Chương II. §1. Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số
Chia sẻ bởi Cá Sấu Chúa |
Ngày 05/05/2019 |
52
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §1. Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY - CÔ GIÁO!
Đến dự giờ với lớp 9B
TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ. THCS VĂN QUAN
Gv: Hứa Văn Duy
Chương II - Hàm số bậc nhất
Giới thiệu nội dung
lớp 7 chúng ta đã được làm quen với khái niệm hàm số, một số ví dụ hàm số, khái niệm mặt phẳng toạ độ; Đồ thị hàm số y = ax. Chương II- Đại số 9, ngoài việc ôn tập các kiến thức trên ta còn được bổ sung thêm một số khái niệm: Hàm số đồng biến, hàm số nghịch biến; Nghiên cứu kỹ về hàm số bậc nhất và vị trí tương đối giữa hai đường thẳng.
Tiết học hôm nay sẽ nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số.
NHẮC LẠI VÀ BỔ SUNG CÁC KHÁI NIỆM VỀ HÀM SỐ
Ti?T 19: Đ 1.
1. Khái niệm hàm số.
Khi nào thì đại lượng y được gọi là hàm số của đại lượng thay đổi x?
* Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x sao cho với mỗi giá trị của x ta luôn xác định được chỉ một ( duy nhất) giá trị tương ứng của y thì y gọi là hàm số của x, và x là biến số.
* Hàm số có thể được cho bằng bảng, bằng công thức và sơ đồ Ven...
Có mấy cách cho hàm số?
Ví dụ 1: a, y là hàm số của x được cho bởi bảng sau:
b, y là hàm số của x cho bởi công thức:
y = 2x;
y = 2x + 3;
Ví dụ 1 a. y là hàm số của x được cho bằng bảng. Em hãy giải thích vì sao y là hàm số của x?
Vì có đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x, sao cho mỗi giá trị của x ta luôn xác định được chỉ một giá trị tương ứng của y
Chương II: HÀM SỐ BẬC NHẤT
NHẮC LẠI VÀ BỔ SUNG CÁC KHÁI NIỆM VỀ HÀM SỐ
Ti?T 19: Đ 1.
1. Khái niệm hàm số.
* Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x sao cho với mỗi giá trị của x ta luôn xác định được chỉ một ( duy nhất) giá trị tương ứng của y thì y gọi là hàm số của x, và x là biến số.
* Hàm số có thể được cho bằng bảng, bằng công thức và sơ đồ Ven...
Ví dụ 1: a, y là hàm số của x được cho bởi bảng sau:
b, y là hàm số của x cho bởi công thức:
y = 2x;
y = 2x + 3;
Chương II: HÀM SỐ BẬC NHẤT
* Khi hàm số được cho bằng công thức y = f(x), ta hiểu rằng biến x chỉ lấy những giá trị mà tại đó f(x), g(x).xác định. VD: Hàm số y = 2x và y = 2x + 3 xác định với mọi giá trị của biến x, hàm số xác định với mọi giá trị của biến x khác 0)
* Khi x thay đổi mà y luôn nhận được giá trị không đổi thì hàm số y được gọi là hàm hằng.
* Khi y là hàm số của x ta có thể viết: y = f(x), y = g(x)...
NHẮC LẠI VÀ BỔ SUNG CÁC KHÁI NIỆM VỀ HÀM SỐ
Ti?T 19: Đ 1.
1. Khái niệm hàm số.
Chương II: HÀM SỐ BẬC NHẤT
Tính f(0); f(1); f(2); f(3); f(-2); f(-10).
?1:
Đáp án:
2. Đồ thị hàm số.
?2:
a) Biểu diễn các điểm sau trên mặt phẳng toạ độ 0xy :
b) Vẽ đồ thị của hàm số y = 2x.
NHẮC LẠI VÀ BỔ SUNG CÁC KHÁI NIỆM VỀ HÀM SỐ
Ti?T 19: Đ 1.
