Chương II. §1. Đa giác. Đa giác đều
Chia sẻ bởi Hà Thu Thủy |
Ngày 03/05/2019 |
38
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §1. Đa giác. Đa giác đều thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ LỚP 82
?/ Trong các hình sau, hình nào là tứ giác, tứ giác lồi ?
Hình 111
Hình 112
Hình 113
Hình 116
Hình 115
Hình 117
Hình 114
Tất cả các hình này được gọi chung là đa giác.
Mỗi hình 111; 112; 113; 114; 115; 116; 117 là một đa giác.
Tứ giác lồi
Tứ giác
Th? no l tứ giác ABCD ? Th? no l tứ giác lồi?
Kiểm tra bài cũ
Tiết 26: §1. ĐA GIÁC ĐA GIÁC ĐỀU.
1/ Khái niệm về đa giác:
Đa giác ABCDE là hình gồm năm đoạn thẳng AB, BC, CD, DE, EA trong đó bất kỳ hai đoạn thẳng nào có một điểm chung cũng không cùng nằm trên một đường thẳng.
- Các đoạn thẳng AB, BC, CD, DE, EA được gọi là các cạnh của đa giác.
?Tại sao hình gồm năm đoạn thẳng MN, NP, PQ, QR, RM ở hình1.8 không phải là đa giác?
Hình 1.8
a) Khái niệm đa giác:
Chương II. ĐA GIÁC - DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
Hình 116
Hình 113
- Các điểm A, B, C, D, E được gọi là các đỉnh của đa giác.
Tại sao hình 1 gồm 6 đoạn thẳng AB, BC, CD, DE, EF, FA có hai đoạn thẳng EF và BC cùng nằm trên một đuường thẳng vẫn là đa giác?
Hình 1
Tiết 26: §1. ĐA GIÁC ĐA GIÁC ĐỀU.
1/ Khái niệm về đa giác:
Đa giác ABCDE là hình gồm năm đoạn thẳng AB, BC, CD, DE, EA trong đó bất kỳ hai đoạn thẳng nào có một điểm chung cũng không cùng nằm trên một đường thẳng.
- Các điểm A, B, C, D, E được gọi là các đỉnh của đa giác.
- Các đoạn thẳng AB, BC, CD, DE, EA được gọi là các cạnh của đa giác.
a) Khái niệm đa giác:
b) Khái niệm đa giác lồi:
Đa giác lồi là đa giác nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kì cạnh nào của đa giác.
Chú ý 1: Từ nay, khi nói đến đa giác mà không giải thích gì thêm, ta hiểu đó là đa giác lồi.
Chương II. ĐA GIÁC - DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
Hình 116
Hình 113
?/ Trong các đa giác trên đa giác nào là đa giác lồi?
? Tại sao các đa giác ở hình 1.1, hình 1.2, hình 1.3; hình 1.7 không phải là đa giác lồi ?
Tiết 26: §1. ĐA GIÁC ĐA GIÁC ĐỀU.
1/ Khái niệm về đa giác:
a/ Khái niệm về đa giác:
Hình 1.1
Hình 1.2
Hình 1.3
Hình 1.6
Hình 1.5
Hình 1.7
Hình 1.4
b) Khái niệm đa giác lồi:
Chương II. ĐA GIÁC - DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
Các đa giác lồi
Các đa giác lồi
Các đa giác lồi
?3
Các đỉnh là các điểm: A, B,..
Các đỉnh kề nhau là: A và B, hoặc B và C, hoặc...
Các cạnh là các đoạn thẳng: AB,BC,...
Các đuường chéo là các đoạn thẳng nối hai đỉnh không kề nhau: AC, CG,...
Các góc là: ,..
Các điểm nằm trong đa giác (các điểm trong
của đa giác) là: M, N,.
Các điểm nằm ngoài đa giác( các điểm ngoài
của đa giác) là: Q,..
Quan sát đa giác ABCDEG ở hình 119 rồi điền vào chỗ trống trong các câu sau:
C, D, E, G.
C và D, hoặc D và E, hoặc E và G, hoặc G và A.
AE, AD, BG, BD,BE,CE,GD
P
R
CD,DE,EG,GA
Chú ý 2:
§a gi¸c cã n ®Ønh ( n > 3 ) gäi lµ h×nh n-gi¸c hay h×nh n-c¹nh .
Víi n =3,4, 5,6,8 ta quen gäi lµ tam gi¸c, tø gi¸c, ngò gi¸c , lôc gi¸c ,b¸t gi¸c. Víi n =7,9,10… ta gäi lµ h×nh 7 c¹nh ,9 c¹nh ,10 c¹nh,…
Tam giác
Tứ giác
Ngũ giác
Lục giác
Bát giác
Hình 7 cạnh
Hình 9 cạnh
Hình 10 cạnh
Dùng thước thẳng và thước ®o ®é ®o c¸c c¹nh vµ c¸c gãc cña ®a gi¸c sau ®ã s¾p xÕp c¸c ®a gi¸c vµo c¸c cét sau.
