái niệm diện tích đa giác:
Xét các hình A, B, C, D, E vẽ trên lưới kẽ ô vuông, mỗi ô vuông là một đơn vị diện tích.
c) So sánh diện tích hình C với diện tích hình E .
b) Vì sao nói diện tích hình D gấp bốn lần diện tích hình C ?
Kiểm tra xem có phải diện tích hình A là diện tích 9 ô vuông, diện tích hình B cũng là diện tích 9 ô vuông hay không ?
TIẾT 28:
DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
1. Khái niệm diện tích đa giác:
Xét các hình A, B, C, D, E vẽ trên lưới kẽ ô vuông mỗi ô vuông là một đơn vị diện tích.
c) So sánh diện tích hình C với diện tích hình E .
b) Vì sao nói diện tích hình D gấp bốn lần diện tích hình C ?
Kiểm tra xem có phải diện tích hình A là diện tích 9 ô vuông, diện tích hình B cũng là diện tích 9 ô vuông hay không ?
1. Khái niệm diện tích đa giác:
* Nhận xét :
- Số đo của phần mặt phẳng giới hạn bỡi một đa giác được gọi là diện tích của đa giác đó.
- Mỗi đa giác có một diện tích xác định. Diện tích đa giác là một số dương.
1. Khái niệm diện tích đa giác:
* Nhận xét :
- Số đo của phần mặt phẳng giới hạn bỡi một đa giác được gọi là diện tích của đa giác đó.
- Mỗi đa giác có một diện tích xác định. Diện tích đa giác là một số dương.
* Tính chất:
* Tính chất:
- Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau .
- Nếu một đa giác được chia thành những đa giác không có điểm trong chung thì diện tích của nó bằng tổng diện tích của những đa giác đó.
-Nếu chọn hình vuông có cạnh bằng 1cm, 1dm, 1m, . . . làm đơn vị đo diện tích thì đơn vị diện tích tương ứng là: 1cm2 , 1dm2 , 1m2.
Diện tích đa giác ABCDE thường được kí hiệu là SABCDE hoặc S nếu không sợ bị nhầm lẫn.
Hình vuông có cạnh dài 10m có diện tích là 1a. Hình vuông có cạnh dài 100m có diện tích là 1ha. Hình vuông có cạnh dài 1km có diện tich là 1km2
1. Khái niệm diện tích đa giác:
* Nhận xét :
- Số đo của phần mặt phẳng giới hạn bỡi một đa giác được gọi là diện tích của đa giác đó.
- Mỗi đa giác có một diện tích xác định. Diện tích đa giác là một số dương.
* Tính chất:
* Tính chất:
- Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau .
- Nếu một đa giác được chia thành những đa giác không có điểm trong chung thì diện tích của nó bằng tổng diện tích của những đa giác đó.
-Nếu chọn hình vuông có cạnh bằng 1cm, 1dm, 1m, . . . làm đơn vị đo diện tích thì đơn vị diện tích tương ứng là: 1cm2 , 1dm2 , 1m2.
Diện tích đa giác ABCDE thường được kí hiệu là SABCDE hoặc S nếu không sợ bị nhầm lẫn.
Hình vuông có cạnh dài 10m có diện tích là 1a. Hình vuông có cạnh dài 100m có diện tích là 1ha. Hình vuông có cạnh dài 1km có diện tich là 1km2
1. Khái niệm diện tích đa giác:
* Nhận xét :
- Số đo của phần mặt phẳng giới hạn bỡi một đa giác được gọi là diện tích của đa giác đó.
- Mỗi đa giác có một diện tích xác định. Diện tích đa giác là một số dương.
* Tính chất:
* Tính chất:
- Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau .
- Nếu một đa giác được chia thành những đa giác không có điểm trong chung thì diện tích của nó bằng tổng diện tích của những đa giác đó.
-Nếu chọn hình vuông có cạnh bằng 1cm, 1dm, 1m, . . . Làm đơn vị đo diện tích thì đơn vị diện tích tương ứng là: 1cm2 , 1dm2 , 1m2.
Diện tích đa giác ABCDE thường được kí hiệu là SABCDE hoặc S nếu không sợ bị nhầm lẫn.
Hình vuông có cạnh dài 10m có diện tích là 1a. Hình vuông có cạnh dài 100m có diện tích là 1ha. Hình vuông có cạnh dài 1km có diện tich là 1km2
1. Khái niệm diện tích đa giác:
* Nhận xét :
- Số đo của phần mặt phẳng giới hạn bỡi một đa giác được gọi là diện tích của đa giác đó.
- Mỗi đa giác có một diện tích xác định. Diện tích đa giác là một số dương.
* Tính chất:
* Tính chất:
- Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau .
