Chương II. §1. Đa giác. Đa giác đều
Chia sẻ bởi Nguyễn Điểu |
Ngày 04/05/2019 |
41
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §1. Đa giác. Đa giác đều thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Tiết 26: ĐA GIÁC – ĐA GIÁC ĐỀU
Giáo viên soạn: Nguyễn Điểu
Kiểm tra bài cũ
Câu 1. Tam giác ABC, tứ giác ABCD là hình như thế nào ?
Câu 2. Tam giác nào có các cạnh và các góc bằng nhau? Tứ giác là hình gì có các cạnh và các góc bằng nhau?
Trả lời
Câu 1 . Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CA khi ba điểm A, B, C không thẳng hàng.
Tứ giác ABCD là hình gồm bốn đoạn thẳng AB, BC, CD, DA trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên một đường thẳng.
Kiểm tra bài cũ
Câu 2. Hình tam giác gì có các cạnh và các góc bằng nhau? Tứ giác là hình gì có các cạnh và các góc bằng nhau?
Trả lời
Câu 1. Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CA khi ba điểm A, B, C không thẳng hàng.
Tứ giác ABCD là hình gồm bốn đoạn thẳng AB, BC, CD, DA trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên một đường thẳng.
Câu 2. Tam giác đều là tam giác có các cạnh và các góc bằng nhau? Hình vuông là tứ giác có các cạnh và các góc bằng nhau?
…
CHƯƠNG II. ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
§1 - Đa giác. Đa giác đều
1) Khái niệm về đa giác.
Mỗi hình 6, 7, 8, 9, 10,11 là một đa giác.
Ngũ giác ……. là hình gồm …. đoạn thẳng ……… trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên một đường thẳng.
CHƯƠNG II. ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
§1 - Đa giác. Đa giác đều
1) Khái niệm về đa giác.
Tứ giác ABCD là hình gồm bốn đoạn thẳng AB, BC, CD, DA trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên một đường thẳng.
ABCDE
năm
AB, BC, CD, DE, EA
- D?a vo khi ni?m t? gic ABCD v hình 13 bn, em hy di?n thích h?p vo (.)
giác lồi là giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kỳ cạnh nào của đa giác đó.
CHƯƠNG II. ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
§1 - Đa giác. Đa giác đều
1) Khái niệm về đa giác.
(sgk). Tại sao hình gồm năm đoạn thẳng AB, BC, CD, DE, EA ở hình 118 không phải là ngũ giác ?
?1
Trả lời. Hình gồm năm đoạn thẳng AB, BC, CD, DE, EA ở hình 118 không phải là ngũ giác vì có hai đoạn thẳng DE và EA cùng nằm trên một đường thẳng.
- Em hy nu d?nh nghia t? gic l?i
* Định nghĩa .
tứ
Tứ
đa
Đa
Từ nay, khi nói đến đa giác mà không chú ý gì thêm, ta hiểu đó là đa giác lồi.
CHƯƠNG II. ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
§1 - Đa giác. Đa giác đều
1) Khái niệm về đa giác.
Em hãy cho biết trong các đa giác từ hình 5 đến hình 10, đa giác nào là đa giác lồi và đa giác nào không phải đa giác lồi ?
?2
Đa giác lồi là đa giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kỳ cạnh nào của đa giác đó.
* Định nghĩa .
* Chú ý .
Không phải đa giác lồi
Đa giác lồi
CHƯƠNG II. ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
§1 - Đa giác. Đa giác đều
1) Khái niệm về đa giác.
* Định nghĩa (sgk) .
Đa giác ABCDEG có:
- Các đỉnh là: A, B, ………
Các đỉnh kề nhau là: A và B, hoặc B và C, hoặc ……………….
Các cạnh là các đoạn thẳng:
AB, BC, ………….
Các đường chéo là các đoạn thẳng nối hai đỉnh không kề nhau: AC, CG, ..................
- Các góc là: ……
- Các điểm nằm trong đa giác (các điểm trong của đa giác) là: M, N, …
- Các điểm nằm ngoài đa giác (các điểm ngoài đa giác) là: Q, …..
