Chương II. §1. Đa giác. Đa giác đều
Chia sẻ bởi Nguyễn Trường Sơn |
Ngày 04/05/2019 |
35
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §1. Đa giác. Đa giác đều thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
H/S 1 : Nờu d?nh nghia t? giỏc ABCD.
H/S 2 : Nờu d?nh nghia t? giỏc l?i
Kiểm tra bài cũ .
Tứ giác ABCD là hình gồm bốn đoạn thẳng AB, BC, CD, DE trong đó bất kỳ hai đoạn thẳng nào có một điểm chung cũng không nằm trên một đường thẳng.
Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm trong một nữa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kỳ cạnh nào của tứ giác..
Hình b,c là tứ giác
Hình a không phải là tứ giác . Vì hai đoạn thẳng BD, DC cùng nằm trên đường thẳng BD
Hình c là tứ giác lồi
Chương II –ĐA GIÁC . DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
Bài 1 . ĐA GIÁC. ĐA GIÁC ĐỀU
1.Khái niệm về đa giác
Mỗi hình bên là
một đa giác
Hình 112
Hình 113
Hình 114
Hình 115
Hình 116
Hình 117
Chương II – ĐA GIÁC , DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
Bài 11 . ĐA GIÁC . ĐA GIÁC ĐỀU
1. Khỏi ni?m v? da giỏc
Mỗi hình sau là một đa giác
Hình 112
Hình 113
Hình 114
Hình 115
Hình 116
Hình 117
Các điểm A,B,C,D,E gọi là các đỉnh .
Các đoạn thẳng AB, BC, CD, DE, EA gọi là các cạnh
Đa giác ABCDE là hình gồm năm đoạn thẳng AB, BC, CD,EA. Trong đó bất kỳ hai đoạn thẳng nào có một điểm chung cũng không nằm trên một đường thẳng
Chương II – ĐA GIÁC , DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
Bài 11 . ĐA GIÁC . ĐA GIÁC ĐỀU
1. Khái niệm về đa giác
Mỗi hình sau là một đa giác
Hỡnh 112
Hỡnh 112
Hỡnh 112
Hỡnh 112
Hỡnh 112
Hỡnh 112
Các điểm A,B,C,D,E gọi là các đỉnh . Các đoạn thẳng AB,BC,CD,DE,EA gọi là các cạnh
?1 : Tại sao hình gồm năm đoạn thẳng AB,BC,CD,DE,EA ở hình 118 không phải là đa giác ?
Các hình 115,116,117 được gọi là đa giác lồi
?2 : T?i sao cỏc da giỏc ? hỡnh 112, 113, 114 khụng ph?i l da giỏc l?i ?
Định nghĩa . : Đa giác lồi là đa giác luôn nằm trong một nữa mặt phảng có bờ là đường thẳng chứa bất kỳ cạnh nào của đa giác đó ..
Chú ý : Từ nay, khi nói đến đa giác mà không chú thích gì thêm, ta hiểu đó là đa giác lồi..
Đa giác ABCDElà hình gồm năm đoạn thẳng AB, BC, CD,EA. Trong đó bất kỳ hai đoạn thẳng nào có một điểm chung cũng không nằm trên một đường thẳng
Hình này không phải là đa giác vì hai đoạn Thẳng DE và DC Cùng nằm trên một đường thẳng.
Hình này không phải là đa giác lồi vì mỗi đa giác đó nằm trên cả hai nữa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa một cạnh bất kỳ.
Chương II – ĐA GIÁC , DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
Bài 1 . ĐA GIÁC . ĐA GIÁC ĐỀU
1. Khái niệm về đa giác :
Hình 117
Các điểm A,B,C,D,E gọi là các đỉnh .
Các đoạn thẳng AB,BC,CD,DE,EA gọi là các cạnh
Đa giác ABCDE là hình gồm năm đoạn thẳng AB, BC, CD,EA. Trong đó bất kỳ hai đoạn thẳng nào có một điểm chung cũng không nằm trên một đường thẳng
Định nghĩa : Đa giác lồi là đa giác luôn nằm trong một nữa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kỳ cạnh nào của đa giác đó ..
?3 .quan sỏt da giỏc ABCDEG ? hỡnh 119 r?i di?n vo ch? tr?ng trong cỏc cõu sau: :
Hình 119
1) Cỏc d?nh l cỏc di?m : A, B .
2) Cỏc d?nh k? nhau l A v B, ho?c Bv C, ho?c ..
3) Cỏc c?nh l cỏc do?n th?ng : AB, BC, .