- Nếu một đa giác được chia thành những đa giác không có điểm trong chung thì diện tích của nó bằng tổng diện tích của những đa giác đó.
-Nếu chọn hình vuông có cạnh bằng 1cm, 1dm, 1m, . . . Làm đơn vị đo diện tích thì đơn vị diện tích tương ứng là: 1cm2 , 1dm2 , 1m2.
Diện tích đa giác ABCDE thường được kí hiệu là SABCDE hoặc S nếu không sợ bị nhầm lẫn.
1. Khái niệm diện tích đa giác:
* Nhận xét :
* Tính chất:
2. Công thức tính diện tích hình chữ nhật:
Bài 1:
Câu 1: Nếu giữ nguyên chiều rộng và tăng chiều dài của một hình chữ nhật lên 2 lần thì diện tích hình chữ nhật đó sẽ:
Hãy chọn đáp án đúng:
A. Tăng lên 4 lần.
B. Tăng lên 3 lần.
C. Tăng lên 2 lần.
D. Không thay đổi.
Câu 2: Nếu tăng chiều rộng và chiều dài của một hình chữ nhật lên 3 lần thì diện tích hình chữ nhật đó sẽ:
A. Tăng lên 12 lần.
B. Tăng lên 9 lần.
C. Tăng lên 6 lần.
D.Tăng lên 3 lần.
Câu 3: Nếu tăng chiều dài của một hình chữ nhật lên 4 lần và giảm chiều rộng 4 lần thì diện tích hình chữ nhật đó sẽ:
A. Tăng lên 8 lần.
B. Tăng lên 4 lần.
C. Tăng lên 2 lần.
D. Không thay đổi.
Bài tập:
(Xem SGK/117)
(Xem SGK/117)
1. Khái niệm diện tích đa giác:
* Nhận xét :
* Tính chất:
2. Công thức tính diện tích hình chữ nhật:
3. Công thức tính diện tích hình vuông, tam giác vuông:
Cho hình chữ nhật có hai kích thước là a và b, diện tích của hình chữ nhật là S . Hãy điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:
35cm2
240cm2
15dm
4m
b
a
Bài 2:
(Xem SGK/117)
(Xem SGK/117)
180
179
178
177
176
175
174
173
172
171
170
169
168
167
166
165
164
163
162
161
160
159
158
157
156
155
154
153
152
151
150
149
148
147
146
145
144
143
142
141
140
139
138
137
136
135
134
133
132
131
130
129
128
127
126
125
124
123
122
121
120
119
118
117
116
115
114
113
112
111
110
109
108
107
106
105
104
103
102
101
100
99
98
97
96
95
94
93
92
91
90
89
88
87
86
85
84
83
82
81
80
79
78
77
76
75
74
73
72
71
70
69
68
67
66
65
64
63
62
61
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
1. Khái niệm diện tích đa giác:
* Nhận xét :
* Tính chất:
2. Công thức tính diện tích hình chữ nhật:
3. Công thức tính diện tích hình vuông, tam giác vuông:
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC:
Bài vừa học:
- Nắm vững các tính chất của diện tích đa giác; các công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông.
- Giải bài tập 6, 8 trang 118.
Bài sắp học:
- Giải bài tập 9, 14 trang 119.
1. Khái niệm diện tích đa giác:
* Nhận xét :
* Tính chất:
2. Công thức tính diện tích hình chữ nhật:
3. Công thức tính diện tích hình vuông, tam giác vuông:
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC:
Bài vừa học:
- Nắm vững các tính chất của diện tích đa giác; các công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông.
- Giải bài tập 6, 8 trang 118.
Bài sắp học:
Giải bài tập 9, 14 trang 119.
B
B
B
Cách 1
Cách 2
SABCDE=SABC+SABE+SBCDE
Sai
Đúng
S = ?
1 cm
1 cm2
1 cm
1cm
1dm
1dm
1cm
S = 1cm2
S = ?
S = 1dm2
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC:
B
C
D
E
A
x
12
Bài tập 9/118
Bài tập 9/118
Chú ý : 1km2 =100hm2 (100ha)
=10000dam2 (10000a)
= 1000000m2
180
179
178
177
176
175
174
173
172
171
170
169
168
167
166
165
164
163
162
161
160
159
158
157
156
155
154
153
152
151
150
149
148
147
146
145
144
143
142
141
140
139
138
137
136
135
134
133
132
131
130
129
128
127
126
125
124
123
122
121
120
119
118
117
116
115
114
113
112
111
110
109
108
107
106
105
104
103
102
101
100
99
98
97
96
95
94
93
92
91
90
89
88
87
86
85
84
83
82
81
80
79
78
77
76
75
74
73
72
71
70
69
68
67
66
65
64
63
62
61
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Thị Ổn
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)