Chương II. §2. Diện tích hình chữ nhật
Chia sẻ bởi Trung Kien |
Ngày 04/05/2019 |
44
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §2. Diện tích hình chữ nhật thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS CÁT NÊ
HỘI THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI CẤP TRƯỜNG
NĂM HỌC 2010-2011
MÔN TOÁN LỚP 8
GV: LÊ THỊ THÚY MINH
KÍNH CHÀO QUÍ THẦY CÔ GIÁO
CÙNG CÁC EM HỌC SINH
LỚP 8A
KIỂM TRA BÀI CŨ
Cho đa giác ABCDEF. Hãy cho biết :
Số cạnh của đa giác.
b) Số đường chéo xuất phát từ một đỉnh .
c) Số tam giác được tạo thành.
d) Tổng số đo các góc của đa giác .
Đa giác ABCDEF có:
6 cạnh .
b) 3đường chéo xuất phát từ một đỉnh
c) 4 tam giác được tạo thành.
d) Tổng số đo các góc là : 4 . 1800 = 7200
1.Khái niệm diện tích đa giác
Tiết 27 §2 DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
Diện tích tỉnh Phú Yên là: 5045,3 km2
8 cm
700
?1
a
b
C
D
E
B
B
B
Cách 1
Cách 2
1. Khái niệm diện tích đa giác:
* Nhận xét :
- Số đo của phần mặt phẳng giới hạn bởi một đa giác được gọi là diện tích của đa giác đó.
- Mỗi đa giác có một diện tích xác định. Diện tích đa giác là một số dương.
Tiết 27 §2 DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
Tiết 27 §2 DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
Tiết 27 §2 DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
F
S = ?
1 cm
1 cm2
1 cm
Tiết 27 §2 DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
1cm
1dm
1dm
1cm
S = 1cm2
S = ?
S = 1dm2
Tiết 27 §2 DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
1. Khái niệm diện tích đa giác:
* Nhận xét :
- Số đo của phần mặt phẳng giới hạn bởi một đa giác được gọi là diện tích của đa giác đó.
- Mỗi đa giác có một diện tích xác định. Diện tích đa giác là một số dương.
* Tính chất:
- Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau .
- Nếu một đa giác được chia thành những đa giác không có điểm trong chung thì diện tích của nó bằng tổng diện tích của những đa giác đó.
- Nếu chọn hình vuông có cạnh bằng 1cm, 1dm, 1m, . . . làm đơn vị đo diện tích thì đơn vị diện tích tương ứng là: 1cm2 , 1dm2 , 1m2...
Diện tích đa giác ABCDE thường được kí hiệu là SABCDE hoặc S nếu không sợ bị nhầm lẫn.
Hình vuông có cạnh dài 10m có diện tích là 1a. Hình vuông có cạnh dài 100m có diện tích là 1ha. Hình vuông có cạnh dài 1km có diện tích là 1km2.
1. Khái niệm diện tích đa giác:
* Nhận xét :
* Tính chất:
2. Công thức tính diện tích hình chữ nhật:
(Xem SGK/117)
(Xem SGK/117)
Định lý : sgk-117
Diện tích hình chữ nhật thay đổi như thế nào nếu:
a) Chiều dài tăng hai lần, chiều rộng không đổi?
. Diện tích hình chữ nhật sẽ. . . . . . lần
b) Chiều dài và chiều rộng tăng 3 lần?
. Diện tích hình chữ nhật sẽ. . . . . . . lần
c) Chiều dài tăng 4 lần, chiều rộng giảm 4 lần?
. Diện tích hình chữ nhật sẽ. . . . . . . . . .
* Bài tập 6 trang 118 SGK
tăng 2
tăng 9
không đổi
Tiết 27 §2 DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
Giải
THẢO LUẬN NHÓM
a) Công thức tính diện tích hình vuông
Cách 1: a) Ta có: SABCD = AB.BC (gt)
Mà hình vuông là hình chữ nhật có bốn cạnh bằng nhau nên AB = BC
Vậy SABCD = AB.AB = AB2
b) Công thức tính diện tích của tam giác vuông
Từ công thức tính diện tích hình chữ nhật hãy suy ra:
?2
3 / Công thức tính diện tích hình vuông, tam giác vuông.
Tiết 27 §2 DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
Cách 2: Hình vuông là hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau nên diện tích hình vuông là S = AB2
3 / Công thức tính diện tích hình vuông, tam giác vuông.
a / Diện tích hình vuông
Diện tích hình vuông bằng bình phương cạnh của nó.