Hình 15
C, D, E, G
C và D hoặc D và E hoặc E và G hoặc G và A
BD, BE, BG, CE, DA, EA
A, B, C, D, E, G
CD, DE, EG, GA
P
R
Quan sát đa giác ABCDEG ở hình 15 em hãy điền thích hợp vào (…)
?3
Đa giác đều là đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả các góc bằng nhau.
a/ Định nghĩa:
Hỡnh vuụng
Em hãy cho biết các đa giác dưới đây có đặc điểm gì chung?
(t? giỏc d?u)
Tam giác đều
Lục giác đều
Ngu giỏc d?u
II. Đa giác đều:
CHƯƠNG II. ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
§1 - Đa giác. Đa giác đều
1) Khái niệm về đa giác.
2) Đa giác đều.
CHƯƠNG II. ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
§1 - Đa giác. Đa giác đều
Em hãy lên bảng vẽ trục đối xứng và tâm đối xứng của mỗi hình ở bảng phụ.
?4
19
CẦN CÙ
1
2
2.1800
= 3600
5
6
n
3
n - 3
3
3.1800
= 5400
n - 2
(n-2).1800
19
1
2
2.1800
= 3600
5
6
n
3
n - 3
3
3.1800
= 5400
n - 2
(n-2).1800
Nhận xét
Nhận xét: * Nếu đa giác n cạnh (n>2) thì tổng số đo các góc của đa giác là:
(n-2).1800
1800 . (n-2) :n
*Nếu đa giác đều n cạnh (n>2) số đo mỗi góc của đa giác là:
* Học thuộc và nắm chắc khái niệm đa giác, định nghĩa đa giác lồi; đa giác đều. Công thức tính tổng các góc của đa giác.
* Làm các bài tập: 1, 3 – SGK. Bài 2, 3, 5 - SBT.
* Xem trước bài: “Diện tích hình chữ nhật”
* Ôn tập công thức tính diện tích: tam giác, hình chữ nhật, hình vuông.
* Chuẩn bị thước thẳng, êke, kéo, cắt các hình A, B, C, D như hình 121 trang 116 - SGK.
VỀ NHÀ
CHÚC CÁC EM VUI VẺ ,HỌC TẬP TỐT !
Giáo viên soạn: Nguyễn Điểu
Kiểm tra bài cũ
Câu 1. Tam giác ABC, tứ giác ABCD là hình như thế nào ?
Câu 2. Tam giác nào có các cạnh và các góc bằng nhau? Tứ giác là hình gì có các cạnh và các góc bằng nhau?
Trả lời
Câu 1 . Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CA khi ba điểm A, B, C không thẳng hàng.
Tứ giác ABCD là hình gồm bốn đoạn thẳng AB, BC, CD, DA trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên một đường thẳng.
Kiểm tra bài cũ
Câu 2. Hình tam giác gì có các cạnh và các góc bằng nhau? Tứ giác là hình gì có các cạnh và các góc bằng nhau?
Trả lời
Câu 1. Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CA khi ba điểm A, B, C không thẳng hàng.
Tứ giác ABCD là hình gồm bốn đoạn thẳng AB, BC, CD, DA trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên một đường thẳng.
Câu 2. Tam giác đều là tam giác có các cạnh và các góc bằng nhau? Hình vuông là tứ giác có các cạnh và các góc bằng nhau?
…
CHƯƠNG II. ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
§1 - Đa giác. Đa giác đều
1) Khái niệm về đa giác.
Mỗi hình 6, 7, 8, 9, 10,11 là một đa giác.
Ngũ giác ……. là hình gồm …. đoạn thẳng ……… trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên một đường thẳng.
CHƯƠNG II. ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
§1 - Đa giác. Đa giác đều
1) Khái niệm về đa giác.
Tứ giác ABCD là hình gồm bốn đoạn thẳng AB, BC, CD, DA trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên một đường thẳng.
ABCDE
năm
AB, BC, CD, DE, EA
- D?a vo khi ni?m t? gic ABCD v hình 13 bn, em hy di?n thích h?p vo (.)
giác lồi là giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kỳ cạnh nào của đa giác đó.
