Chương II. §1. Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số

Chia sẻ bởi Lê My | Ngày 05/05/2019 | 83

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §1. Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:

A(-2;5)
D(1;1)
B(-1;5)
C(0;1)
E(2;3)
y = -2x +1
0
Chương II: Hàm số bậc nhất
Chương II- Đại số 9, ngoài việc ôn tập các kiến thức mà ta còn được bổ sung thêm một số khái niệm: Hàm số đồng biến, hàm số nghịch biến; Nghiên cứu kỹ về hàm số bậc nhất và vị trí tương đối giữa hai đường thẳng...
1. Khái niệm hàm số.
Chương II- Hàm số bậc nhất
§1. Nh¾c l¹i vµ bæ sung c¸c kh¸i niÖm vÒ hµm sè

Tiết 19
1. Khái niệm hàm số.
Chương II- Hàm số bậc nhất
§1. Nh¾c l¹i vµ bæ sung c¸c kh¸i niÖm vÒ hµm sè
* KN: Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x sao cho với mỗi giá trị của x ta luôn xác định được chỉ một ( duy nhất) giá trị tương ứng của y thì y gọi là hàm số của x , và x là biến số.
Tiết 19
+ Hàm số có thể được cho bởi bảng hoặc công thức...
mỗi
chỉ một
Bài tập 1: Trong các bảng giá trị sau. Bảng nào xác định y là hàm số của x? Vì sao?
Bài tập 1: Trong các bảng giá tr sau.Bảng nào xác định y là hàm số của x ? Vì sao ?
Bài tập 1: Trong các bảng giá trị sau. Bảng nào xác định y là hàm số của x? Vì sao?
Hàm số y cho bởi bảng B được gọi là hàm hằng.
Bài tập 1: Trong các bảng giá trị sau. Bảng nào xác định y là hàm số của x?Vì sao?
VD: y = f(x) = -2x+1
Tính : f(-2), f(-1), f(0), f(1), f(2).
A(-2 ;5)
Giá trị của hàm số y = f(x)
biểu diễn trên Oy (tung độ)
Giá trị của biến x biểu diễn trên Ox (hoành độ)
Điểm: A(-2;5) ; B(-1;3) ; C(0;1) ;
D(1;-1) ; E(2;-3)
Hãy biểu diễn các điểm A, B, C, D, E, trên mặt phẳng toạ độ toạ độ Oxy.
0
A(-2;5)
D(1;1)
B(-1;5)
C(0;1)
E(2;3)
0
Tập hợp các điểm biểu diễn cặp giá trị tương ứng (x;f(x)) trên mp toạ độ gọi là gì?
A(-2;5)
D(1;1)
B(-1;5)
C(0;1)
E(2;3)
y = -2x +1
0
2. Đồ thị hàm số.
* Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x; f(x)) trên mặt phẳng toạ độ được gọi là đồ thị của hàm số y = f(x)
Bài tập 2: Vẽ đồ thị của hàm số y = 2x.
A(1;2)
2. Đồ thị hàm số.
* Cách vẽ:
Đồ thị hàm số y = 2x luôn đi qua gốc toạ độ O(0;0) và điểm A (1;2)
Vậy đường thẳng OA là đồ thị của hàm số y = 2x.
* Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x; f(x)) trên mặt phẳng toạ độ được gọi là đồ thị của hàm số y = f(x)
y = 2x
0
0
0
0

