Chương II. §1. Đa giác. Đa giác đều
Chia sẻ bởi Nguyễn Hương Thảo |
Ngày 04/05/2019 |
41
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §1. Đa giác. Đa giác đều thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Thiết kế bài dạy
GV : Nguyễn Thị Thu Hương
Trường THCS Hưng Hoà
Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CA khi ba điểm A, B, C không thẳng hàng.
Tứ giác ABCD là hình gồm bốn đoạn thẳng AB, BC, CD, DA trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên một đường thẳng.
Kiểm tra bài cũ
Định nghĩa tam giác ABC ?
2. Định nghĩa tứ giác ABCD ?
Tam giác, tứ giác
được gọi chung là gì?
Thứ 5 ngày 26 tháng 11 năm 2009
Chương II ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC.
Tiết 26: §1 ĐA GIÁC. ĐA GIÁC ĐỀU.
1) Khái niệm về đa giác.
* Da giỏc ABCDE
* Cỏc d?nh:A, B, C, D, E.
* Cỏc c?nh: AB, BC, CD, DE, EA .
Thứ 5 ngày 26 tháng 11 năm 2009
Chương II ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC.
Tiết 26: §1 ĐA GIÁC. ĐA GIÁC ĐỀU.
1) Khái niệm về đa giác.
* Da giỏc ABCDE
* Cỏc d?nh:A, B, C, D, E.
* Cỏc c?nh: AB, BC, CD, DE, EA .
Tại sao hình gồm năm đoạn thẳng AB, BC, CD, DE, EA ở hình 118 không phải là đa giác ?
?1
Thứ 5 ngày 26 tháng 11 năm 2009
Chương II ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC.
Tiết 26: §1 ĐA GIÁC. ĐA GIÁC ĐỀU.
1) Khái niệm về đa giác.
* Da giỏc ABCDE
* Cỏc d?nh:A, B, C, D, E.
* Cỏc c?nh: AB, BC, CD, DE, EA .
Nhắc lại định nghĩa tứ giác lồi?
Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kì cạnh nào của tứ giác đó.
* D?nh nghia da giỏc l?i:
( Sgk tr 114)
Đa giác lồi là đa giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kì cạnh nào của đa giác đó.
Thứ 5 ngày 26 tháng 11 năm 2009
Chương II ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC.
Tiết 26: §1 ĐA GIÁC. ĐA GIÁC ĐỀU.
1) Khái niệm về đa giác.
* Da giỏc ABCDE
* Cỏc d?nh:A, B, C, D, E.
* Cỏc c?nh: AB, BC, CD, DE, EA .
* D?nh nghia da giỏc l?i:
( Sgk tr 114)
Đa giác lồi là đa giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kì cạnh nào của đa giác đó.
?2
Tại sao các đa giác ở hình 112, 113, 114 không phải là đa giác lồi ?
* Chú ý: ( Sgk tr 114)
Thứ 5 ngày 26 tháng 11 năm 2009
Chương II ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC.
Tiết 26: §1 ĐA GIÁC. ĐA GIÁC ĐỀU.
1) Khái niệm về đa giác.
* Da giỏc ABCDE
* Cỏc d?nh:A, B, C, D, E.
* Cỏc c?nh: AB, BC, CD, DE, EA .
* D?nh nghia da giỏc l?i:
( Sgk tr 114)
* Chú ý: ( Sgk tr 114)
Hãy vẽ một lục giác ABCDEG?
A
G
E
C
D
B
Thứ 5 ngày 26 tháng 11 năm 2009
Chương II ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC.
Tiết 26: §1 ĐA GIÁC. ĐA GIÁC ĐỀU.
1) Khái niệm về đa giác.
* Da giỏc ABCDE
* Cỏc d?nh:A, B, C, D, E.
* Cỏc c?nh: AB, BC, CD, DE, EA .
* D?nh nghia da giỏc l?i:
( Sgk tr 114)
?3
* Chú ý: ( Sgk tr 114)
Quan sát đa giácABCDEG ở hình 119 rồi điền vào chỗ trống trong các câu sau:
Đa giác ABCDEG có:
- Các đỉnh là: A, B,…
- Các đỉnh kề nhau là: A và B, hoặc B và C, hoặc…
- Các cạnh là:AB, BC,…
- Các đường chéo là các đoạn thẳng nối 2 đỉnh không kề nhau:AC,…
- Các góc là: ¢,…
- Các điểm nằm trong đa giác là: M, N,…
- Các điểm nằm ngoài đa giác là: Q, …
C, D, E, G
C và D , hoặc D và E, hoặc.
