Chương II. §2. Diện tích hình chữ nhật
Chia sẻ bởi Phạm Hữu Thân |
Ngày 03/05/2019 |
35
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §2. Diện tích hình chữ nhật thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ
Kiểm tra bài cũ
1. Thế nào là đa giác đều ? Hãy kể tên một số đa giác đều mà em biết.
* Đa giác đều là đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả các góc bằng nhau.
* Tam giác đều, hình vuông, ngũ giác đều, lục giác đều …
Tuần 14 – Tiết 27
§2. Diện tích hình chữ nhật
1. Khái niệm diện tích đa giác
2. Công thức tính diện tích hình chữ nhật
3. Công thức tính diện tích hình vuông, tam giác vuông
Trong tiết học này, chúng ta sẽ nghiên cứu các nội dung sau:
8 cm
700
1dm
1. Khái niệm diện tích đa giác
§2. Diện tích hình chữ nhật
A
B
C
D
E
Xét các hình A, B, C, D, E vẽ trên lưới kẻ ô vuông, mỗi ô vuông là một đơn vị diện tích.
D
A
E
c
B
a) Kiểm tra xem có phải diện tích hình A là diện tích 9 ô vuông, diện tích hình B cũng là diện tích 9 ô vuông hay không ?
?1
B
B
Cắt hình B
Hình A
A
?1
8 đvdt
2 đvdt
8 đvdt
b) Vì sao ta nói: diện tích hình D gấp 4 lần diện tích hình C ?
c) So sánh diện tích hình C với diện tích hình E.
1. Khái niệm diện tích đa giác
Nhận xét:
Mỗi đa giác có một diện tích xác định. Diện tích đa giác là một số dương.
9 đvdt
2 đvdt
A
B
C
D
E
§2. Diện tích hình chữ nhật
Số đo của phần mặt phẳng giới hạn bởi một đa giác được gọi là diện tích của đa giác đó.
1. Khái niệm diện tích đa giác
Tính chất diện tích đa giác
Nhận xét
§2. Diện tích hình chữ nhật
1) Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau.
F
§2. Diện tích hình chữ nhật
2) Nếu một đa giác được chia thành những đa giác không có điểm trong chung thì diện tích của nó bằng tổng diện tích của những đa giác đó.
S = ?
1 cm
S = 1 cm2
1 cm
§2. Diện tích hình chữ nhật
1cm
1dm
1dm
1cm
S = 1cm2
S = ?
S = 1dm2
§2. Diện tích hình chữ nhật
3) Nếu chọn hình vuông có cạnh bằng 1cm, 1dm, 1m, . . . làm đơn vị đo diện tích thì đơn vị diện tích tương ứng là 1cm2 , 1dm2 , 1m2...
§2. Diện tích hình chữ nhật
1. Khái niệm diện tích đa giác
Tính chất diện tích đa giác
Nhận xét
Hình vuông có cạnh dài 10m có diện tích là ….. . Hình vuông có cạnh dài 100m có diện tích là …… . Hình vuông có cạnh dài 1km có diện tích là ……. .
§2. Diện tích hình chữ nhật
1a
1ha
1km2
3) Nếu chọn hình vuông có cạnh bằng 1cm, 1dm, 1m, . . . làm đơn vị đo diện tích thì đơn vị diện tích tương ứng là 1cm2 , 1dm2 , 1m2...
§2. Diện tích hình chữ nhật
1. Khái niệm diện tích đa giác
Tính chất diện tích đa giác
Nhận xét
1) Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau.
2) Nếu một đa giác được chia thành những đa giác không có điểm trong chung thì diện tích của nó bằng tổng diện tích của những đa giác đó.
Mỗi đa giác có một diện tích xác định. Diện tích đa giác là một số dương.
Số đo của phần mặt phẳng giới hạn bởi một đa giác được gọi là diện tích của đa giác đó.
§2. Diện tích hình chữ nhật
1. Khái niệm diện tích đa giác
Tính chất diện tích đa giác
Nhận xét
2. Công thức tính diện tích hình chữ nhật
Diện tích hình chữ nhật bằng tích hai kích thước của nó
S = a . b
Giải
a) Cách 1. Ta có: SABCD = AB.BC (gt)
Mà hình vuông là hình chữ nhật có bốn cạnh bằng nhau nên AB = BC
Vậy SABCD = AB. AB = AB2
a) Từ công thức tính diện tích hình chữ nhật hãy suy ra công thức tính diện tích hình vuông.
?2
§2. Diện tích hình chữ nhật
3. Công thức tính diện tích hình vuông, tam giác vuông
Diện tích hình vuông bằng bình phương cạnh của nó S = a2 .
Giải
?2
§2. Diện tích hình chữ nhật
Ta có: SABCD = SABC + SCDA
mà SABC = SCDA
b) Từ công thức tính diện tích hình chữ nhật hãy suy ra công thức tính diện tích của tam giác vuông.
Diện tích hình chữ nhật thay đổi như thế nào nếu:
a) Chiều dài tăng hai lần, chiều rộng không đổi?
Diện tích hình chữ nhật sẽ . . . . . . lần
b) Chiều dài và chiều rộng tăng 3 lần?
Diện tích hình chữ nhật sẽ . . . . . . lần
c) Chiều dài tăng 4 lần, chiều rộng giảm 4 lần?
Diện tích hình chữ nhật sẽ . . . . . . . . .
Bài 1.
tăng 2
tăng 9
không đổi
Luyện tập
Bài 2. Cho tam giaùc ABC vuoâng taïi B, bieát AB = 6cm, BC = 3cm. Tính dieän tích tam giaùc vuoâng ABC ?
Giải
Áp dụng công thức
HƯỚNG DẪN học ở nhà
Học thuộc nhận xét, ba tính chất diện tích đa giác, các công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông.