4) Cỏc du?ng chộo l l cỏc do?n th?ng n?i hai di?m khụng k? nhau : AC, CG, .
5) Các góc là : góc A, góc B,……
6) Cỏc di?m n?m trong da giỏc l : M, N, .
7) Các điểm nằm ngoài đa giác là : Q, …
Chương II – ĐA GIÁC , DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
Bài 1 . ĐA GIÁC . ĐA GIÁC ĐỀU
?3 .quan sát đa giác ABCDEG ở hình 119 rồi điền vào chổ trống trong các câu sau: :
Hình 119
1) Cỏc d?nh l cỏc di?m : A, B .
2) Cỏc d?nh k? nhau l A v B, ho?c Bv C, ho?c ..
3) Cỏc c?nh l cỏc do?n th?ng : AB, BC, .
4) Cỏc du?ng chộo l l cỏc do?n th?ng n?i hai di?m khụng k? nhau : AC, CG, .
5) Cỏc gúc l : gúc A, gúc B,..
6) Cỏc di?m n?m trong da giỏc l : M, N, .
7)Các điểm nằm ngoài đa giác là :Q, …
C,D,E,G
C và D, hoặc D và E, hoặc E và G,hoặc G Và A
CD,DE,EA
AD, AE, BD, BE,BG, CE, DG
Góc C, GócD, gócE, gócG.
P
R
Hình 117
Đa giác có n đỉnh được gọi là hình n –giác hay hình n cạnh .
Với n = 3,4,5,6,8 Tam giác , tứ giác , ngũ giác ,lục giác , bát giác .Với n = 7,9,10 ,… ta gọi hình 7 cạnh, hình 9 cạnh, hình 10 cạnh…
2. DA GIC D?U
a)Tam giác đều
b)Hình vuông (Tứ giác đều)
c)Ngũ giác đều
d) L?c giỏc d?u
Định nghĩa : Đa giác đều là đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả các góc bằnh nhau.
Chương II – ĐA GIÁC , DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
Bài 1 . ĐA GIÁC . ĐA GIÁC ĐỀU
1. Khái niệm về đa giác :
Đa giác ABCDElà hình gồm năm đoạn thẳng AB, BC, CD,EA. Trong đó bất kỳ hai đoạn thẳng nào có một điểm chung cũng không nằm trên một đường thẳng
Các điểm A,B,C,D,E gọi là các đỉnh .
Các đoạn thẳng AB,BC,CD,DE,EA gọi là các cạnh
Định nghĩa Đa giác lồi là đa giác luôn nằm trong một nữa mặt phảng có bờ là đường thẳng chứa bất kỳ cạnh nào của đa giác đó ..
Hình 117
2. DA GIC D?U
?4 Vẽ các trục đối xứng và tâm đối xứng của các hình sau
Chương II – ĐA GIÁC , DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
Bài 1 . ĐA GIÁC . ĐA GIÁC ĐỀU
1. Khái niệm về đa giác :
Đa giác ABCDE là hình gồm năm đoạn thẳng AB, BC, CD,EA. Trong đó bất kỳ hai đoạn thẳng nào có một điểm chung cũng không nằm trên một đường thẳng
Các điểm A,B,C,D,E gọi là các đỉnh .
Các đoạn thẳng AB,BC,CD,DE,EA gọi là các cạnh
Định nghĩa Đa giác lồi là đa giác luôn nằm trong một nữa mặt phảng có bờ là đường thẳng chứa bất kỳ cạnh nào của đa giác đó ..
Bài tập 4 SGK /115.
Điền giá trị thích hợp vào chổ trống
n-3
5
1
6
n
3
n-2
3
2
3.1800 = 5400
(n-2).1800
2.1800 = 3600
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
HỌC THUỘC CÁC NỘI DUNG SAU :
1. Khái niệm về đa giác :
Hình 117
Các điểm A,B,C,D,E gọi là các đỉnh
Các đoạn thẳng AB,BC,CD,DE,EA gọi là các cạnh
Đa giác ABCDE là hình gồm năm đoạn thẳng AB, BC, CD,EA. Trong đó bất kỳ hai đoạn thẳng nào có một điểm chung cũng không nằm trên một đường thẳng
Định nghĩa Đa giác lồi là đa giác luôn nằm trong một nữa mặt phảng có bờ là đường thẳng chứa bất kỳ cạnh nào của đa giác đó ..
2. ĐA GIÁC ĐỀU
Định nghĩa : Đa giác đều là đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả các góc bằnh nhau.