Đa giác có các cạnh và các góc bằng nhau
Đa giác có các góc bằng nhau, các cạnh không bằng nhau
Đa giác có các cạnh bằng nhau, các góc không bằng nhau
Tam giác đều
Hình vuông
Ngũ giác đều
Lục giác đều
Hoạt động nhóm
2 . Da giỏc d?u
Định nghĩa : Đa giác đều là đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả các góc bằng nhau.
1
2
3
4
5
6
?4 Hãy vẽ trục đối xứng và tâm đối xứng của mỗi hình nếu có?
Tam giác đều có 3 trục đối xứng
Lục giác đều có 6 trục đối xứng
Ngũ giác đều có 5 trục đối xứng
Tứ giác đều (hình vuông) có 4 trục đối xứng .
Tìm trong thực tế những vật có hình dạng là đa giác đều ?
r
O
D
A
F
B
C
E
Cch v? l?c gic d?u
B
A
C
D
E
F
O
Tiết 26: §1. ĐA GIÁC ĐA GIÁC ĐỀU.
1/ Khái niệm về đa giác:
2/ Đa giác đều:
Xây dựng công thức tính tổng số đo các góc của một đa giác
Bài tập 4:
Hãy điền vào ô trống thích hợp.
5
2
= 5 – 2
3
4
6
n - 2
n - 3
n
3
= 5 - 3
= 6 - 3
= 6 - 2
(n – 2).
3/ Bài tập:
1
2
Chương II. ĐA GIÁC - DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
Tiết 26: §1. ĐA GIÁC ĐA GIÁC ĐỀU.
1/ Khái niệm về đa giác:
3/ Bài tập :
*Công thức tính tổng số đo các góc của một n - giác:
2/ Đa giác đều:
Giải :
Áp dụng công thức tính tổng số đo các góc của một n – giác:
(n – 2).
Ta có số đo mỗi góc của một n – giác đều là:
? Tính số đo mỗi góc của n- giác đều.
Chương II. ĐA GIÁC - DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
Làm thế nào tính được diện tích khu vườn hình đa giác này nhỉ?
Em hãy chuẩn bị
bài 2: Diện tích hình chữ nhật, để giúp Bí Đỏ có câu trả lới nhé!
* Học thuộc và nắm chắc khái niệm đa giác, định nghĩa đa giác lồi; đa giác đều. Công thức tính tổng các góc của đa giác.
* Làm các bài tập: 1, 3 – SGK. Bài 2, 3, 5 - SBT.
* Xem trước bài: “Diện tích hình chữ nhật”
* Ôn tập công thức tính diện tích: tam giác, hình chữ nhật, hình vuông.
* Chuẩn bị thước thẳng, êke, kéo, cắt các hình A, B, C, D như hình 121 trang 116 - SGK.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
?/ Trong các hình sau, hình nào là tứ giác, tứ giác lồi ?
Hình 111
Hình 112
Hình 113
Hình 116
Hình 115
Hình 117
Hình 114
Tất cả các hình này được gọi chung là đa giác.
Mỗi hình 111; 112; 113; 114; 115; 116; 117 là một đa giác.
Tứ giác lồi
Tứ giác
Th? no l tứ giác ABCD ? Th? no l tứ giác lồi?
Kiểm tra bài cũ
Tiết 26: §1. ĐA GIÁC ĐA GIÁC ĐỀU.
1/ Khái niệm về đa giác:
Đa giác ABCDE là hình gồm năm đoạn thẳng AB, BC, CD, DE, EA trong đó bất kỳ hai đoạn thẳng nào có một điểm chung cũng không cùng nằm trên một đường thẳng.
- Các đoạn thẳng AB, BC, CD, DE, EA được gọi là các cạnh của đa giác.
?Tại sao hình gồm năm đoạn thẳng MN, NP, PQ, QR, RM ở hình1.8 không phải là đa giác?
Hình 1.8
a) Khái niệm đa giác:
Chương II. ĐA GIÁC - DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
Hình 116
Hình 113
- Các điểm A, B, C, D, E được gọi là các đỉnh của đa giác.
Tại sao hình 1 gồm 6 đoạn thẳng AB, BC, CD, DE, EF, FA có hai đoạn thẳng EF và BC cùng nằm trên một đuường thẳng vẫn là đa giác?
Hình 1
Tiết 26: §1. ĐA GIÁC ĐA GIÁC ĐỀU.
1/ Khái niệm về đa giác:
Đa giác ABCDE là hình gồm năm đoạn thẳng AB, BC, CD, DE, EA trong đó bất kỳ hai đoạn thẳng nào có một điểm chung cũng không cùng nằm trên một đường thẳng.
- Các điểm A, B, C, D, E được gọi là các đỉnh của đa giác.
- Các đoạn thẳng AB, BC, CD, DE, EA được gọi là các cạnh của đa giác.
a) Khái niệm đa giác:
b) Khái niệm đa giác lồi:
Đa giác lồi là đa giác nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kì cạnh nào của đa giác.
