Chương II. §1. Đa giác. Đa giác đều

Chia sẻ bởi Lê Anh Đồng | Ngày 04/05/2019 | 38

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §1. Đa giác. Đa giác đều thuộc Hình học 8

Nội dung tài liệu:

1
Định nghĩa tứ giác ABCD ?
Tứ giác ABCD là hình gồm bốn đoạn thẳng
AB, BC, CD, DA, trong đó bất kì hai đoạn
thẳng nào cũng không cùng nằm trên một
đường thẳng.
Định nghĩa tứ giác lồi ?
2
Định nghĩa tứ giác lồi ?
Tứ giác lồi là tứ giác
luôn nằm trong một nửa mặt phẳng
có bờ là đường thẳng chứa
bất kì cạnh nào của tứ giác.
3
Trong các hình sau, hình nào là tứ giác, tứ giác lồi ? Vì sao ?
4
Tam giác, tứ giác
được gọi chung là gì ?
5
đa giác - đa giác đều
Tiết 26
Chương II: Đa giác - Diện tích đa giác
6
7
Đỉnh: các điểm A, B, C, D, E
Cạnh: các đoạn thẳng
AB, BC, CD, DE, EA.
Đa giác ABCDE là hình gồm năm đoạn thẳng AB, BC, CD, DE, EA, trong đó
bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không
cùng nằm trên một đường thẳng.
8
Tại sao hình gồm năm đoạn thẳng
AB, BC, CD, DE, EA ở hình 118
không phải là đa giác ?
? 1
A
B
C
D
E
Vì đoạn AE, ED
cùng nằm trên
một đường thẳng
Hình 118
9
Các đa giác ở hình sau là đa giác lồi.
10
Định nghĩa
Đa giác lồi là đa giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kì cạnh nào của đa giác đó.
11
Tại sao các đa giác sau không phải là đa giác lồi ?
? 2
12
Khi nói đến đa giác mà không chú thích gì thêm, ta hiểu đó là đa giác lồi.
13
3
Quan sát và
điền vào chỗ trống :
14
3
- Các đỉnh: A, B, C, D, E, G
- Các đỉnh kề nhau: A và B ; B và C ; C và D ; D và E ; E và G ; G và A
- Các cạnh: AB ; BC ; CD ; DE ; EG ; GA
Các đường chéo: AC ; AD, AE, BD, BE, BG,
CE, CG, DG.
- Các điểm nằm trong đa giác: M, N, P
- Các điểm nằm ngoài đa giác: Q, R
15
Đa giác có n đỉnh (n ? 3) được gọi là hình n-giác hay hình n cạnh
n = 3, 4, 5, 6, 8
Tam giác
Tứ giác
Ngũ giác
Lục giác
Bát giác
16
Đa giác có n đỉnh (n ? 3) được gọi là hình n-giác hay hình n cạnh
n = 7, 9, 10, ....
Hình 7 cạnh
Hình 9 cạnh
Hình 10 cạnh
......................
17
Tam giác đều
Tứ giác đều
Lục giác đều
Ngũ giác đều
18
2. Đa giác đều
Định nghĩa
Đa giác đều là đa giác có tất cả
các cạnh bằng nhau
và tất cả các góc bằng nhau
19
3 trục đối xứng
4 trục đối xứng
1 tâm đối xứng
5 trục đối xứng



6 trục đối xứng
1 tâm đối xứng
20
Bài 2 / 115 SGK
Đa giác không đều có tất cả các cạnh bằng nhau
Đa giác không đều có tất cả các góc bằng nhau
21
Bài 4 / 115 SGK
1
4
2
2.1800=3600
4
2
5
3
3.1800=5400
3
6
n
n - 3
n - 2
(n-2).1800
4.1800=7200
22
Bài 5 / 115 SGK
Tính số đo mỗi góc của ngũ giác đều, lục giác đều, n-giác đều ?
23
Bài 5 / 115 SGK
Giải:
- Tổng số đo các góc của hình n-giác bằng
(n-2).1800
=> Số đo mỗi góc của hình n - giác đều là:
áp dụng:
Số đo mỗi góc của ngũ giác đều là:
= 1080
Số đo mỗi góc của lục giác đều là:
= 1200
24
Về nhà:
-Thuộc định nghĩa đa giác lồi, đa giác đều
- L�m b�i tập 1,3 SGK
Bài 2,3,5,8,9 SBT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Anh Đồng
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)