Chương II. §1. Đa giác. Đa giác đều
Chia sẻ bởi Mai Văn Quảng |
Ngày 04/05/2019 |
134
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §1. Đa giác. Đa giác đều thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ
*) ?ịnh nghĩa tứ giác ABCD ?
*) ?ịnh nghĩa tứ giác lồi ?
иp ¸n:
*) Tứ giác ABCD là hình gồm bốn đoạn thẳng AB, BC, CD, DA, trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên một đường thẳng.
*) Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kì cạnh nào của tứ giác.
ChươngII - đa giác . Diện tích đa giác
Tiết 26 Đ1 đa giác. đa giác đều
Mỗi hỡnh trên là một đa giác
?1. T¹i sao hình gåm n»m ®o¹n th¼ng AB, BC, CD, DE, EA ë hình bªn kh«ng ph¶i lµ ®a gi¸c?
đa giác ABCDE là hỡnh gồm nằm đoạn thẳng AB, BC, CD, DE, EA, trong đó bất kỡ hai đoạn thẳng nào có một điểm chung cũng không cùng nằm trên một đường thẳng
H1.
H2.
H3.
H4.
H5.
H6.
Hinh 4, 5, 6 là các đa giác lồi?
định nghĩa đa giác lồi?
định nghĩa đa giác lồi:
đa giác lồi là đa giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kỳ cạnh nào của đa giác đó.
?2 Quan sát đa giác ABCDEG ở hỡnh bên rồi điền vào chỗ trống trong các câu sau:
Các đỉnh là các điểm: A, B, ...........
Các đỉnh kề nhau là: A và B, hoặc B và C, ...................................
Các cạnh là các đoạn thẳng: AB, BC, ......
Các đường chéo là các đoạn thẳng nối hai đỉnh không kề nhau : AC, GC, ........
Các góc là: góc A, góc B, ........
Các điểm nằm trong đa giác( các điểm trong đa giác) là: M, N,...
Các điểm nằm ngoài đa giác( các điểm ngoài đa giác) là: Q, ...
đa giác có n đỉnh (n lớn hơn hoặc bằng 3) gọi là hỡnh n giác hay hỡnh n cạnh
.) n=3, 4, 5, 6, 8 ta quen gọi là tam giác, tứ giác, ngũ giác,
lục giác, bác giác
.) n = 7, 9, 10, ...gọi là hinh 7 cạnh , 9 cạnh, 10 cạnh, ...
định nghĩa đa giác đều:
đa giác đều là đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả các góc bằng nhau.
a) Tam giác đều
b) Hình vuông ( tứ giác đều)
c) Ngũ giác đều
d) Lục giác đều
Cho các đa giác như hình bên
Bài1: Sau khi học xong đa giác đều ba bạn Yến, Hường, Vi thảo luận:
Yến nói: đa giác đều là đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau
Hường nói: đa giác đều là đa giác có tất cả các góc bằng nhau
Vi nói: Hai bạn nói không chính xác rồi?
?4. Hãy vẽ trục đối xứng và tâm đối xứng của mỗi hỡnh a, b, c, d( nếu có)
Tam giác đều có 3 trục đối xứng
Hỡnh vuông có 4 trục đối xứng và một tâm đối xứng.
Ngũ giác đều có 5 trục đối xứng.
Lục giác đều có 6 trục đối xứng và một tâm đối xứng
Bài2:điền số thích hợp vào các ô trống trong bảng sau:
(n-2).180
4.180
=720
3.180
=540
2.180
=360
Tổng số đo các góc của đa giác
n-2
4
3
2
Số tam giác được tạo thành
n-3
3
2
1
Số đường chéo xuất phát từ một đỉnh
n
6
5
4
Số cạnh
đa giác n cạnh
o
o
o
o
o
o
o
Công thức tính tổng các góc trong của một đa giác
n cạnh : (n ? 2).180
Bài tập3: Tính số đo mỗi góc của:
a) ngũ giác đều
lục giác đều
n-giác đều
số đo mỗi góc của:
a) ngũ giác đều: [(5 ? 2).180 ] :5 = 108
b) lục giác đều: [(6 ? 2).180 ] :6 = 120
c) n-giác đều: [(n ? 2).180 ] :n
o
o
o
o
o
o
Bài tập về nhà:
- học bài theo SGK
- Bài tập: 1; 3/115 (SGK)
*) ?ịnh nghĩa tứ giác ABCD ?