CD, DE, EG , GA
P
R
- Với n = 3, 4, 5, 6, 8 ta quen gọi là tam giác, tứ giác, ngũ giác, lục giác, bát giác.
- Với n = 7, 9, 10,… ta gọi là hình 7 cạnh, hình 9 cạnh, hình 10 cạnh,…
- Các đường chéo là: AC, AD, AE, BD, BE, BG,CG, CE, DG
Thứ 5 ngày 26 tháng 11 năm 2009
Chương II ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC.
Tiết 26: §1 ĐA GIÁC. ĐA GIÁC ĐỀU.
1) Khái niệm về đa giác.
* Da giỏc ABCDE
* D?nh nghia da giỏc l?i:
* Chú ý: ( Sgk tr 114)
Quan sát hình 120 Sgk và nêu nhận xét về cạnh và góc của mỗi đa giác?
70
80
100
110
130
140
160
170
Thứ 5 ngày 26 tháng 11 năm 2009
Chương II ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC.
Tiết 26: §1 ĐA GIÁC. ĐA GIÁC ĐỀU.
1) Khái niệm về đa giác.
* Da giỏc ABCDE
* D?nh nghia da giỏc l?i:
* Chú ý: ( Sgk tr 114)
70
80
100
110
130
140
160
170
Mỗi đa giác có:
+Tất cả các cạnh bằng nhau
+Tất cả các góc bằng nhau
2) Đa giác đều.
Thế nào là đa giác đều?
Đa giác đều là đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả các góc bằng nhau.
* D?nh nghia:
a) Tam giác đều
b) Hình vuông
(tứ giác đều)
c) Ngũ giác đều
d) Lục giác đều
Thứ 5 ngày 26 tháng 11 năm 2009
Chương II ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC.
Tiết 26: §1 ĐA GIÁC. ĐA GIÁC ĐỀU.
1) Khái niệm về đa giác.
* Da giỏc ABCDE
* D?nh nghia da giỏc l?i:
* Chú ý: ( Sgk tr 114)
70
80
100
110
130
140
160
170
2) Đa giác đều.
Đa giác đều là đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả các góc bằng nhau.
* D?nh nghia:
Hình thoi và hình chữ nhật có phải là đa giác đều không ? Vì sao ?
Thứ 5 ngày 26 tháng 11 năm 2009
Chương II ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC.
Tiết 26: §1 ĐA GIÁC. ĐA GIÁC ĐỀU.
1) Khái niệm về đa giác.
* Da giỏc ABCDE
* D?nh nghia da giỏc l?i:
* Chú ý: ( Sgk tr 114)
70
80
100
110
130
140
170
2) Đa giác đều.
Đa giác đều là đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả các góc bằng nhau.
* D?nh nghia:
?4
Hãy vẽ các trục đối xứng và tâm đối xứng (nếu có) của mỗi hình 120a, b, c,d Sgk tr115:
Thứ 5 ngày 26 tháng 11 năm 2009
Chương II ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC.
Tiết 26: §1 ĐA GIÁC. ĐA GIÁC ĐỀU.
1) Khái niệm về đa giác.
* Da giỏc ABCDE
* D?nh nghia da giỏc l?i:
* Chú ý: ( Sgk tr 114)
70
80
100
110
130
140
170
2) Đa giác đều.
Đa giác đều là đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả các góc bằng nhau.
* D?nh nghia:
?4
Hãy vẽ các trục đối xứng và tâm đối xứng (nếu có) của mỗi hình 120a, b, c,d Sgk tr115:
O
O
Thứ 5 ngày 26 tháng 11 năm 2009
Chương II ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC.
Tiết 26: §1 ĐA GIÁC. ĐA GIÁC ĐỀU.
1) Khái niệm về đa giác.
* Da giỏc ABCDE
* D?nh nghia da giỏc l?i:
* Chú ý: ( Sgk tr 114)
70
80
100
110
130
140
2) Đa giác đều.
Đa giác đều là đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả các góc bằng nhau.
* D?nh nghia:
3)Tổng số đo các góc của một đa giác
* T?ng s? do cỏc gúc c?a da giỏc n c?nh b?ng: (n-2).1800
Bài 4 tr 115 Sgk: Điền số thích hợp vào các ô trống trong bảng sau:
1
2
2.1800
= 3600
5
6
n
3
n - 3
3
3.1800
= 5400
n - 2
(n-2).1800
Thứ 5 ngày 26 tháng 11 năm 2009
Chương II ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC.
