Chương II. §1. Đa giác. Đa giác đều

Chia sẻ bởi Trần Đình Chính | Ngày 04/05/2019 | 45

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §1. Đa giác. Đa giác đều thuộc Hình học 8

Nội dung tài liệu:

TIẾT 33
ÔN TẬP CHƯƠNG II
GVTH: Đặng Thị Ngọc Hằng
Trường THCS Thuỷ Phương.
B
A
C
Nhữmg hình vẽ trên, hình nào là đa giác lồi? Nêu lý do?
B
A
C
D
L
OJKLMN là đa giác lồi.
Đa giác lồi
B
A
C
D
L
OJKLMN là đa giác lồi.
Đa giác lồi
B
A
C
D
L
OJKLMN là đa giác lồi.
Đa giác lồi
Phát biểu định nghĩa đa giác lồi?
B
A
C
D
L
Đa giác lồi là đa giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kỳ cạnh nào của đa giác.
Đa giác lồi
B
A
C
D
L
Đa giác lồi là đa giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kỳ cạnh nào của đa giác.
Đa giác lồi
Không phải đa giác lồi
Điền vào chổ trống
1) Biết tổng số đo các góc trong một đa giác có n - cạnh là:


a. 900?
b. 800?
c. 950?
d. 1000?
Vậy nếu n=7 thì tổng số đo các góc của đa giác là: ......................
Điền vào chổ trống
1) Biết tổng số đo các góc trong một đa giác có n - cạnh là:


Vậy nếu n=7 thì tổng số đo các góc của đa giác là: ..................
sai
Chọn lại
Điền vào chổ trống
1) Biết tổng số đo các góc trong một đa giác có n - cạnh là:


Vậy nếu n=7 thì tổng số đo các góc của đa giác là: ..................
900?
a. Tất cả các cạnh đều bằng nhau.
b. Tất cả các góc đều bằng nhau.
c. Tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả các góc bằng nhau .
d. Tất cả các cạnh bằng nhau hoặc tất cả các góc bằng nhau .
2. Đa giác đều là đa giác có ....................... ....................................................................
a. Tất cả các cạnh đều bằng nhau.
b. Tất cả các góc đều bằng nhau.
c. Tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả các góc bằng nhau .
d. Tất cả các cạnh bằng nhau hoặc tất cả các góc bằng nhau .
2. Đa giác đều là đa giác có ....................... ....................................................................
Sai, mời chọn lại
2. Đa giác đều là đa giác có ....................... ....................................................................
tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả các góc bằng nhau.
a. Tất cả các cạnh đều bằng nhau.
b. Tất cả các góc đều bằng nhau.
c. Tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả các góc bằng nhau .
d. Tất cả các cạnh bằng nhau hoặc tất cả các góc bằng nhau .
3. Biết số đo mỗi góc trong một đa giác đều có n- cạnh là: (n - 2).180?
n
Nếu một ngũ giác đều thì mỗi góc có số đo là ........................
3. Biết số đo mỗi góc trong một đa giác đều có n- cạnh là: (n - 2).180?
n
Nếu một ngũ giác đều thì mỗi góc có số đo là ........................
108?
3. Biết số đo mỗi góc trong một đa giác đều có n- cạnh là: (n - 2).180?
n
Nếu một ngũ giác đều thì mỗi góc có số đo là ........................
108?
Nếu một lục giác đều thì mỗi góc có số đo là .......................
3. Biết số đo mỗi góc trong một đa giác đều có n- cạnh là: (n - 2).180?
n
Nếu một ngũ giác đều thì mỗi góc có số đo là ........................
108?
Nếu một lục giác đều thì mỗi góc có số đo là .......................
120?
Viết công thức tính diện tích mỗi hình sau:
P
Q
a
Viết công thức tính diện tích mỗi hình sau:
S = a.b
P
Q
R
S
a
b
Viết công thức tính diện tích mỗi hình sau:
T
U
V
W
a
S = ?
Viết công thức tính diện tích mỗi hình sau:
T
U
V
W
a
S = a
2
Viết công thức tính diện tích mỗi hình sau:
X
Z
Y
a
h
S = ?
Viết công thức tính diện tích mỗi hình sau:
X
Z
Y
a
h
S =
1
2
a.h
Viết công thức tính diện tích mỗi hình sau:
F
E
a
S = ?
Viết công thức tính diện tích mỗi hình sau:
F
E
a
S = ?
Viết công thức tính diện tích mỗi hình sau:
F
E
H
a
h
S = ?
D
Viết công thức tính diện tích mỗi hình sau:
F
E
H
a
h
S =
1
2
a.h
D
Viết công thức tính diện tích mỗi hình sau:
C
E
D
a
h
S = ?
H
Viết công thức tính diện tích mỗi hình sau:
C
E
D
a
h
S =
1
2
a.h
H
Viết công thức tính diện tích mỗi hình sau:
A
C
D
b
h
S = ?
a
B
H
Viết công thức tính diện tích mỗi hình sau:
A
C
D
b
h
S =
1
2
(a+b).h
a
B
H
Viết công thức tính diện tích mỗi hình sau:
M
a
K
S = ?
H
N
I
I
Viết công thức tính diện tích mỗi hình sau:
M
a
K
S =
a.h
H
N
I
I
Viết công thức tính diện tích mỗi hình sau:
E
d
K
S = ?
F
G
1
2
d
Viết công thức tính diện tích mỗi hình sau:
E
d
K
S =
F
G
1
2
d
2
1
d
1
.d
2
Bài tập 41 SGK:
A
B
a) Tính S
?DBE
?
b) Tính S
EHIK
?
Bài tập 41 SGK:
A
B
BC=AD=6,8
Ta có: AD = BC
(ABCD là hình chữ nhật)
? AD = 6,8 cm.
a)

(K là trung điểm EC)
(H là trung điểm BC)
Tính S
?EHK
A
B
(K là trung điểm EC)
(I là trung điểm HC)
Tính S
?HKI
E
K
A
B
= 5,1 + 2,55
Bài tập 42
?ABC
Bài tập 42
S
?ABC
=
S?

A
B
F
D
C
Bài tập 42
a)
Bài tập 42
b)
Gọi M là trung điểm của DF.
AM chia tứ giác ABCD thành hai phần có cùng diện tích.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Đình Chính
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)