1. Khái niệm hàm số.
Chương II: HÀM SỐ BẬC NHẤT
2. Đồ thị hàm số.
?2:
a) Biểu diễn các điểm
trên mặt phẳng toạ độ 0xy. Ta có:
Tập hợp các điểm A,B,C,D,E,F trên mặt phẳng toạ độ là các cặp giá trị tương ứng được cho bởi bảng nào?
Của Ví dụ 1. ý a) được cho bằng bảng trang 42 SGK
Đồ thị của hàm số ở Ví dụ 1. ý a) được cho bằng bảng trang 42 SGK là gì?
Đồ thị của hàm số ở Ví dụ 1. ý a) được cho bằng bảng trang 42 SGK là tập hợp các điểm A,B,C,D,E,F trong mặt phẳng tọa độ Oxy
NHẮC LẠI VÀ BỔ SUNG CÁC KHÁI NIỆM VỀ HÀM SỐ
Ti?T 19: Đ 1.
1. Khái niệm hàm số.
Chương II: HÀM SỐ BẬC NHẤT
2. Đồ thị hàm số.
?2:
b) Vẽ đồ thị của hàm số y = 2x.
* Cách vẽ:
Vậy đường thẳng OA là đồ thị của hàm số y = 2x.
=> Điểm A(1; 2) thuộc đồ thị.
+) Với x = 0 thì y = 0 => Điểm O(0; 0) thuộc đồ thị.
A(1;2)
y = 2x
+) Vẽ hệ trục tọa độ Oxy
+) Với x = 1 thì y = 2
Đồ thị hàm số y = 2x là gì?
Từ kết quả bài tập ?2 các em hãy cho biết Đồ thị hàm số y = f(x) là gì?
NHẮC LẠI VÀ BỔ SUNG CÁC KHÁI NIỆM VỀ HÀM SỐ
Ti?T 19: Đ 1.
1. Khái niệm hàm số.
Chương II: HÀM SỐ BẬC NHẤT
2. Đồ thị hàm số.
* Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x; f(x)) trên mặt phẳng toạ độ được gọi là đồ thị của hàm số y = f(x)
* Đồ thị của hàm số y = ax ( a ? 0) là đường thẳng đi qua gốc toạ độ.
* Khi vẽ đồ thị của hàm số y = ax chỉ cần xác định thêm một điểm thuộc đồ thị khác gốc O.
3. Hàm số đồng biến, nghịch biến.
?3: SGK - tr 43
3. Hàm số đồng biến, nghịch biến.
?3: SGK - tr 43
-4
-3
-2
-1
0
1
2
3
4
6
5
4
3
2
1
0
-1
-2
NHẮC LẠI VÀ BỔ SUNG CÁC KHÁI NIỆM VỀ HÀM SỐ
Ti?T 19: Đ 1.
1. Khái niệm hàm số.
Chương II: HÀM SỐ BẬC NHẤT
2. Đồ thị hàm số.
3. Hàm số đồng biến, nghịch biến.
-4
-3
-2
-1
0
1
2
3
4
6
5
4
3
2
1
0
-1
-2
Hai hàm số trên xác định với....................
a) Đối với hàm số y = 2x+1 khi x tăng lên thì các giá trị tương ứng của y .....................
b) Đối với hàm số y = -2x+1 khi x tăng lên thì các giá trị tương ứng của y ......................
Ta nói hàm số y = 2x + 1 đồng biến trên R.
mọi x thuộc R.
tăng lên
giảm đi
Ta nói hàm số y = - 2x + 1 nghịch biến trên R.
NHẮC LẠI VÀ BỔ SUNG CÁC KHÁI NIỆM VỀ HÀM SỐ
Ti?T 19: Đ 1.
1. Khái niệm hàm số.
Chương II: HÀM SỐ BẬC NHẤT
2. Đồ thị hàm số.