Tiết 26: §1 ĐA GIÁC. ĐA GIÁC ĐỀU.
1) Khái niệm về đa giác.
* Da giỏc ABCDE
* D?nh nghia da giỏc l?i:
* Chú ý: ( Sgk tr 114)
70
80
100
110
130
140
170
2) Đa giác đều.
Đa giác đều là đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả các góc bằng nhau.
* D?nh nghia:
3)Tổng số đo các góc của một đa giác
* T?ng s? do cỏc gúc c?a da giỏc n c?nh b?ng: (n-2).1800
Số đo mỗi góc của đa giác đều n cạnh = ?
Số đo mỗi góc của ngũ giác đều l:
Số đo mỗi góc của đa giác đều n cạnh l:
áp dụng tính sđ mỗi góc của ngũ giác đều?
Thứ 5 ngày 26 tháng 11 năm 2009
Chương II ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC.
Tiết 26: §1 ĐA GIÁC. ĐA GIÁC ĐỀU.
1) Khái niệm về đa giác.
* Da giỏc ABCDE
* D?nh nghia da giỏc l?i:
* Chú ý: ( Sgk tr 114)
70
80
100
110
130
140
2) Đa giác đều.
Đa giác đều là đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả các góc bằng nhau.
* D?nh nghia:
3)Tổng số đo các góc của một đa giác
* T?ng s? do cỏc gúc c?a da giỏc n c?nh b?ng: (n-2).1800
CủNG Cố
Khái niệm đa giác, đa giác lồi, đa giác đều.
Biết cách tính tổng số đo các góc của một đa giác.
Cách nhận biết một đa giác đều, đa giác lồi
VỀ NHÀ
* Học bài
* Làm bài tập: 1, 3 – SGK. Bài 2, 3, 5 - SBT.
* Xem trước bài: “Diện tích hình chữ nhật”
* Ôn tập công thức tính diện tích: tam giác, hình chữ nhật, hình vuông.
* Chuẩn bị thước thẳng, êke, kéo, cắt các hình A, B, C, D như hình 121 trang 116 - SGK.
Thứ 5 ngày 26 tháng 11 năm 2009
Chương II ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC.
Tiết 26: §1 ĐA GIÁC. ĐA GIÁC ĐỀU.
1) Khái niệm về đa giác.
* Da giỏc ABCDE
* D?nh nghia da giỏc l?i:
* Chú ý: ( Sgk tr 114)
70
80
100
110
130
140
2) Đa giác đều.
Đa giác đều là đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả các góc bằng nhau.
* D?nh nghia:
3)Tổng số đo các góc của một đa giác
* T?ng s? do cỏc gúc c?a da giỏc n c?nh b?ng: (n-2).1800
Khái niệm đa giác, đa giác lồi, đa giác đều.
Biết cách tính tổng số đo các góc của một đa giác.
Cách nhận biết một đa giác đều, đa giác lồi
VỀ NHÀ
* Học bài
* Làm bài tập: 1, 3 – SGK. Bài 2, 3, 5 - SBT.
* Xem trước bài: “Diện tích hình chữ nhật”
* Ôn tập công thức tính diện tích: tam giác, hình chữ nhật, hình vuông.
* Chuẩn bị thước thẳng, êke, kéo, cắt các hình A, B, C, D như hình 121 trang 116 - SGK.
CủNG Cố
r
O
D
A
F
B
C
E
B
A
C
D
E
F
O
Cách vẽ lục giác đều
trò chơi chọn sao
Câu hỏi 1 :Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Đa giác đều là đa giác :
a. Có tất cả các cạnh bằng nhau.
b. Có tất cả các góc bằng nhau.
c. Có tất cả các cạnh bằng nhau và các góc bằng nhau.
d. Cả 3 câu trên đều đúng.
trò chơi chọn sao
Câu hỏi 2 :-Thế nào là đa giác lồi ?
- Hình vẽ sau có bao nhiêu ngũ giác đều ,
ngũ giác không đều
trò chơi chọn sao
Câu hỏi 3 : Chọn đáp án đúng.
Số đường chéo của đa giác n- cạnh ( n ? 3 ) là:
a.n. (n-3)
b. n. ( n+3)
c. Một đáp án khác.
d.