S = a2
Tiết 27 §2 DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
a
a
Giải
THẢO LUẬN NHÓM
Cách 1 :b) Ta có: SABCD = SABC + SCDA
mà SABC = SCDA ( do ABC = CDA(c – g – c))
Nên SABCD = 2 SABC
SABC =
(tính chất 2 của diện tích đa giác)
SABC =
a) Công thức tính diện tích hình vuông
b) Công thức tính diện tích của tam giác vuông
Từ công thức tính diện tích hình chữ nhật hãy suy ra:
?2
Tiết 27 §2 DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
Cách 2: Diện tam giác vuông bằng nửa diện tích hình chữ nhật tương ứng nên diện tích tam giác vuông
S=
AB.AC
b / Diện tích tam giác vuông
Diện tích tam giác vuông bằng nửa tích hai cạnh góc vuông.
Tiết 27 §2 DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
a
b
S=
ab
?3.Ba tính chất của diện tích đa giác đã được vận dụng như thế nào khi chứng minh công thức tính diện tích tam giác vuông?
-Tính di?n tích c?a s?.
-Tính di?n tích c?a ra vo.
-Tính S l t?ng di?n tích cc c?a (c?a s?, c?a ra vo).
-Tính S` l di?n tích n?n nh.
-L?p t? s? gi?a di?n tích cc c?a v di?n tích n?n nh.
* Hu?ng d?n:
Bài 7 trang 118 SGK: Một gian phòng có nền hình chữ nhật với kích thước là 4,2m và 5,4m; có một cửa sổ hình chữ nhật kích thước là 1m và 1,6m và một cửa ra vào hình chữ nhật kích thước 1,2m và 2m.
Ta coi gian phòng đạt mức chuẩn về ánh sáng nếu diện tích các cửa bằng 20% diện tích nền nhà. Hỏi gian phòng trên có đạt mức chuẩn về ánh sáng hay không?
Bài 8: sgk-118
1. Khái niệm diện tích đa giác:
* Nhận xét :
* Tính chất:
2. Công thức tính diện tích hình chữ nhật:
3. Công thức tính diện tích hình vuông, tam giác vuông:
Cho hình chữ nhật có hai kích thước là a và b, diện tích của hình chữ nhật là S . Hãy điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:
35cm2
240cm2
15dm
4m
b
a
Bài *
(Xem SGK/117)
(Xem SGK/117)
Tiết 27 §2 DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC:
- Nắm vững các tính chất của diện tích đa giác; các công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông.
- Giải bài tập 6, 8 trang 118.
- Giải bài tập 9, 14 trang 119.
Tiết 27 §2 DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC:
B
C
D
E
A
x
12
Bài tập 9/118
Bài tập 9/118
Chú ý : 1km2 =100hm2 (100ha)
=10000dam2 (10000a)
= 1000000m2
Tiết 27 §2 DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
Tiết 27 §2 DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
HỘI THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI CẤP TRƯỜNG
NĂM HỌC 2010-2011
MÔN TOÁN LỚP 8
GV: LÊ THỊ THÚY MINH
KÍNH CHÀO QUÍ THẦY CÔ GIÁO
CÙNG CÁC EM HỌC SINH
LỚP 8A
KIỂM TRA BÀI CŨ
Cho đa giác ABCDEF. Hãy cho biết :
Số cạnh của đa giác.
b) Số đường chéo xuất phát từ một đỉnh .
c) Số tam giác được tạo thành.
d) Tổng số đo các góc của đa giác .
Đa giác ABCDEF có:
6 cạnh .
b) 3đường chéo xuất phát từ một đỉnh
c) 4 tam giác được tạo thành.
d) Tổng số đo các góc là : 4 . 1800 = 7200
1.Khái niệm diện tích đa giác
Tiết 27 §2 DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
Diện tích tỉnh Phú Yên là: 5045,3 km2
8 cm
700
?1
a
b
C
D
E
B
B
B
Cách 1
Cách 2
1. Khái niệm diện tích đa giác:
* Nhận xét :
- Số đo của phần mặt phẳng giới hạn bởi một đa giác được gọi là diện tích của đa giác đó.
- Mỗi đa giác có một diện tích xác định. Diện tích đa giác là một số dương.
Tiết 27 §2 DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
Tiết 27 §2 DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
Tiết 27 §2 DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
F
S = ?
1 cm
1 cm2
1 cm
Tiết 27 §2 DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
1cm
1dm
1dm
1cm
S = 1cm2
S = ?
S = 1dm2
Tiết 27 §2 DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
1. Khái niệm diện tích đa giác:
* Nhận xét :
- Số đo của phần mặt phẳng giới hạn bởi một đa giác được gọi là diện tích của đa giác đó.
- Mỗi đa giác có một diện tích xác định. Diện tích đa giác là một số dương.
* Tính chất:
- Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau .
- Nếu một đa giác được chia thành những đa giác không có điểm trong chung thì diện tích của nó bằng tổng diện tích của những đa giác đó.
- Nếu chọn hình vuông có cạnh bằng 1cm, 1dm, 1m, . . . làm đơn vị đo diện tích thì đơn vị diện tích tương ứng là: 1cm2 , 1dm2 , 1m2...
