Chương II. §2. Diện tích hình chữ nhật

Chia sẻ bởi Nguyễn Quang Quý | Ngày 04/05/2019 | 45

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §2. Diện tích hình chữ nhật thuộc Hình học 8

Nội dung tài liệu:

Chào mừng các thầy cô về dự giờ lớp 8A
.
.
A
B
Đoạn thẳng AB có độ dài 5cm
Góc xOy có số đo 450
Diện tích sân trường khoảng 600m2
Viên gạch vuông ốp tường cạnh bằng 1dm có diện tích bằng 1dm2
450
TIẾT 27: DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
1. Khái niệm diện tích đa giác
TIẾT 27: DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
1. Khái niệm diện tích đa giác
Xét các hình A, B, C, D, E vẽ trên lưới kẻ ô vuông, mỗi ô vuông là một đơn vị diện tích.
a.Kiểm tra xem có phải diện tích hình A là diện tích 9 ô vuông, diện tíh hình B cũng là diện tích 9 ô vuông hay không?
b. Vì sao ta nói: diện tích hình D g?p 4 l?n diện tích hình C ?
c. So sánh diện tích hình C với diện tích hình E ?
- Số đo của phần mặt phẳng giới hạn bởi một đa giác gọi là diện tích của đa giác đó
-Mỗi đa giác có một diện tích xác định. Diện tích của đa giác là một số dương.
a. Nhận xét
- Số đo của phần mặt phẳng giới hạn bởi một đa giác gọi là diện tích của đa giác đó
- Mỗi đa giác có một diện tích xác định. Diện tích của đa giác là một số dương
I. Khái niệm diện tích đa giác
TIẾT 27 DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
b, Ký hiệu : S
A
B
C
SABC
A
B
C
D
SABCD
A
B
C
D
E
SABCDE
a, Khái niệm
? ABC = ? A`B`C`
SABC = SA`B`C`
1. Khái niệm diện tích đa giác:
c,Tính chất:
- Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau.
TIẾT27: DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
- Số đo của phần mặt phẳng giới hạn bởi một đa giác gọi là diện tích của đa giác đó
-Mỗi đa giác có một diện tích xác định. Diện tích của đa giác là một số dương.
c, Tính chất:
1) Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau.
1.Khái niệm diện tích đa giác
Chú ý: Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì có thể chúng không bằng nhau.
b, Ký hiệu: S
a, Nhận xét:
A
B
D
S1
S2
A
B
D
C
SABCD = S1 + S2 ?
SABCD = SAMPD + SMBCN ?
C
M
N
P
A
D
M
P
B
C
N
M
TIẾT 27: DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
- Số đo của phần mặt phẳng giới hạn bởi một đa giác gọi là diện tích của đa giác đó
- Mỗi đa giác có một diện tích xác định. Diện tích của đa giác là một số dương.
c,Tính chất:
1) Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau
I. Khái niệm diện tích đa giác
2) Nếu một đa giác được chia thành những đa giác không có điểm trong chung thì diện tích của nó bằng tổng diện tích của những đa giác đó.
1cm
1cm2
1dm
1dm2
1m
1m2
3) Nếu chọn hình vuông có cạnh bằng 1cm,1dm,1m …..làm đơn vị đo diện tích thì đơn vị diện tích tương ứng là 1cm2,1dm2 ,1m2…
a, Khái niệm:
b, Ký hiệu: S
- Số đo của phần mặt phẳng giới hạn bởi một đa giác gọi là diện tích của đa giác đó
c, Tính chất:
1) Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau
2) Nếu một đa giác được chia thành những đa giác không có điểm trong chung thì diện tích của nó bằng tổng diện tích của những đa giác đó
3) Nếu chọn hình vuông có cạnh bằng 1cm,1dm,1m …làm đơn vị đo diện tích thì đơn vị diện tích tương ứng là 1cm2,1dm2 ,1m2…
-Mỗi đa giác có một diện tích xác định. Diện tích của đa giác là một số dương.
1, Khái niệm diện tích đa giác
Tiết 27: DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
100m
1m
1m2
10m
A
B
C
D
100m2=1a
10m
100m2
A
B
C
D
10000m2=1ha
a, Khái niệm:
b, Ký hiệu S
TIẾT 27: DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
1, Khái niệm diện tích đa giác
2, Công thức tính diện tích hình chữ nhật
Định lí: Diện tích hình chữ nhật bằng tích hai kích thước của nó
a
b
S = a.b
Ví dụ : Một hình chữ nhật có chiều dài là 0,5m,chiều rộng là 3dm.Hãy tính diện tích của hình chữ nhật đó
Chú ý: Hai kích thước a và b phải cùng một đơn vị đo
3, Công thức tính diện tích hình vuông, tam giác vuông
a. Công thức tính diện tích hình vuông
a
a
Diện tích hình vuông bằng bình phương cạnh của nó
S= a2
Giải
*Cách 1
0,5m = 5dm
Diện tích hình chữ nhật
S= 5.3 =15(dm2)