Làm bài tập 7, 9 trang 118 SGK.
Kiểm tra bài cũ
1. Thế nào là đa giác đều ? Hãy kể tên một số đa giác đều mà em biết.
* Đa giác đều là đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả các góc bằng nhau.
* Tam giác đều, hình vuông, ngũ giác đều, lục giác đều …
Tuần 14 – Tiết 27
§2. Diện tích hình chữ nhật
1. Khái niệm diện tích đa giác
2. Công thức tính diện tích hình chữ nhật
3. Công thức tính diện tích hình vuông, tam giác vuông
Trong tiết học này, chúng ta sẽ nghiên cứu các nội dung sau:
8 cm
700
1dm
1. Khái niệm diện tích đa giác
§2. Diện tích hình chữ nhật
A
B
C
D
E
Xét các hình A, B, C, D, E vẽ trên lưới kẻ ô vuông, mỗi ô vuông là một đơn vị diện tích.
D
A
E
c
B
a) Kiểm tra xem có phải diện tích hình A là diện tích 9 ô vuông, diện tích hình B cũng là diện tích 9 ô vuông hay không ?
?1
B
B
Cắt hình B
Hình A
A
?1
8 đvdt
2 đvdt
8 đvdt
b) Vì sao ta nói: diện tích hình D gấp 4 lần diện tích hình C ?
c) So sánh diện tích hình C với diện tích hình E.
1. Khái niệm diện tích đa giác
Nhận xét:
Mỗi đa giác có một diện tích xác định. Diện tích đa giác là một số dương.
9 đvdt
2 đvdt
A
B
C
D
E
§2. Diện tích hình chữ nhật
Số đo của phần mặt phẳng giới hạn bởi một đa giác được gọi là diện tích của đa giác đó.
1. Khái niệm diện tích đa giác
Tính chất diện tích đa giác
Nhận xét
§2. Diện tích hình chữ nhật
1) Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau.
F
§2. Diện tích hình chữ nhật
2) Nếu một đa giác được chia thành những đa giác không có điểm trong chung thì diện tích của nó bằng tổng diện tích của những đa giác đó.
S = ?
1 cm
S = 1 cm2
1 cm
§2. Diện tích hình chữ nhật
1cm
1dm
1dm
1cm
S = 1cm2
S = ?
S = 1dm2
§2. Diện tích hình chữ nhật
3) Nếu chọn hình vuông có cạnh bằng 1cm, 1dm, 1m, . . . làm đơn vị đo diện tích thì đơn vị diện tích tương ứng là 1cm2 , 1dm2 , 1m2...
§2. Diện tích hình chữ nhật
1. Khái niệm diện tích đa giác
Tính chất diện tích đa giác
Nhận xét
Hình vuông có cạnh dài 10m có diện tích là ….. . Hình vuông có cạnh dài 100m có diện tích là …… . Hình vuông có cạnh dài 1km có diện tích là ……. .
§2. Diện tích hình chữ nhật
1a
1ha
1km2
3) Nếu chọn hình vuông có cạnh bằng 1cm, 1dm, 1m, . . . làm đơn vị đo diện tích thì đơn vị diện tích tương ứng là 1cm2 , 1dm2 , 1m2...
§2. Diện tích hình chữ nhật
1. Khái niệm diện tích đa giác
Tính chất diện tích đa giác
Nhận xét
1) Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau.
2) Nếu một đa giác được chia thành những đa giác không có điểm trong chung thì diện tích của nó bằng tổng diện tích của những đa giác đó.
Mỗi đa giác có một diện tích xác định. Diện tích đa giác là một số dương.
Số đo của phần mặt phẳng giới hạn bởi một đa giác được gọi là diện tích của đa giác đó.
§2. Diện tích hình chữ nhật
1. Khái niệm diện tích đa giác
Tính chất diện tích đa giác
Nhận xét
2. Công thức tính diện tích hình chữ nhật
Diện tích hình chữ nhật bằng tích hai kích thước của nó
S = a . b
Giải
a) Cách 1. Ta có: SABCD = AB.BC (gt)
Mà hình vuông là hình chữ nhật có bốn cạnh bằng nhau nên AB = BC
Vậy SABCD = AB. AB = AB2
a) Từ công thức tính diện tích hình chữ nhật hãy suy ra công thức tính diện tích hình vuông.
?2
§2. Diện tích hình chữ nhật
3. Công thức tính diện tích hình vuông, tam giác vuông
Diện tích hình vuông bằng bình phương cạnh của nó S = a2 .
Giải
?2
§2. Diện tích hình chữ nhật
Ta có: SABCD = SABC + SCDA
mà SABC = SCDA
b) Từ công thức tính diện tích hình chữ nhật hãy suy ra công thức tính diện tích của tam giác vuông.
Diện tích hình chữ nhật thay đổi như thế nào nếu:
a) Chiều dài tăng hai lần, chiều rộng không đổi?
Diện tích hình chữ nhật sẽ . . . . . . lần
b) Chiều dài và chiều rộng tăng 3 lần?
Diện tích hình chữ nhật sẽ . . . . . . lần
c) Chiều dài tăng 4 lần, chiều rộng giảm 4 lần?
Diện tích hình chữ nhật sẽ . . . . . . . . .
Bài 1.
tăng 2
tăng 9
không đổi
Luyện tập
Bài 2. Cho tam giaùc ABC vuoâng taïi B, bieát AB = 6cm, BC = 3cm. Tính dieän tích tam giaùc vuoâng ABC ?
Giải
Áp dụng công thức
HƯỚNG DẪN học ở nhà
Học thuộc nhận xét, ba tính chất diện tích đa giác, các công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông.
Làm bài tập 7, 9 trang 118 SGK.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Hữu Thân
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)