Chương II. §1. Đa giác. Đa giác đều
Chia sẻ bởi Phạmthị Huế |
Ngày 03/05/2019 |
45
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §1. Đa giác. Đa giác đều thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng
Các Thầy Giáo, Cô Giáo
Về dự giờ lớp,tham l?p
NAm học: 2011 - 2012
Giáo Viên dạy: Duong Th? H?ng Nhung
Trường THCS Phú Thịnh
Chương II
Đa giác. Diện tích đa giác
Đa giác. Đa giác đều
DiÖn tÝch h×nh nhËt
DiÖn tÝch tam gi¸c
DiÖn tÝch h×nh thang
DiÖn tÝch h×nh thoi
DiÖn tÝch ®a gi¸c
Tiết 26:
ĐA GIÁC. ĐA GIÁC ĐỀU
Hình 112
Hình 113
Hình 114
Hình 115
Hình 116
Hình 117
Mỗi hình 112, 113, 114, 115, 116, 117 là một đa giác
Tương tự như định nghĩa về tứ giác ABCD em hãy cho biết thế nào là đa giác ABCDE ?
Đa giác ABCDE là hình gồm năm đoạn thẳng AB, BC, CD, DE, EA, trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào có một điểm chung cũng không cùng nằm trên một đường thẳng.
Hình 112
Hình 113
Hình 114
Hình 115
Hình 116
Hình 117
H×nh 118
?1.T¹i sao h×nh gåm n¨m ®o¹n th¼ng AB, BC, CD, DE, EA ë h×nh 118 kh«ng ph¶i lµ ®a gi¸c?
Thế nào là tứ giác lồi?
?2 Tại sao các đa giác ở hình 112; 113; 114 không phải là đa giác lồi?
?3
Quan sát đa giác ABCDEG ở hình 119 rồi điền vào chỗ trống trong các câu sau:
1. Các đỉnh là các điểm: A,B,……….
2. Các đỉnh kề nhau là: A và B,B và C,………
3. Các cạnh là các đoạn thẳng; AB,BC,…….
4. Các đường chéo là các đoạn thẳng nốI 2
đỉnh không kề nhau: AC, CG……………………
5. Các góc là:, …,…,…,…,.....
6. Các điểm nằm trong đa giác là: M, N,…… Hình119
7. Các điểm nằm ngoài đa giác: Q,……
C,D,E,G.
C và D,
D và E, E và G, G và A.
CD,DE,
EG,GA.
CE, AD, AE, BD, BE,BG,DG.
P
R
Đa giác có n đỉnh (n 3) được gọi là hình n - giác hay hình n cạnh.
* Với n = 3, 4, 5, 6, 8 ta quen gọi là tam giác, tứ giác, ngũ giác, lục giác, bát giác.
* Với n = 7, 9, 10,… ta gọi là hình 7 cạnh, hình 9 cạnh, hình 10 cạnh, …
(Tứ giác đều)
Hình vuông
Tam giác đều
Ngũ giác đều
Lục giác đều
(Tứ giác đều)
Hình vuông
Tam giác đều
Ngũ giác đều
Lục giác đều
Nhận xét :
Tam giác đều có 3 trục đối xứng
Tứ giác đều có 4 trục đối xứng và 1 tâm đối xứng
Ngũ giác đều có 5 trục đối xứng
Lục giác đều có 6 trục đối xứng và 1 tâm đối xứng
HƯỚNG DẪN HỌC TẬP Ở NHÀ:
- Học thuộc định nghĩa đa giác lồi, đa giác đều.
- Làm bài tập 1; 3; 5 trang 115 SGK.
- Biết tính tổng số đo các góc của đa giác n - cạnh.
- Đọc trước bài “Diện tích hình chữ nhật”.
Các Thầy Giáo, Cô Giáo
Về dự giờ lớp,tham l?p
NAm học: 2011 - 2012
Giáo Viên dạy: Duong Th? H?ng Nhung
Trường THCS Phú Thịnh
Chương II
Đa giác. Diện tích đa giác
Đa giác. Đa giác đều
DiÖn tÝch h×nh nhËt
DiÖn tÝch tam gi¸c
DiÖn tÝch h×nh thang
DiÖn tÝch h×nh thoi
DiÖn tÝch ®a gi¸c
Tiết 26:
ĐA GIÁC. ĐA GIÁC ĐỀU
Hình 112
Hình 113
Hình 114
Hình 115
Hình 116
Hình 117
Mỗi hình 112, 113, 114, 115, 116, 117 là một đa giác
Tương tự như định nghĩa về tứ giác ABCD em hãy cho biết thế nào là đa giác ABCDE ?
Đa giác ABCDE là hình gồm năm đoạn thẳng AB, BC, CD, DE, EA, trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào có một điểm chung cũng không cùng nằm trên một đường thẳng.
Hình 112
Hình 113
Hình 114
Hình 115
Hình 116
Hình 117
H×nh 118
?1.T¹i sao h×nh gåm n¨m ®o¹n th¼ng AB, BC, CD, DE, EA ë h×nh 118 kh«ng ph¶i lµ ®a gi¸c?
Thế nào là tứ giác lồi?
?2 Tại sao các đa giác ở hình 112; 113; 114 không phải là đa giác lồi?
?3
Quan sát đa giác ABCDEG ở hình 119 rồi điền vào chỗ trống trong các câu sau:
1. Các đỉnh là các điểm: A,B,……….
2. Các đỉnh kề nhau là: A và B,B và C,………
3. Các cạnh là các đoạn thẳng; AB,BC,…….
4. Các đường chéo là các đoạn thẳng nốI 2
đỉnh không kề nhau: AC, CG……………………
5. Các góc là:, …,…,…,…,.....
6. Các điểm nằm trong đa giác là: M, N,…… Hình119
7. Các điểm nằm ngoài đa giác: Q,……
C,D,E,G.
C và D,
D và E, E và G, G và A.
CD,DE,
EG,GA.
CE, AD, AE, BD, BE,BG,DG.
P
R
Đa giác có n đỉnh (n 3) được gọi là hình n - giác hay hình n cạnh.
* Với n = 3, 4, 5, 6, 8 ta quen gọi là tam giác, tứ giác, ngũ giác, lục giác, bát giác.
* Với n = 7, 9, 10,… ta gọi là hình 7 cạnh, hình 9 cạnh, hình 10 cạnh, …
(Tứ giác đều)
Hình vuông
Tam giác đều
Ngũ giác đều
Lục giác đều
(Tứ giác đều)
Hình vuông
Tam giác đều
Ngũ giác đều
Lục giác đều
Nhận xét :
Tam giác đều có 3 trục đối xứng
Tứ giác đều có 4 trục đối xứng và 1 tâm đối xứng
Ngũ giác đều có 5 trục đối xứng
Lục giác đều có 6 trục đối xứng và 1 tâm đối xứng
HƯỚNG DẪN HỌC TẬP Ở NHÀ:
- Học thuộc định nghĩa đa giác lồi, đa giác đều.
- Làm bài tập 1; 3; 5 trang 115 SGK.
- Biết tính tổng số đo các góc của đa giác n - cạnh.
- Đọc trước bài “Diện tích hình chữ nhật”.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạmthị Huế
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)