.
trò chơi chọn sao
Câu hỏi 4 T?i sao hỡnh g?m nam do?n th?ng AB, BC, CD, DE, EF ? hỡnh sau khụng ph?i l da giỏc ?
trò chơi chọn sao
Giờ học đến đây là kết thúc, xin chân thành cảm ơn các thầy cô và các em
GV : Nguyễn Thị Thu Hương
Trường THCS Hưng Hoà
Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CA khi ba điểm A, B, C không thẳng hàng.
Tứ giác ABCD là hình gồm bốn đoạn thẳng AB, BC, CD, DA trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên một đường thẳng.
Kiểm tra bài cũ
Định nghĩa tam giác ABC ?
2. Định nghĩa tứ giác ABCD ?
Tam giác, tứ giác
được gọi chung là gì?
Thứ 5 ngày 26 tháng 11 năm 2009
Chương II ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC.
Tiết 26: §1 ĐA GIÁC. ĐA GIÁC ĐỀU.
1) Khái niệm về đa giác.
* Da giỏc ABCDE
* Cỏc d?nh:A, B, C, D, E.
* Cỏc c?nh: AB, BC, CD, DE, EA .
Thứ 5 ngày 26 tháng 11 năm 2009
Chương II ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC.
Tiết 26: §1 ĐA GIÁC. ĐA GIÁC ĐỀU.
1) Khái niệm về đa giác.
* Da giỏc ABCDE
* Cỏc d?nh:A, B, C, D, E.
* Cỏc c?nh: AB, BC, CD, DE, EA .
Tại sao hình gồm năm đoạn thẳng AB, BC, CD, DE, EA ở hình 118 không phải là đa giác ?
?1
Thứ 5 ngày 26 tháng 11 năm 2009
Chương II ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC.
Tiết 26: §1 ĐA GIÁC. ĐA GIÁC ĐỀU.
1) Khái niệm về đa giác.
* Da giỏc ABCDE
* Cỏc d?nh:A, B, C, D, E.
* Cỏc c?nh: AB, BC, CD, DE, EA .
Nhắc lại định nghĩa tứ giác lồi?
Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kì cạnh nào của tứ giác đó.
* D?nh nghia da giỏc l?i:
( Sgk tr 114)
Đa giác lồi là đa giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kì cạnh nào của đa giác đó.
Thứ 5 ngày 26 tháng 11 năm 2009
Chương II ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC.
Tiết 26: §1 ĐA GIÁC. ĐA GIÁC ĐỀU.
1) Khái niệm về đa giác.
* Da giỏc ABCDE
* Cỏc d?nh:A, B, C, D, E.
* Cỏc c?nh: AB, BC, CD, DE, EA .
* D?nh nghia da giỏc l?i:
( Sgk tr 114)
Đa giác lồi là đa giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kì cạnh nào của đa giác đó.
?2
Tại sao các đa giác ở hình 112, 113, 114 không phải là đa giác lồi ?
* Chú ý: ( Sgk tr 114)
Thứ 5 ngày 26 tháng 11 năm 2009
Chương II ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC.
Tiết 26: §1 ĐA GIÁC. ĐA GIÁC ĐỀU.
1) Khái niệm về đa giác.
* Da giỏc ABCDE
* Cỏc d?nh:A, B, C, D, E.
* Cỏc c?nh: AB, BC, CD, DE, EA .
* D?nh nghia da giỏc l?i:
( Sgk tr 114)
* Chú ý: ( Sgk tr 114)
Hãy vẽ một lục giác ABCDEG?
A
G
E
C
D
B
Thứ 5 ngày 26 tháng 11 năm 2009
Chương II ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC.
Tiết 26: §1 ĐA GIÁC. ĐA GIÁC ĐỀU.
1) Khái niệm về đa giác.
* Da giỏc ABCDE
* Cỏc d?nh:A, B, C, D, E.
* Cỏc c?nh: AB, BC, CD, DE, EA .
* D?nh nghia da giỏc l?i:
( Sgk tr 114)
?3
* Chú ý: ( Sgk tr 114)
Quan sát đa giácABCDEG ở hình 119 rồi điền vào chỗ trống trong các câu sau:
Đa giác ABCDEG có:
- Các đỉnh là: A, B,…
- Các đỉnh kề nhau là: A và B, hoặc B và C, hoặc…
- Các cạnh là:AB, BC,…
- Các đường chéo là các đoạn thẳng nối 2 đỉnh không kề nhau:AC,…
- Các góc là: ¢,…
- Các điểm nằm trong đa giác là: M, N,…
- Các điểm nằm ngoài đa giác là: Q, …
C, D, E, G
C và D , hoặc D và E, hoặc.