ĐỌC SÁCH GIÁO KHOA Làm bài tập 1,2,3,5 SGK và bài 4,5,6 SBT
H/S 2 : Nờu d?nh nghia t? giỏc l?i
Kiểm tra bài cũ .
Tứ giác ABCD là hình gồm bốn đoạn thẳng AB, BC, CD, DE trong đó bất kỳ hai đoạn thẳng nào có một điểm chung cũng không nằm trên một đường thẳng.
Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm trong một nữa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kỳ cạnh nào của tứ giác..
Hình b,c là tứ giác
Hình a không phải là tứ giác . Vì hai đoạn thẳng BD, DC cùng nằm trên đường thẳng BD
Hình c là tứ giác lồi
Chương II –ĐA GIÁC . DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
Bài 1 . ĐA GIÁC. ĐA GIÁC ĐỀU
1.Khái niệm về đa giác
Mỗi hình bên là
một đa giác
Hình 112
Hình 113
Hình 114
Hình 115
Hình 116
Hình 117
Chương II – ĐA GIÁC , DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
Bài 11 . ĐA GIÁC . ĐA GIÁC ĐỀU
1. Khỏi ni?m v? da giỏc
Mỗi hình sau là một đa giác
Hình 112
Hình 113
Hình 114
Hình 115
Hình 116
Hình 117
Các điểm A,B,C,D,E gọi là các đỉnh .
Các đoạn thẳng AB, BC, CD, DE, EA gọi là các cạnh
Đa giác ABCDE là hình gồm năm đoạn thẳng AB, BC, CD,EA. Trong đó bất kỳ hai đoạn thẳng nào có một điểm chung cũng không nằm trên một đường thẳng
Chương II – ĐA GIÁC , DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
Bài 11 . ĐA GIÁC . ĐA GIÁC ĐỀU
1. Khái niệm về đa giác
Mỗi hình sau là một đa giác
Hỡnh 112
Hỡnh 112
Hỡnh 112
Hỡnh 112
Hỡnh 112
Hỡnh 112
Các điểm A,B,C,D,E gọi là các đỉnh . Các đoạn thẳng AB,BC,CD,DE,EA gọi là các cạnh
?1 : Tại sao hình gồm năm đoạn thẳng AB,BC,CD,DE,EA ở hình 118 không phải là đa giác ?
Các hình 115,116,117 được gọi là đa giác lồi
?2 : T?i sao cỏc da giỏc ? hỡnh 112, 113, 114 khụng ph?i l da giỏc l?i ?
Định nghĩa . : Đa giác lồi là đa giác luôn nằm trong một nữa mặt phảng có bờ là đường thẳng chứa bất kỳ cạnh nào của đa giác đó ..
Chú ý : Từ nay, khi nói đến đa giác mà không chú thích gì thêm, ta hiểu đó là đa giác lồi..
Đa giác ABCDElà hình gồm năm đoạn thẳng AB, BC, CD,EA. Trong đó bất kỳ hai đoạn thẳng nào có một điểm chung cũng không nằm trên một đường thẳng
Hình này không phải là đa giác vì hai đoạn Thẳng DE và DC Cùng nằm trên một đường thẳng.
Hình này không phải là đa giác lồi vì mỗi đa giác đó nằm trên cả hai nữa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa một cạnh bất kỳ.
Chương II – ĐA GIÁC , DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
Bài 1 . ĐA GIÁC . ĐA GIÁC ĐỀU
1. Khái niệm về đa giác :
Hình 117
Các điểm A,B,C,D,E gọi là các đỉnh .
Các đoạn thẳng AB,BC,CD,DE,EA gọi là các cạnh
Đa giác ABCDE là hình gồm năm đoạn thẳng AB, BC, CD,EA. Trong đó bất kỳ hai đoạn thẳng nào có một điểm chung cũng không nằm trên một đường thẳng
Định nghĩa : Đa giác lồi là đa giác luôn nằm trong một nữa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kỳ cạnh nào của đa giác đó ..
?3 .quan sỏt da giỏc ABCDEG ? hỡnh 119 r?i di?n vo ch? tr?ng trong cỏc cõu sau: :
Hình 119
1) Cỏc d?nh l cỏc di?m : A, B .
2) Cỏc d?nh k? nhau l A v B, ho?c Bv C, ho?c ..
3) Cỏc c?nh l cỏc do?n th?ng : AB, BC, .
4) Cỏc du?ng chộo l l cỏc do?n th?ng n?i hai di?m khụng k? nhau : AC, CG, .
