Chương II. §1. Đa giác. Đa giác đều

Chia sẻ bởi Vũ Thị Én | Ngày 04/05/2019 | 45

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §1. Đa giác. Đa giác đều thuộc Hình học 8

Nội dung tài liệu:

CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
VỀ DỰ GIỜ TIẾT HỘI GIẢNG
TRƯỜNG THCS VĨNH AN
KIỂM TRA BÀI CŨ
Nhắc lại định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi.
Trong các hình sau đây. Hình nào là tứ giác, hình nào là tứ giác lồi?
Tứ giác ABCD là hình gồm bốn đoạn thẳng AB, BC, CD, DA trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên một đường thẳng.
Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kỳ cạnh nào của tứ giác đó.
CHƯƠNG II
ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
BÀI 1: ĐA GIÁC. ĐA GIÁC ĐỀU
BÀI 1: ĐA GIÁC. ĐA GIÁC ĐỀU
BÀI 1: ĐA GIÁC. ĐA GIÁC ĐỀU
BÀI 1: ĐA GIÁC. ĐA GIÁC ĐỀU
Đa giác ABCDE là hình gồm năm đoạn thẳng AB, BC, CD, DE, EA, trong đó bất kỳ hai đoạn thẳng nào có một điểm chung cũng không cùng nằm trên một đường thẳng
Tại sao hình gồm năm đoạn thẳng AB, BC, CD, DE, EA ở hình 118 không phải là đa giác ?
?1
Đa giác lồi là đa giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kỳ cạnh nào của đa giác đó.
* Định nghĩa đa giác lồi.
Tại sao các đa giác ở hình 112, 113, 114 không phải là đa giác lồi ?
?2
Đa giác ABCDEG có:
- Các đỉnh là: A, B, ………
Các đỉnh kề nhau là: A và B, hoặc B và C, hoặc ……………….
Các cạnh là các đoạn thẳng:
AB, BC, ………….
Các đường chéo là các đoạn thẳng nối hai đỉnh không kề nhau: AC, CG, ..................
- Các góc là: …,
- Các điểm nằm trong đa giác (các điểm trong của đa giác) là: M, N, …
- Các điểm nằm ngoài đa giác (các điểm ngoài đa giác) là: Q, …..
Hình 119
C, D, E, G
C và D hoặc D và E hoặc E và G hoặc G và A
BD, BE, BG, CE, DA, EA
CD, DE, EG, GA
P
R
Quan sát đa giác ABCDEG ở hình 119 rồi điền vào chỗ trống trong các câu sau:
?3
Đa giác có n đỉnh (n 3) được gọi là hình n-giác hay hình n-cạnh.
- Với n = 3, 4, 5, 6, 8 ta quen gọi là tam giác, tứ giác, ngũ giác, lục giác, bát giác.
- Với n = 7, 9, 10,… ta gọi là hình 7 cạnh, hình 9 cạnh, hình 10 cạnh,…
Đa giác đều là đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả các góc bằng nhau.
Định nghĩa:
Hỡnh vuụng
Em hãy cho biết các đa giác dưới đây có đặc điểm gì chung?
(t? giỏc d?u)
Tam giác đều
Lục giác đều
Ngu giỏc d?u
II. Đa giác đều:
Em hãy vẽ trục đối xứng và tâm đối xứng của mỗi hình.
?4
Hãy tìm trong thực tế những hình ảnh của đa giác đều
Một số hình ảnh về đa giác đều trong thực tế
Hãy tìm trong thực tế những hình ảnh của đa giác đều
GSP
Đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau nhưng không đều
Đa giác có tất cả các góc bằng nhau nhưng không đều
Điền số thích hợp vào các ô trống trong bảng sau:
1
2
2.1800
= 3600
5
6
n
3
n - 3
3
3.1800
= 5400
n - 2
(n-2).1800
19
1
2
2.1800
= 3600
5
6
n
3
n - 3
3
3.1800
= 5400
n - 2
(n-2).1800
Nhận xét
Nhận xét: * Nếu đa giác n cạnh (n>2) thì tổng số đo các góc của đa giác là:
(n-2).1800
*Nếu đa giác đều n cạnh (n>2) số đo mỗi góc của đa giác là:
r
O
D
A
F
B
C
E
C�ch v? l?c gi�c d?u
B
A
C
D
E
F
O







E
A
O
B
C
D
720
*Với ngũ giác đều
* Nắm chắc khái niệm đa giác, định nghĩa đa giác lồi; đa giác đều. Công thức tính tổng các góc của đa giác.
* Làm các bài tập: 1, 3, 5 – SGK.
* Ôn tập công thức tính diện tích: tam giác, hình chữ nhật, hình vuông.
* Chuẩn bị thước thẳng, êke, kéo, các hình A, B, C, D như hình 121 trang 116 - SGK.
VỀ NHÀ
Làm thế nào tính được diện tích khu vườn hình đa giác này nhỉ?
Em hãy soạn bài 2. Diện tích hình chữ nhật, để giúp Bí Đỏ có câu trả lới nhé!
TRÂN TRọNG CảM ƠN QUý THầY CÔ GIáO
Và CáC EM HọC SINH.
HƯỚNG DẪN
A§SSSD
Bài 3 Cho hình thoi ABCD có góc A bằng 600. Gọi E, F, G, H lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. Chứng minh rằng đa giác EBFGDH là lục giác đều.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Thị Én
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)