Diện tích đa giác ABCDE thường được kí hiệu là SABCDE hoặc S nếu không sợ bị nhầm lẫn.
Hình vuông có cạnh dài 10m có diện tích là 1a. Hình vuông có cạnh dài 100m có diện tích là 1ha. Hình vuông có cạnh dài 1km có diện tích là 1km2.
1. Khái niệm diện tích đa giác:
* Nhận xét :
* Tính chất:
2. Công thức tính diện tích hình chữ nhật:
(Xem SGK/117)
(Xem SGK/117)
Định lý : sgk-117
Diện tích hình chữ nhật thay đổi như thế nào nếu:
a) Chiều dài tăng hai lần, chiều rộng không đổi?
. Diện tích hình chữ nhật sẽ. . . . . . lần
b) Chiều dài và chiều rộng tăng 3 lần?
. Diện tích hình chữ nhật sẽ. . . . . . . lần
c) Chiều dài tăng 4 lần, chiều rộng giảm 4 lần?
. Diện tích hình chữ nhật sẽ. . . . . . . . . .
* Bài tập 6 trang 118 SGK
tăng 2
tăng 9
không đổi
Tiết 27 §2 DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
Giải
THẢO LUẬN NHÓM
a) Công thức tính diện tích hình vuông
Cách 1: a) Ta có: SABCD = AB.BC (gt)
Mà hình vuông là hình chữ nhật có bốn cạnh bằng nhau nên AB = BC
Vậy SABCD = AB.AB = AB2
b) Công thức tính diện tích của tam giác vuông
Từ công thức tính diện tích hình chữ nhật hãy suy ra:
?2
3 / Công thức tính diện tích hình vuông, tam giác vuông.
Tiết 27 §2 DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
Cách 2: Hình vuông là hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau nên diện tích hình vuông là S = AB2
3 / Công thức tính diện tích hình vuông, tam giác vuông.
a / Diện tích hình vuông
Diện tích hình vuông bằng bình phương cạnh của nó.
S = a2
Tiết 27 §2 DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
a
a
Giải
THẢO LUẬN NHÓM
Cách 1 :b) Ta có: SABCD = SABC + SCDA
mà SABC = SCDA ( do ABC = CDA(c – g – c))
Nên SABCD = 2 SABC
SABC =
(tính chất 2 của diện tích đa giác)
SABC =
a) Công thức tính diện tích hình vuông
b) Công thức tính diện tích của tam giác vuông
Từ công thức tính diện tích hình chữ nhật hãy suy ra:
?2
Tiết 27 §2 DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
Cách 2: Diện tam giác vuông bằng nửa diện tích hình chữ nhật tương ứng nên diện tích tam giác vuông
S=
AB.AC
b / Diện tích tam giác vuông
Diện tích tam giác vuông bằng nửa tích hai cạnh góc vuông.
Tiết 27 §2 DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
a
b
S=
ab
?3.Ba tính chất của diện tích đa giác đã được vận dụng như thế nào khi chứng minh công thức tính diện tích tam giác vuông?
-Tính di?n tích c?a s?.
-Tính di?n tích c?a ra vo.
-Tính S l t?ng di?n tích cc c?a (c?a s?, c?a ra vo).
-Tính S` l di?n tích n?n nh.
-L?p t? s? gi?a di?n tích cc c?a v di?n tích n?n nh.
* Hu?ng d?n:
Bài 7 trang 118 SGK: Một gian phòng có nền hình chữ nhật với kích thước là 4,2m và 5,4m; có một cửa sổ hình chữ nhật kích thước là 1m và 1,6m và một cửa ra vào hình chữ nhật kích thước 1,2m và 2m.
Ta coi gian phòng đạt mức chuẩn về ánh sáng nếu diện tích các cửa bằng 20% diện tích nền nhà. Hỏi gian phòng trên có đạt mức chuẩn về ánh sáng hay không?
Bài 8: sgk-118
1. Khái niệm diện tích đa giác:
* Nhận xét :
* Tính chất:
2. Công thức tính diện tích hình chữ nhật:
3. Công thức tính diện tích hình vuông, tam giác vuông:
Cho hình chữ nhật có hai kích thước là a và b, diện tích của hình chữ nhật là S . Hãy điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:
35cm2
240cm2
15dm
4m
b
a
Bài *
(Xem SGK/117)
(Xem SGK/117)
Tiết 27 §2 DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC:
- Nắm vững các tính chất của diện tích đa giác; các công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông.
- Giải bài tập 6, 8 trang 118.
- Giải bài tập 9, 14 trang 119.
Tiết 27 §2 DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC:
B
C
D
E
A
x
12
Bài tập 9/118
Bài tập 9/118
Chú ý : 1km2 =100hm2 (100ha)
=10000dam2 (10000a)
= 1000000m2
Tiết 27 §2 DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
Tiết 27 §2 DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trung Kien
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)