CD, DE, EG , GA
P
R
- Với n = 3, 4, 5, 6, 8 ta quen gọi là tam giác, tứ giác, ngũ giác, lục giác, bát giác.
- Với n = 7, 9, 10,… ta gọi là hình 7 cạnh, hình 9 cạnh, hình 10 cạnh,…
- Các đường chéo là: AC, AD, AE, BD, BE, BG,CG, CE, DG
Thứ 5 ngày 26 tháng 11 năm 2009
Chương II ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC.
Tiết 26: §1 ĐA GIÁC. ĐA GIÁC ĐỀU.
1) Khái niệm về đa giác.
* Da giỏc ABCDE
* D?nh nghia da giỏc l?i:
* Chú ý: ( Sgk tr 114)
Quan sát hình 120 Sgk và nêu nhận xét về cạnh và góc của mỗi đa giác?
70
80
100
110
130
140
160
170
Thứ 5 ngày 26 tháng 11 năm 2009
Chương II ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC.
Tiết 26: §1 ĐA GIÁC. ĐA GIÁC ĐỀU.
1) Khái niệm về đa giác.
* Da giỏc ABCDE
* D?nh nghia da giỏc l?i:
* Chú ý: ( Sgk tr 114)
70
80
100
110
130
140
160
170
Mỗi đa giác có:
+Tất cả các cạnh bằng nhau
+Tất cả các góc bằng nhau
2) Đa giác đều.
Thế nào là đa giác đều?
Đa giác đều là đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả các góc bằng nhau.
* D?nh nghia:
a) Tam giác đều
b) Hình vuông
(tứ giác đều)
c) Ngũ giác đều
d) Lục giác đều
Thứ 5 ngày 26 tháng 11 năm 2009
Chương II ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC.
Tiết 26: §1 ĐA GIÁC. ĐA GIÁC ĐỀU.
1) Khái niệm về đa giác.
* Da giỏc ABCDE
* D?nh nghia da giỏc l?i:
* Chú ý: ( Sgk tr 114)
70
80
100
110
130
140
160
170
2) Đa giác đều.
Đa giác đều là đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả các góc bằng nhau.
* D?nh nghia:
Hình thoi và hình chữ nhật có phải là đa giác đều không ? Vì sao ?
Thứ 5 ngày 26 tháng 11 năm 2009
Chương II ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC.
Tiết 26: §1 ĐA GIÁC. ĐA GIÁC ĐỀU.
1) Khái niệm về đa giác.
* Da giỏc ABCDE
* D?nh nghia da giỏc l?i:
* Chú ý: ( Sgk tr 114)
70
80
100
110
130
140
170
2) Đa giác đều.
Đa giác đều là đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả các góc bằng nhau.
* D?nh nghia:
?4
Hãy vẽ các trục đối xứng và tâm đối xứng (nếu có) của mỗi hình 120a, b, c,d Sgk tr115:
Thứ 5 ngày 26 tháng 11 năm 2009
Chương II ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC.
Tiết 26: §1 ĐA GIÁC. ĐA GIÁC ĐỀU.
1) Khái niệm về đa giác.
* Da giỏc ABCDE
* D?nh nghia da giỏc l?i:
* Chú ý: ( Sgk tr 114)
70
80
100
110
130
140
170
2) Đa giác đều.
Đa giác đều là đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả các góc bằng nhau.
* D?nh nghia:
?4
Hãy vẽ các trục đối xứng và tâm đối xứng (nếu có) của mỗi hình 120a, b, c,d Sgk tr115:
O
O
Thứ 5 ngày 26 tháng 11 năm 2009
Chương II ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC.
Tiết 26: §1 ĐA GIÁC. ĐA GIÁC ĐỀU.
1) Khái niệm về đa giác.
* Da giỏc ABCDE
* D?nh nghia da giỏc l?i:
* Chú ý: ( Sgk tr 114)
70
80
100
110
130
140
2) Đa giác đều.
Đa giác đều là đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả các góc bằng nhau.
* D?nh nghia:
3)Tổng số đo các góc của một đa giác
* T?ng s? do cỏc gúc c?a da giỏc n c?nh b?ng: (n-2).1800
Bài 4 tr 115 Sgk: Điền số thích hợp vào các ô trống trong bảng sau:
1
2
2.1800
= 3600
5
6
n
3
n - 3
3
3.1800
= 5400
n - 2
(n-2).1800
Thứ 5 ngày 26 tháng 11 năm 2009
Chương II ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC.
Tiết 26: §1 ĐA GIÁC. ĐA GIÁC ĐỀU.