3. Hàm số đồng biến, nghịch biến.
Tổng quát:
Cho hàm số y = f(x) xác định với mọi giá trị của x thuộc R
Nếu giá trị của biến x tăng lên mà giá trị tương ứng f(x) cũng tăng lên thì hàm số y = f(x) được gọi là hàm số đồng biến trên R ( gọi tắt là hàm số đồng biến).
Nếu giá trị của biến x tăng lên mà giá trị tương ứng f(x) lại giảm đi thì hàm số y = f(x) được gọi là hàm số nghịch biến trên R ( gọi tắt là hàm số nghịch biến).
NHẮC LẠI VÀ BỔ SUNG CÁC KHÁI NIỆM VỀ HÀM SỐ
Ti?T 19: Đ 1.
1. Khái niệm hàm số.
Chương II: HÀM SỐ BẬC NHẤT
2. Đồ thị hàm số.
3. Hàm số đồng biến, nghịch biến.
1. Khái niệm hàm số.
2. Đồ thị hàm số.
4. Luyện tập.
a) Tính các giá trị tương ứng của y theo x rồi điền vào bẳng sau:
4,25
4
3,75
3,5
3,25
3
2,75
2,5
2,25
2
1,75
b) Hàm số đã cho là hàm đồng biến hay nghịch biến? Vì sao?
Hàm số đã cho là hàm nghịch biến trên R. Vì khi x tăng dần thì các giá trị tương ứng của y giảm dần.
NHẮC LẠI VÀ BỔ SUNG CÁC KHÁI NIỆM VỀ HÀM SỐ
Ti?T 19: Đ 1.
Chương II: HÀM SỐ BẬC NHẤT
Bài tập 1: Chọn câu đúng nhất:
Cho hàm số y = f(x) = 3x. Ta có;
A. Hàm số y = f(x) = 3x đồng biến.
B. Hàm số y = f(x) = 3x nghịch biến.
C. Hàm số y = f(x) = 3x đồng biến trên R.
D. Hàm số y = f(x) = 3x nghịch biến trên R.
Bài tập 2 : Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến (ĐB), hàm số nào nghịch biến(NB):
A. Hàm số y = f(x) = 5x
C. Hàm số y = f(x) = -x
D. Hàm số y = f(x) = 2x
B. Hàm số y = f(x) = -4x
ĐB
NB
NB
ĐB
NHẮC LẠI VÀ BỔ SUNG CÁC KHÁI NIỆM VỀ HÀM SỐ
Ti?T 19: Đ 1.
1. Khái niệm hàm số.
Chương II: HÀM SỐ BẬC NHẤT
2. Đồ thị hàm số.
3. Hàm số đồng biến, nghịch biến.
* Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x sao cho với mỗi giá trị của x ta luôn xác định được chỉ một ( duy nhất) giá trị tương ứng của y thì y gọi là hàm số của x, và x là biến số.
* Đồ thị của hàm số y = ax ( a ? 0) là đường thẳng đi qua gốc toạ độ.
* Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x; f(x)) trên mặt phẳng toạ độ được gọi là đồ thị của hàm số y = f(x)
Một cách tổng quát (sgk - tr.44):
Nếu x1 < x2 mà f(x1) < f (x2) thì hàm số y = f( x) .................... trên R.
Nếu x1 < x2 mà f(x1) > f (x2) thì hàm số y = f( x) ......................trên R.
Với x1, x2 bất kì thuộc R:
đồng biến
nghịch biến
NHẮC LẠI VÀ BỔ SUNG CÁC KHÁI NIỆM VỀ HÀM SỐ
Ti?T 19: Đ 1.
Chương II: HÀM SỐ BẬC NHẤT
Hướng dẫn về nhà
- Bài 1, 3, 4, 7 SGK tr 45 - 46;
- Bài tập: Chứng minh với mọi x thuộc R, hàm số y = ax + b luôn đồng biến khi a > 0 và nghịch biến khi a < 0?
