Chương II. §1. Đa giác. Đa giác đều

Chia sẻ bởi Phạm Ngọc Huyến | Ngày 04/05/2019 | 50

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §1. Đa giác. Đa giác đều thuộc Hình học 8

Nội dung tài liệu:

Tam giác, tứ giác được gọi chung là gì?
CHÀO MỪNG QUÍ THẦY CÔ DỰ GIỜ VÀ CÁC EM HỌC SINH
Các hình trên gồm các đoạn thẳng nối với nhau như thế nào với nhau?
Mỗi hình: 112, 113, 114, 115, 116, 117 là một đa giác
VẬY ĐA GIÁC ABCDE LÀ HÌNH NHƯ THẾ NÀO?
Quan sát mỗi hình: 112, 113, 114, 115, 116, 117
Đa giác ABCDE là hình gồm năm đoạn thẳng AB, BC, CD, DE, EA, trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào có một điểm chung cũng không cùng nằm trên một đường thẳng. Các điểm A, B, C, D, E được gọi là các đỉnh, các đoạn thẳng AB, BC, CD, DE, EA được gọi là các cạnh của đa giác đó.
Các em cần ghi nhớ khái niệm này
Tại sao hình gồm năm đoạn thẳng AB, BC, CD, DE, EA ở hình 118 không phải là đa giác?
Hai đoạn thẳng EA và ED có điểm chung E cùng nằm trên một đường thẳng
Quan sát mỗi đa giác hình: 112, 113, 114, 115, 116, 117
Đa giác lồi là đa giác như thế nào?
Đa giác lồi là đa giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kì cạnh nào của đa giác đó.
Ta gọi những đa giác như thế này là đa giác lồi.
Chú ý: Từ nay khi nói đến đa giác mà không nói chú thích gì thêm, ta hiểu đó là đa giác lồi.
?3. Quan sát đa giác ABCDEG ở hình 119 rồi điền vào chỗ trống trong các câu sau:
C,
D,
E,
G
C và D,
hoặc D và E,
hoặc E và G
CD,
DE,
EG,
GA
EC
P
R
Đa giác có n đỉnh (n?? 3) được gọi là hình n - giác hay hình n cạnh.
Với n=3, 4, 5, 6, 8 ta quen gọi là tam giác, tứ giác, ngũ giác, lục giác, bát giác.
Với n=7, 9, 10,... Ta gọi là hình 7 cạnh, hình 9 cạnh, 10 cạnh.
CÁC EM CỐ GẮNG NHỚ ĐƯỢC CÁCH GỌI NÀY
a. Tam giaùc ñeàu
b. Hình vuoâng
(töù giaùc ñeàu)
c. Nguõ giaùc ñeàu
d. Luïc giaùc ñeàu
Các hình dưới đây là những ví dụ về đa giác đều.
Đa giác đều là đa giác như thế nào?
Định nghĩa:
Đa giác đều là đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả các góc bằng nhau.
?4. Veõ truïc ñoái xöùng vaø taâm ñoái xöùng cuûa moãi hình döôùi ñaây? (neáu coù)
a. Tam giaùc ñeàu
b. Hình vuoâng
(töù giaùc ñeàu)
c. Nguõ giaùc ñeàu
d. Luïc giaùc ñeàu
.O
.O
.O
.O
5
6
3
n
n-3
n-2
1
2
3
Điền số thích hợp vào các ô trống
trong các bảng sau
Tính số đo của ngũ giác đều, lục giác đều, n - giác đều.
Ngũ giác có bao nhiêu góc?
Các góc của giác đều
có như thế nào với nhau?
Hãy vẽ phác một lục giác lồi.
Hãy nêu cách nhận biết một đa giác lồi.
Học bài theo vở ghi và SGK.
Xem lại các bài tập đã sửa.
Làm các bài tập còn lại trong SGK.
CÁM ƠN QUÍ THẦY CÔ ĐÃ THEO DÕI TIẾT DẠY NÀY
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Ngọc Huyến
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)