S= a.a = a2
*Cách 2:
3dm =0,3m

Diện tích hình chữ nhật

S= 0,3.0,5 =0,15 (m2)
BÀI 2:DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
a. Xét và có
AD =BC(2 cạnh đối hình chữ nhật)
DC= AB (2 cạnh đối hình chữ nhật)
AC là cạnh chung
Vậy:
(c-c-c)

Do đó: SADC = SCBA
c. Ta có: SABCD=SADC+SCBA
=2SADC
Do đó:
Suy ra
b.
Ta có
(Tính chất 1)
(Tính chất 2)
Cho hình chữ nhật ABCD có hai
kích thước a và b .Kẻ đường chéo AC
a. Chứng minh
b. So sánh SADC và SCBA
c.So sánh SADC và SABCD
Từ đó suy ra công thức tính SADC
theo a và b
A
B
C
D
a
b
B�i toỏn
BÀI 2:DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
1,. Khái niệm diện tích đa giác
2. Công thức tínhdiện tích hình chữ nhật
b
a
S = a.b
Chú ý: Hai kích thước a và b phải cùng một đơn vị đo
3. Công thức tính diện tích hình vuông, tam giác vuông
a. Công thức tính diện tích hình vuông
a
a
S= a2
b.Công thức tính diện tính tam giác vuông
Diện tích tam giác vuông bằng nửa tích hai cạnh góc vuông.
a
b
Ví dụ : Tính diện tích tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông là 6cm và 8cm
5.Hình chữ nhật có kích thước là 3cm và 4cm thì diện tích của nó 12m2
4.Tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông là 3cm và 4cm
thì diện tích của nó là 12 cm2
3.Hình vuông có một cạnh bằng 3cm thì diện tích của nó là 9cm2
2.Nều 2 hình có diện tích bằng nhau nhau thì chúng bằng nhau
1.Hai hình bằng nhau thì có diện tích bằng nhau
Đúng sai
Các khẳng định
D
S
D
S
s
B�i 1: C�c kh?ng d?nh sau d�ng hay sai
ĐÚNG
SAI
B�I T?P
Diện tích hình chữ nhật thay đổi như thế nào nếu:
Chiều dài tăng hai lần chiều rộng không đổi ?
Chiều dài và chiều rộng tăng 3 lần ?
Chiều dài tăng 4 lần, chiều rộng giảm 4 lần ?
b
a
Diện tích hình chữ nhật là:
S = ab
Chiều dài tăng hai lần chiều rộng không đổi thì S = a . 2b = 2ab
2b
a
Diện tích tăng 2 lần
Bài 2:
(Bài tập 6/Sgk)
Bài tập 6/Sgk.
Diện tích hình chữ nhật thay đổi như thế nào nếu:
Chiều dài tăng hai lần chiều rộng không đổi ?
Chiều dài và chiều rộng tăng 3 lần ?
Chiều dài tăng 4 lần, chiều rộng giảm 4 lần ?
b
Diện tích hình chữ nhật là:
S = ab
b) Chiều dài và chiều rộng tăng 3 lần thì
S = 3a . 3b = 9ab
3b
3a
Diện tích tăng 9 lần
a
Bài tập 6/Sgk.
Diện tích hình chữ nhật thay đổi như thế nào nếu:
Chiều dài tăng hai lần chiều rộng không đổi ?
Chiều dài và chiều rộng tăng 3 lần ?
Chiều dài tăng 4 lần, chiều rộng giảm 4 lần ?
a
Diện tích hình chữ nhật là:
S = ab
b
c) Chiều dài tăng 4 lần và chiều rộng giảm 4 lần thì
S = 4a . = ab
Diện tích không đổi
4a

*Veà nhaø hoïc thuoäc khaùi nieäm dieän tích ña giaùc
coâng thöùc tính dieän tích hình chöõ nhaät,
hình vuoâng, tam giaùc vuoâng.
* Veà nhaø laøm baøi taäp 7,9,10,11,12 trang 118,119 saùch giaùo khoa.
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
HƯỚNG DẪN BT7
-Tính diện tích hai cửa = ?
-Tính diện tích nền nhà = ?
-Lập tỉ số diện tích cửa và nền nhà = ?
-So sánh tỉ số với 20% .
+Nếu nhỏ hơn 20% => không đạt chuẩn
+Nếu lớn hơn hoặc bằng 20% => đạt chuẩn về ánh sáng
Chúc quý thầy cô mạnh khỏe, chúc các em học giỏi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Quang Quý
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)