Chương II. §1. Đa giác. Đa giác đều

Chia sẻ bởi Võ Thị Lệ Hà | Ngày 04/05/2019 | 51

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §1. Đa giác. Đa giác đều thuộc Hình học 8

Nội dung tài liệu:














CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
ĐẾN DỰ GIỜ TIẾT TOÁN
LỚP 8A2
PHÒNG GD&ĐT CÁT TIÊN
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ PHƯỚC CÁT 2
Năm học 2009-2010
CHƯƠNG II- ĐA GIÁC, DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
TIẾT 26 : ĐA GIÁC. ĐA GIÁC ĐỀU
1. Khái niệm về đa giác
5 đoạn thẳng AB,BC,CD,DE,EA
Bất kỳ hai đoạn thẳng có một điểm chung cũng không nằm trên một đường thẳng
Đa giác ABCDE là hình gồm
Những hình nào nhỉ
Dễ thôi, chụi khó suy nghĩ đi
Hình gồm năm đoạn thẳng trên không phải là đa giác vì có đoạn thẳng DE và EA cùng nằm trên một đường thẳng
Quá đơn giản
?1
Các đa giác trên luôn nằm trong ……………………… có bờ là đường thẳng chứa bất kỳ cạnh nào của đa giác
một nửa mặt phẳng
a. Định nghĩa đa giác lồi :
Đa giác lồi là đa giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kỳ cạnh nào của đa giác đó
b. Chú ý ( SGK)
?2
Đa giác ABCDEG có:
- Các đỉnh là các điểm: A, B,…
C, D, E, G
- Các đỉnh kề nhau là: A và B, hoặc B và C, hoặc…
C và D
hoặc D và E hoặc E và G hoặc G và A
- Các cạnh là các đoạn thẳng: AB, BC,…
CD, DE, EG, GA
- Các đường chéo là các đoạn thẳng nối hai đỉnh không kề nhau: AC,CG,…
CE,BG,BE,BD,DG,DA,EA.
- Các góc là:
-Các điểm nằm trong đa giác: M,N,…
P
-Các điểm nằm ngoài đa giác: Q,…
R
(tứ giác đều)
Tất cả các cạnh bằng nhau, tất cả các góc bằng nhau
2. Đa giác đều
Hãy tìm một số hình ảnh đa giác được sử dụng trong thực tế?
?4
Nhận xét : Lục giác đều có: sáu trục đối xứng và một tâm đối xứng
?4
Bài tập 4: Điền số thích hợp vào các ô trống sau
1
2
3
5
6
3
n
n -3
n -2
A§SSSD
Bài 3 Cho hình thoi ABCD có góc A bằng 600. Gọi E, F, G, H lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. Chứng minh rằng đa giác EBFGDH là lục giác đều.
HƯỚNG DẪN
* Học thuộc và nắm chắc khái niệm đa giác, định nghĩa đa giác lồi; đa giác đều. Công thức tính tổng các góc của đa giác.
* Làm các bài tập: 1, 3 – SGK. Bài 2, 3, 5 - SBT.
* Xem trước bài: “Diện tích hình chữ nhật”
* Ôn tập công thức tính diện tích: tam giác, hình chữ nhật, hình vuông.
* Chuẩn bị thước thẳng, êke, kéo, cắt các hình A, B, C, D như hình 121 trang 116 - SGK.
VỀ NHÀ
Lại phải làm bài tập rồi: Híc..híc..
Kính chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ;
Chúc các em học sinh học tập tốt !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Thị Lệ Hà
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)