Bài tập 3: 1.Điền vào chỗ trống các số để được kết quả đúng:
2 .Điền vào chỗ trống để được kết quả đúng:
Hai hàm số trên xác định với mọi x thuộc....................
a) Đối với hàm số y = 2x+1 khi x tăng lên thì các giá trị tương ứng của y .....................
b) Đối với hàm số y = -2x+1 khi x tăng lên thì các giá trị tương ứng của y ......................
Ta nói hàm số y = 2x + 1 đồng biến trên R.
R.
tăng lên
giảm đi
Ta nói hàm số y = - 2x + 1 nghịch biến trên R.
3. Hàm số đồng biến, nghịch biến.
-5
-3
-1
1
3
7
3
5
7
1
-1
5
-5
-3
-2
-3
-1
1
2
3
0
Tổng quát (sgk):
a / Nếu giá trị của biến x tăng lên mà giá trị tương ứng f(x) cũng tăng lên thì hàm số y = f(x) được gọi là đồng biến trên R (gọi tắt là hàm số đồng biến).
b / Nếu giá trị của biến x tăng lên mà giá trị tương ứng f(x) lại giảm đi thì hàm số y = f(x) được gọi là nghịch biến trên R.(gọi tắt là hàm nghịch biến)
Cho hàm số y = f(x) xác định với mọi x thuộc R.
3. Hàm số đồng biến, nghịch biến.

Bài tập 3:
3. Hàm số đồng biến, nghịch biến.
-5
-3
-1
1
3
7
3
5
7
1
-1
5
-5
-3
Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Cho hàm số y = f(x) xác định với mọi x thuộc R.
Với x1, x2 bất kì thuộc R:
Nếu x1 < x2 mà f(x1) < f (x2) thì hàm số y = f( x) .................... trên R.
Nếu x1 < x2 mà f(x1) > f (x2) thì hàm số y = f( x) ......................trên R.
đồng biến
nghịch biến
x1
x2
f(x1)
f(x2)
<
<
>
Tổng quát (sgk):
3. Hàm số đồng biến, nghịch biến.
Cho hàm số y = f(x) .Với x1, x2 bất kì thuộc R:
Nếu x1 < x2 mà f(x1) < f (x2) thì hàm số y = f( x) đồng biến trên R.
Nếu x1 < x2 mà f(x1) > f (x2) thì hàm số y = f( x) nghịch biến trên R.
Nói cách khác:
y = 2x+1
y = -2x+1
. A(1;3)
C(2;-3)
.
B(1;-1)
D(-2;5)
.
.
0
1. Khái niệm hàm số.
Chương II- Hàm số bậc nhất
§1. Nh¾c l¹i vµ bæ sung c¸c kh¸i niÖm vÒ hµm sè
Tiết 19
2. Đồ thị hàm số.
3. Hàm số đồng biến, nghịch biến.
Bài tập 6 : Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến (ĐB), hàm số nào nghịch biến(NB) trên R:
A. Hàm số y = f(x) = 5x +1
C. Hàm số y = f(x) = -x+2
D. Hàm số y = f(x) = 2x-7
B. Hàm số y = f(x) = -4x+3
ĐB
NB
NB
ĐB
Bài tập về nhà
- Bài 1, 2, 3, 4, 7 SGK tr 45 - 46;
- Bài tập bổ sung ( dành cho HS khá giỏi) Chứng minh với mọi x thuộc R, hàm số y = ax + b luôn đồng biến khi a > 0 và nghịch biến khi a < 0?

- Ôn tập các khái niệm đã học về hàm số, vận dụng vào làm các bài tập .
Bài 3: SGK tr 46.
Cho hàm số y = f(x) = 3x.
Cho x hai giá trị bất kì x1, x2 sao cho x1 < x2.
Hãy chứng minh f(x1) < f(x2) rối rút ra kết luận hàm số đã cho đồng biến trên R?
Hướng dẫn:
Tính: f(x1) = ; f(x2) =
So sánh f(x2) và f(x1) ( Với x1 < x2)

Kết luận
Hàm số y = f(x) = 3x xác định với mọi x thuộc R
Với x1 < x2
Bài tập 6 : Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến (ĐB), hàm số nào nghịch biến(NB) trên R:
A. Hàm số y = f(x) = 5x +1
C. Hàm số y = f(x) = -x+2
D. Hàm số y = f(x) = 2x-7
B. Hàm số y = f(x) = -4x+3
ĐB
NB
NB
ĐB
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê My
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)