CHƯƠNG II. ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
§1 - Đa giác. Đa giác đều
1) Khái niệm về đa giác.
(sgk). Tại sao hình gồm năm đoạn thẳng AB, BC, CD, DE, EA ở hình 118 không phải là ngũ giác ?
?1
Trả lời. Hình gồm năm đoạn thẳng AB, BC, CD, DE, EA ở hình 118 không phải là ngũ giác vì có hai đoạn thẳng DE và EA cùng nằm trên một đường thẳng.
- Em hy nu d?nh nghia t? gic l?i
* Định nghĩa .
tứ
Tứ
đa
Đa
Từ nay, khi nói đến đa giác mà không chú ý gì thêm, ta hiểu đó là đa giác lồi.
CHƯƠNG II. ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
§1 - Đa giác. Đa giác đều
1) Khái niệm về đa giác.
Em hãy cho biết trong các đa giác từ hình 5 đến hình 10, đa giác nào là đa giác lồi và đa giác nào không phải đa giác lồi ?
?2
Đa giác lồi là đa giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kỳ cạnh nào của đa giác đó.
* Định nghĩa .
* Chú ý .
Không phải đa giác lồi
Đa giác lồi
CHƯƠNG II. ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
§1 - Đa giác. Đa giác đều
1) Khái niệm về đa giác.
* Định nghĩa (sgk) .
Đa giác ABCDEG có:
- Các đỉnh là: A, B, ………
Các đỉnh kề nhau là: A và B, hoặc B và C, hoặc ……………….
Các cạnh là các đoạn thẳng:
AB, BC, ………….
Các đường chéo là các đoạn thẳng nối hai đỉnh không kề nhau: AC, CG, ..................
- Các góc là: ……
- Các điểm nằm trong đa giác (các điểm trong của đa giác) là: M, N, …
- Các điểm nằm ngoài đa giác (các điểm ngoài đa giác) là: Q, …..
Hình 15
C, D, E, G
C và D hoặc D và E hoặc E và G hoặc G và A
BD, BE, BG, CE, DA, EA
A, B, C, D, E, G
CD, DE, EG, GA
P
R
Quan sát đa giác ABCDEG ở hình 15 em hãy điền thích hợp vào (…)
?3
Đa giác đều là đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả các góc bằng nhau.
a/ Định nghĩa:
Hỡnh vuụng
Em hãy cho biết các đa giác dưới đây có đặc điểm gì chung?
(t? giỏc d?u)
Tam giác đều
Lục giác đều
Ngu giỏc d?u
II. Đa giác đều:
CHƯƠNG II. ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
§1 - Đa giác. Đa giác đều
1) Khái niệm về đa giác.
2) Đa giác đều.
CHƯƠNG II. ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
§1 - Đa giác. Đa giác đều
Em hãy lên bảng vẽ trục đối xứng và tâm đối xứng của mỗi hình ở bảng phụ.
?4
19
CẦN CÙ
1
2
2.1800
= 3600
5
6
n
3
n - 3
3
3.1800
= 5400
n - 2
(n-2).1800
19
1
2
2.1800
= 3600
5
6
n
3
n - 3
3
3.1800
= 5400
n - 2
(n-2).1800
Nhận xét
Nhận xét: * Nếu đa giác n cạnh (n>2) thì tổng số đo các góc của đa giác là:
(n-2).1800
1800 . (n-2) :n
*Nếu đa giác đều n cạnh (n>2) số đo mỗi góc của đa giác là:
* Học thuộc và nắm chắc khái niệm đa giác, định nghĩa đa giác lồi; đa giác đều. Công thức tính tổng các góc của đa giác.
* Làm các bài tập: 1, 3 – SGK. Bài 2, 3, 5 - SBT.
* Xem trước bài: “Diện tích hình chữ nhật”
* Ôn tập công thức tính diện tích: tam giác, hình chữ nhật, hình vuông.
* Chuẩn bị thước thẳng, êke, kéo, cắt các hình A, B, C, D như hình 121 trang 116 - SGK.
VỀ NHÀ
CHÚC CÁC EM VUI VẺ ,HỌC TẬP TỐT !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Điểu
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)