*) ?ịnh nghĩa tứ giác lồi ?
иp ¸n:
*) Tứ giác ABCD là hình gồm bốn đoạn thẳng AB, BC, CD, DA, trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên một đường thẳng.
*) Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kì cạnh nào của tứ giác.
ChươngII - đa giác . Diện tích đa giác
Tiết 26 Đ1 đa giác. đa giác đều
Mỗi hỡnh trên là một đa giác
?1. T¹i sao hình gåm n»m ®o¹n th¼ng AB, BC, CD, DE, EA ë hình bªn kh«ng ph¶i lµ ®a gi¸c?
đa giác ABCDE là hỡnh gồm nằm đoạn thẳng AB, BC, CD, DE, EA, trong đó bất kỡ hai đoạn thẳng nào có một điểm chung cũng không cùng nằm trên một đường thẳng
H1.
H2.
H3.
H4.
H5.
H6.
Hinh 4, 5, 6 là các đa giác lồi?
định nghĩa đa giác lồi?
định nghĩa đa giác lồi:
đa giác lồi là đa giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kỳ cạnh nào của đa giác đó.
?2 Quan sát đa giác ABCDEG ở hỡnh bên rồi điền vào chỗ trống trong các câu sau:
Các đỉnh là các điểm: A, B, ...........
Các đỉnh kề nhau là: A và B, hoặc B và C, ...................................
Các cạnh là các đoạn thẳng: AB, BC, ......
Các đường chéo là các đoạn thẳng nối hai đỉnh không kề nhau : AC, GC, ........
Các góc là: góc A, góc B, ........
Các điểm nằm trong đa giác( các điểm trong đa giác) là: M, N,...
Các điểm nằm ngoài đa giác( các điểm ngoài đa giác) là: Q, ...
đa giác có n đỉnh (n lớn hơn hoặc bằng 3) gọi là hỡnh n giác hay hỡnh n cạnh
.) n=3, 4, 5, 6, 8 ta quen gọi là tam giác, tứ giác, ngũ giác,
lục giác, bác giác
.) n = 7, 9, 10, ...gọi là hinh 7 cạnh , 9 cạnh, 10 cạnh, ...
định nghĩa đa giác đều:
đa giác đều là đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả các góc bằng nhau.
a) Tam giác đều
b) Hình vuông ( tứ giác đều)
c) Ngũ giác đều
d) Lục giác đều
Cho các đa giác như hình bên
Bài1: Sau khi học xong đa giác đều ba bạn Yến, Hường, Vi thảo luận:
Yến nói: đa giác đều là đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau
Hường nói: đa giác đều là đa giác có tất cả các góc bằng nhau
Vi nói: Hai bạn nói không chính xác rồi?
?4. Hãy vẽ trục đối xứng và tâm đối xứng của mỗi hỡnh a, b, c, d( nếu có)
Tam giác đều có 3 trục đối xứng
Hỡnh vuông có 4 trục đối xứng và một tâm đối xứng.
Ngũ giác đều có 5 trục đối xứng.
Lục giác đều có 6 trục đối xứng và một tâm đối xứng
Bài2:điền số thích hợp vào các ô trống trong bảng sau:
(n-2).180
4.180
=720
3.180
=540
2.180
=360
Tổng số đo các góc của đa giác
n-2
4
3
2
Số tam giác được tạo thành
n-3
3
2
1
Số đường chéo xuất phát từ một đỉnh
n
6
5
4
Số cạnh
đa giác n cạnh
o
o
o
o
o
o
o
Công thức tính tổng các góc trong của một đa giác
n cạnh : (n ? 2).180
Bài tập3: Tính số đo mỗi góc của:
a) ngũ giác đều
lục giác đều
n-giác đều
số đo mỗi góc của:
a) ngũ giác đều: [(5 ? 2).180 ] :5 = 108
b) lục giác đều: [(6 ? 2).180 ] :6 = 120
c) n-giác đều: [(n ? 2).180 ] :n
o
o
o
o
o
o
Bài tập về nhà:
- học bài theo SGK
- Bài tập: 1; 3/115 (SGK)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Văn Quảng
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)