- Ôn tập các khái niệm đã học về hàm số, vận dụng vào làm các bài tập dưới đây:
Đến dự giờ với lớp 9B
TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ. THCS VĂN QUAN
Gv: Hứa Văn Duy
Chương II - Hàm số bậc nhất
Giới thiệu nội dung
lớp 7 chúng ta đã được làm quen với khái niệm hàm số, một số ví dụ hàm số, khái niệm mặt phẳng toạ độ; Đồ thị hàm số y = ax. Chương II- Đại số 9, ngoài việc ôn tập các kiến thức trên ta còn được bổ sung thêm một số khái niệm: Hàm số đồng biến, hàm số nghịch biến; Nghiên cứu kỹ về hàm số bậc nhất và vị trí tương đối giữa hai đường thẳng.
Tiết học hôm nay sẽ nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số.
NHẮC LẠI VÀ BỔ SUNG CÁC KHÁI NIỆM VỀ HÀM SỐ
Ti?T 19: Đ 1.
1. Khái niệm hàm số.
Khi nào thì đại lượng y được gọi là hàm số của đại lượng thay đổi x?
* Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x sao cho với mỗi giá trị của x ta luôn xác định được chỉ một ( duy nhất) giá trị tương ứng của y thì y gọi là hàm số của x, và x là biến số.
* Hàm số có thể được cho bằng bảng, bằng công thức và sơ đồ Ven...
Có mấy cách cho hàm số?
Ví dụ 1: a, y là hàm số của x được cho bởi bảng sau:
b, y là hàm số của x cho bởi công thức:
y = 2x;
y = 2x + 3;
Ví dụ 1 a. y là hàm số của x được cho bằng bảng. Em hãy giải thích vì sao y là hàm số của x?
Vì có đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x, sao cho mỗi giá trị của x ta luôn xác định được chỉ một giá trị tương ứng của y
Chương II: HÀM SỐ BẬC NHẤT
NHẮC LẠI VÀ BỔ SUNG CÁC KHÁI NIỆM VỀ HÀM SỐ
Ti?T 19: Đ 1.
1. Khái niệm hàm số.
* Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x sao cho với mỗi giá trị của x ta luôn xác định được chỉ một ( duy nhất) giá trị tương ứng của y thì y gọi là hàm số của x, và x là biến số.
* Hàm số có thể được cho bằng bảng, bằng công thức và sơ đồ Ven...
Ví dụ 1: a, y là hàm số của x được cho bởi bảng sau:
b, y là hàm số của x cho bởi công thức:
y = 2x;
y = 2x + 3;
Chương II: HÀM SỐ BẬC NHẤT
* Khi hàm số được cho bằng công thức y = f(x), ta hiểu rằng biến x chỉ lấy những giá trị mà tại đó f(x), g(x).xác định. VD: Hàm số y = 2x và y = 2x + 3 xác định với mọi giá trị của biến x, hàm số xác định với mọi giá trị của biến x khác 0)
* Khi x thay đổi mà y luôn nhận được giá trị không đổi thì hàm số y được gọi là hàm hằng.
* Khi y là hàm số của x ta có thể viết: y = f(x), y = g(x)...
NHẮC LẠI VÀ BỔ SUNG CÁC KHÁI NIỆM VỀ HÀM SỐ
Ti?T 19: Đ 1.
1. Khái niệm hàm số.
Chương II: HÀM SỐ BẬC NHẤT
Tính f(0); f(1); f(2); f(3); f(-2); f(-10).
?1:
Đáp án:
2. Đồ thị hàm số.
?2:
a) Biểu diễn các điểm sau trên mặt phẳng toạ độ 0xy :
b) Vẽ đồ thị của hàm số y = 2x.
NHẮC LẠI VÀ BỔ SUNG CÁC KHÁI NIỆM VỀ HÀM SỐ
Ti?T 19: Đ 1.
1. Khái niệm hàm số.
Chương II: HÀM SỐ BẬC NHẤT
2. Đồ thị hàm số.