1) Khái niệm về đa giác.
* Da giỏc ABCDE
* D?nh nghia da giỏc l?i:
* Chú ý: ( Sgk tr 114)
70
80
100
110
130
140
170
2) Đa giác đều.
Đa giác đều là đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả các góc bằng nhau.
* D?nh nghia:
3)Tổng số đo các góc của một đa giác
* T?ng s? do cỏc gúc c?a da giỏc n c?nh b?ng: (n-2).1800
Số đo mỗi góc của đa giác đều n cạnh = ?
Số đo mỗi góc của ngũ giác đều l:
Số đo mỗi góc của đa giác đều n cạnh l:
áp dụng tính sđ mỗi góc của ngũ giác đều?
Thứ 5 ngày 26 tháng 11 năm 2009
Chương II ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC.
Tiết 26: §1 ĐA GIÁC. ĐA GIÁC ĐỀU.
1) Khái niệm về đa giác.
* Da giỏc ABCDE
* D?nh nghia da giỏc l?i:
* Chú ý: ( Sgk tr 114)
70
80
100
110
130
140
2) Đa giác đều.
Đa giác đều là đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả các góc bằng nhau.
* D?nh nghia:
3)Tổng số đo các góc của một đa giác
* T?ng s? do cỏc gúc c?a da giỏc n c?nh b?ng: (n-2).1800
CủNG Cố
Khái niệm đa giác, đa giác lồi, đa giác đều.
Biết cách tính tổng số đo các góc của một đa giác.
Cách nhận biết một đa giác đều, đa giác lồi
VỀ NHÀ
* Học bài
* Làm bài tập: 1, 3 – SGK. Bài 2, 3, 5 - SBT.
* Xem trước bài: “Diện tích hình chữ nhật”
* Ôn tập công thức tính diện tích: tam giác, hình chữ nhật, hình vuông.
* Chuẩn bị thước thẳng, êke, kéo, cắt các hình A, B, C, D như hình 121 trang 116 - SGK.
Thứ 5 ngày 26 tháng 11 năm 2009
Chương II ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC.
Tiết 26: §1 ĐA GIÁC. ĐA GIÁC ĐỀU.
1) Khái niệm về đa giác.
* Da giỏc ABCDE
* D?nh nghia da giỏc l?i:
* Chú ý: ( Sgk tr 114)
70
80
100
110
130
140
2) Đa giác đều.
Đa giác đều là đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả các góc bằng nhau.
* D?nh nghia:
3)Tổng số đo các góc của một đa giác
* T?ng s? do cỏc gúc c?a da giỏc n c?nh b?ng: (n-2).1800
Khái niệm đa giác, đa giác lồi, đa giác đều.
Biết cách tính tổng số đo các góc của một đa giác.
Cách nhận biết một đa giác đều, đa giác lồi
VỀ NHÀ
* Học bài
* Làm bài tập: 1, 3 – SGK. Bài 2, 3, 5 - SBT.
* Xem trước bài: “Diện tích hình chữ nhật”
* Ôn tập công thức tính diện tích: tam giác, hình chữ nhật, hình vuông.
* Chuẩn bị thước thẳng, êke, kéo, cắt các hình A, B, C, D như hình 121 trang 116 - SGK.
CủNG Cố
r
O
D
A
F
B
C
E
B
A
C
D
E
F
O
Cách vẽ lục giác đều
trò chơi chọn sao
Câu hỏi 1 :Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Đa giác đều là đa giác :
a. Có tất cả các cạnh bằng nhau.
b. Có tất cả các góc bằng nhau.
c. Có tất cả các cạnh bằng nhau và các góc bằng nhau.
d. Cả 3 câu trên đều đúng.
trò chơi chọn sao
Câu hỏi 2 :-Thế nào là đa giác lồi ?
- Hình vẽ sau có bao nhiêu ngũ giác đều ,
ngũ giác không đều
trò chơi chọn sao
Câu hỏi 3 : Chọn đáp án đúng.
Số đường chéo của đa giác n- cạnh ( n ? 3 ) là:
a.n. (n-3)
b. n. ( n+3)
c. Một đáp án khác.
d.
.
trò chơi chọn sao
Câu hỏi 4 T?i sao hỡnh g?m nam do?n th?ng AB, BC, CD, DE, EF ? hỡnh sau khụng ph?i l da giỏc ?
trò chơi chọn sao
Giờ học đến đây là kết thúc, xin chân thành cảm ơn các thầy cô và các em
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hương Thảo
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)