5) Các góc là : góc A, góc B,……
6) Cỏc di?m n?m trong da giỏc l : M, N, .
7) Các điểm nằm ngoài đa giác là : Q, …
Chương II – ĐA GIÁC , DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
Bài 1 . ĐA GIÁC . ĐA GIÁC ĐỀU
?3 .quan sát đa giác ABCDEG ở hình 119 rồi điền vào chổ trống trong các câu sau: :
Hình 119
1) Cỏc d?nh l cỏc di?m : A, B .
2) Cỏc d?nh k? nhau l A v B, ho?c Bv C, ho?c ..
3) Cỏc c?nh l cỏc do?n th?ng : AB, BC, .
4) Cỏc du?ng chộo l l cỏc do?n th?ng n?i hai di?m khụng k? nhau : AC, CG, .
5) Cỏc gúc l : gúc A, gúc B,..
6) Cỏc di?m n?m trong da giỏc l : M, N, .
7)Các điểm nằm ngoài đa giác là :Q, …
C,D,E,G
C và D, hoặc D và E, hoặc E và G,hoặc G Và A
CD,DE,EA
AD, AE, BD, BE,BG, CE, DG
Góc C, GócD, gócE, gócG.
P
R
Hình 117
Đa giác có n đỉnh được gọi là hình n –giác hay hình n cạnh .
Với n = 3,4,5,6,8 Tam giác , tứ giác , ngũ giác ,lục giác , bát giác .Với n = 7,9,10 ,… ta gọi hình 7 cạnh, hình 9 cạnh, hình 10 cạnh…
2. DA GIC D?U
a)Tam giác đều
b)Hình vuông (Tứ giác đều)
c)Ngũ giác đều
d) L?c giỏc d?u
Định nghĩa : Đa giác đều là đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả các góc bằnh nhau.
Chương II – ĐA GIÁC , DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
Bài 1 . ĐA GIÁC . ĐA GIÁC ĐỀU
1. Khái niệm về đa giác :
Đa giác ABCDElà hình gồm năm đoạn thẳng AB, BC, CD,EA. Trong đó bất kỳ hai đoạn thẳng nào có một điểm chung cũng không nằm trên một đường thẳng
Các điểm A,B,C,D,E gọi là các đỉnh .
Các đoạn thẳng AB,BC,CD,DE,EA gọi là các cạnh
Định nghĩa Đa giác lồi là đa giác luôn nằm trong một nữa mặt phảng có bờ là đường thẳng chứa bất kỳ cạnh nào của đa giác đó ..
Hình 117
2. DA GIC D?U
?4 Vẽ các trục đối xứng và tâm đối xứng của các hình sau
Chương II – ĐA GIÁC , DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
Bài 1 . ĐA GIÁC . ĐA GIÁC ĐỀU
1. Khái niệm về đa giác :
Đa giác ABCDE là hình gồm năm đoạn thẳng AB, BC, CD,EA. Trong đó bất kỳ hai đoạn thẳng nào có một điểm chung cũng không nằm trên một đường thẳng
Các điểm A,B,C,D,E gọi là các đỉnh .
Các đoạn thẳng AB,BC,CD,DE,EA gọi là các cạnh
Định nghĩa Đa giác lồi là đa giác luôn nằm trong một nữa mặt phảng có bờ là đường thẳng chứa bất kỳ cạnh nào của đa giác đó ..
Bài tập 4 SGK /115.
Điền giá trị thích hợp vào chổ trống
n-3
5
1
6
n
3
n-2
3
2
3.1800 = 5400
(n-2).1800
2.1800 = 3600
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
HỌC THUỘC CÁC NỘI DUNG SAU :
1. Khái niệm về đa giác :
Hình 117
Các điểm A,B,C,D,E gọi là các đỉnh
Các đoạn thẳng AB,BC,CD,DE,EA gọi là các cạnh
Đa giác ABCDE là hình gồm năm đoạn thẳng AB, BC, CD,EA. Trong đó bất kỳ hai đoạn thẳng nào có một điểm chung cũng không nằm trên một đường thẳng
Định nghĩa Đa giác lồi là đa giác luôn nằm trong một nữa mặt phảng có bờ là đường thẳng chứa bất kỳ cạnh nào của đa giác đó ..
2. ĐA GIÁC ĐỀU
Định nghĩa : Đa giác đều là đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả các góc bằnh nhau.
ĐỌC SÁCH GIÁO KHOA Làm bài tập 1,2,3,5 SGK và bài 4,5,6 SBT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trường Sơn
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)