?2:
a) Biểu diễn các điểm
trên mặt phẳng toạ độ 0xy. Ta có:
Tập hợp các điểm A,B,C,D,E,F trên mặt phẳng toạ độ là các cặp giá trị tương ứng được cho bởi bảng nào?
Của Ví dụ 1. ý a) được cho bằng bảng trang 42 SGK
Đồ thị của hàm số ở Ví dụ 1. ý a) được cho bằng bảng trang 42 SGK là gì?
Đồ thị của hàm số ở Ví dụ 1. ý a) được cho bằng bảng trang 42 SGK là tập hợp các điểm A,B,C,D,E,F trong mặt phẳng tọa độ Oxy
NHẮC LẠI VÀ BỔ SUNG CÁC KHÁI NIỆM VỀ HÀM SỐ
Ti?T 19: Đ 1.
1. Khái niệm hàm số.
Chương II: HÀM SỐ BẬC NHẤT
2. Đồ thị hàm số.
?2:
b) Vẽ đồ thị của hàm số y = 2x.
* Cách vẽ:
Vậy đường thẳng OA là đồ thị của hàm số y = 2x.
=> Điểm A(1; 2) thuộc đồ thị.
+) Với x = 0 thì y = 0 => Điểm O(0; 0) thuộc đồ thị.
A(1;2)
y = 2x
+) Vẽ hệ trục tọa độ Oxy
+) Với x = 1 thì y = 2
Đồ thị hàm số y = 2x là gì?
Từ kết quả bài tập ?2 các em hãy cho biết Đồ thị hàm số y = f(x) là gì?
NHẮC LẠI VÀ BỔ SUNG CÁC KHÁI NIỆM VỀ HÀM SỐ
Ti?T 19: Đ 1.
1. Khái niệm hàm số.
Chương II: HÀM SỐ BẬC NHẤT
2. Đồ thị hàm số.
* Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x; f(x)) trên mặt phẳng toạ độ được gọi là đồ thị của hàm số y = f(x)
* Đồ thị của hàm số y = ax ( a ? 0) là đường thẳng đi qua gốc toạ độ.
* Khi vẽ đồ thị của hàm số y = ax chỉ cần xác định thêm một điểm thuộc đồ thị khác gốc O.
3. Hàm số đồng biến, nghịch biến.
?3: SGK - tr 43
3. Hàm số đồng biến, nghịch biến.
?3: SGK - tr 43
-4
-3
-2
-1
0
1
2
3
4
6
5
4
3
2
1
0
-1
-2
NHẮC LẠI VÀ BỔ SUNG CÁC KHÁI NIỆM VỀ HÀM SỐ
Ti?T 19: Đ 1.
1. Khái niệm hàm số.
Chương II: HÀM SỐ BẬC NHẤT
2. Đồ thị hàm số.
3. Hàm số đồng biến, nghịch biến.
-4
-3
-2
-1
0
1
2
3
4
6
5
4
3
2
1
0
-1
-2
Hai hàm số trên xác định với....................
a) Đối với hàm số y = 2x+1 khi x tăng lên thì các giá trị tương ứng của y .....................
b) Đối với hàm số y = -2x+1 khi x tăng lên thì các giá trị tương ứng của y ......................
Ta nói hàm số y = 2x + 1 đồng biến trên R.
mọi x thuộc R.
tăng lên
giảm đi
Ta nói hàm số y = - 2x + 1 nghịch biến trên R.
NHẮC LẠI VÀ BỔ SUNG CÁC KHÁI NIỆM VỀ HÀM SỐ
Ti?T 19: Đ 1.
1. Khái niệm hàm số.
Chương II: HÀM SỐ BẬC NHẤT
2. Đồ thị hàm số.
3. Hàm số đồng biến, nghịch biến.
Tổng quát:
Cho hàm số y = f(x) xác định với mọi giá trị của x thuộc R
Nếu giá trị của biến x tăng lên mà giá trị tương ứng f(x) cũng tăng lên thì hàm số y = f(x) được gọi là hàm số đồng biến trên R ( gọi tắt là hàm số đồng biến).
Nếu giá trị của biến x tăng lên mà giá trị tương ứng f(x) lại giảm đi thì hàm số y = f(x) được gọi là hàm số nghịch biến trên R ( gọi tắt là hàm số nghịch biến).
NHẮC LẠI VÀ BỔ SUNG CÁC KHÁI NIỆM VỀ HÀM SỐ
Ti?T 19: Đ 1.
1. Khái niệm hàm số.
Chương II: HÀM SỐ BẬC NHẤT
2. Đồ thị hàm số.
3. Hàm số đồng biến, nghịch biến.
1. Khái niệm hàm số.
2. Đồ thị hàm số.
4. Luyện tập.
a) Tính các giá trị tương ứng của y theo x rồi điền vào bẳng sau:
4,25
4
3,75
3,5
3,25
3
2,75
2,5
2,25
2
1,75
b) Hàm số đã cho là hàm đồng biến hay nghịch biến? Vì sao?
Hàm số đã cho là hàm nghịch biến trên R. Vì khi x tăng dần thì các giá trị tương ứng của y giảm dần.
NHẮC LẠI VÀ BỔ SUNG CÁC KHÁI NIỆM VỀ HÀM SỐ
Ti?T 19: Đ 1.
Chương II: HÀM SỐ BẬC NHẤT
Bài tập 1: Chọn câu đúng nhất:
Cho hàm số y = f(x) = 3x. Ta có;
A. Hàm số y = f(x) = 3x đồng biến.
B. Hàm số y = f(x) = 3x nghịch biến.
C. Hàm số y = f(x) = 3x đồng biến trên R.
D. Hàm số y = f(x) = 3x nghịch biến trên R.
Bài tập 2 : Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến (ĐB), hàm số nào nghịch biến(NB):
A. Hàm số y = f(x) = 5x
C. Hàm số y = f(x) = -x
D. Hàm số y = f(x) = 2x
B. Hàm số y = f(x) = -4x
ĐB
NB
NB
ĐB
NHẮC LẠI VÀ BỔ SUNG CÁC KHÁI NIỆM VỀ HÀM SỐ
Ti?T 19: Đ 1.
1. Khái niệm hàm số.
Chương II: HÀM SỐ BẬC NHẤT
2. Đồ thị hàm số.
3. Hàm số đồng biến, nghịch biến.
* Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x sao cho với mỗi giá trị của x ta luôn xác định được chỉ một ( duy nhất) giá trị tương ứng của y thì y gọi là hàm số của x, và x là biến số.
* Đồ thị của hàm số y = ax ( a ? 0) là đường thẳng đi qua gốc toạ độ.
* Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x; f(x)) trên mặt phẳng toạ độ được gọi là đồ thị của hàm số y = f(x)
Một cách tổng quát (sgk - tr.44):
Nếu x1 < x2 mà f(x1) < f (x2) thì hàm số y = f( x) .................... trên R.
Nếu x1 < x2 mà f(x1) > f (x2) thì hàm số y = f( x) ......................trên R.
Với x1, x2 bất kì thuộc R:
đồng biến
nghịch biến
NHẮC LẠI VÀ BỔ SUNG CÁC KHÁI NIỆM VỀ HÀM SỐ
Ti?T 19: Đ 1.
Chương II: HÀM SỐ BẬC NHẤT
Hướng dẫn về nhà
- Bài 1, 3, 4, 7 SGK tr 45 - 46;
- Bài tập: Chứng minh với mọi x thuộc R, hàm số y = ax + b luôn đồng biến khi a > 0 và nghịch biến khi a < 0?
- Ôn tập các khái niệm đã học về hàm số, vận dụng vào làm các bài tập dưới đây:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cá Sấu Chúa
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)