Chú ý 1: Từ nay, khi nói đến đa giác mà không giải thích gì thêm, ta hiểu đó là đa giác lồi.
Chương II. ĐA GIÁC - DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
Hình 116
Hình 113
?/ Trong các đa giác trên đa giác nào là đa giác lồi?
? Tại sao các đa giác ở hình 1.1, hình 1.2, hình 1.3; hình 1.7 không phải là đa giác lồi ?
Tiết 26: §1. ĐA GIÁC ĐA GIÁC ĐỀU.
1/ Khái niệm về đa giác:
a/ Khái niệm về đa giác:
Hình 1.1
Hình 1.2
Hình 1.3
Hình 1.6
Hình 1.5
Hình 1.7
Hình 1.4
b) Khái niệm đa giác lồi:
Chương II. ĐA GIÁC - DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
Các đa giác lồi
Các đa giác lồi
Các đa giác lồi
?3
Các đỉnh là các điểm: A, B,..
Các đỉnh kề nhau là: A và B, hoặc B và C, hoặc...
Các cạnh là các đoạn thẳng: AB,BC,...
Các đuường chéo là các đoạn thẳng nối hai đỉnh không kề nhau: AC, CG,...
Các góc là: ,..
Các điểm nằm trong đa giác (các điểm trong
của đa giác) là: M, N,.
Các điểm nằm ngoài đa giác( các điểm ngoài
của đa giác) là: Q,..
Quan sát đa giác ABCDEG ở hình 119 rồi điền vào chỗ trống trong các câu sau:
C, D, E, G.
C và D, hoặc D và E, hoặc E và G, hoặc G và A.
AE, AD, BG, BD,BE,CE,GD
P
R
CD,DE,EG,GA
Chú ý 2:
§a gi¸c cã n ®Ønh ( n > 3 ) gäi lµ h×nh n-gi¸c hay h×nh n-c¹nh .
Víi n =3,4, 5,6,8 ta quen gäi lµ tam gi¸c, tø gi¸c, ngò gi¸c , lôc gi¸c ,b¸t gi¸c. Víi n =7,9,10… ta gäi lµ h×nh 7 c¹nh ,9 c¹nh ,10 c¹nh,…
Tam giác
Tứ giác
Ngũ giác
Lục giác
Bát giác
Hình 7 cạnh
Hình 9 cạnh
Hình 10 cạnh
Dùng thước thẳng và thước ®o ®é ®o c¸c c¹nh vµ c¸c gãc cña ®a gi¸c sau ®ã s¾p xÕp c¸c ®a gi¸c vµo c¸c cét sau.
Đa giác có các cạnh và các góc bằng nhau
Đa giác có các góc bằng nhau, các cạnh không bằng nhau
Đa giác có các cạnh bằng nhau, các góc không bằng nhau
Tam giác đều
Hình vuông
Ngũ giác đều
Lục giác đều
Hoạt động nhóm
2 . Da giỏc d?u
Định nghĩa : Đa giác đều là đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả các góc bằng nhau.
1
2
3
4
5
6
?4 Hãy vẽ trục đối xứng và tâm đối xứng của mỗi hình nếu có?
Tam giác đều có 3 trục đối xứng
Lục giác đều có 6 trục đối xứng
Ngũ giác đều có 5 trục đối xứng
Tứ giác đều (hình vuông) có 4 trục đối xứng .
Tìm trong thực tế những vật có hình dạng là đa giác đều ?
r
O
D
A
F
B
C
E
Cch v? l?c gic d?u
B
A
C
D
E
F
O
Tiết 26: §1. ĐA GIÁC ĐA GIÁC ĐỀU.
1/ Khái niệm về đa giác:
2/ Đa giác đều:
Xây dựng công thức tính tổng số đo các góc của một đa giác
Bài tập 4:
Hãy điền vào ô trống thích hợp.
5
2
= 5 – 2
3
4
6
n - 2
n - 3
n
3
= 5 - 3
= 6 - 3
= 6 - 2
(n – 2).
3/ Bài tập:
1
2
Chương II. ĐA GIÁC - DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
Tiết 26: §1. ĐA GIÁC ĐA GIÁC ĐỀU.
1/ Khái niệm về đa giác:
3/ Bài tập :
*Công thức tính tổng số đo các góc của một n - giác:
2/ Đa giác đều:
Giải :
Áp dụng công thức tính tổng số đo các góc của một n – giác:
(n – 2).
Ta có số đo mỗi góc của một n – giác đều là:
? Tính số đo mỗi góc của n- giác đều.
Chương II. ĐA GIÁC - DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
Làm thế nào tính được diện tích khu vườn hình đa giác này nhỉ?
Em hãy chuẩn bị
bài 2: Diện tích hình chữ nhật, để giúp Bí Đỏ có câu trả lới nhé!
* Học thuộc và nắm chắc khái niệm đa giác, định nghĩa đa giác lồi; đa giác đều. Công thức tính tổng các góc của đa giác.
* Làm các bài tập: 1, 3 – SGK. Bài 2, 3, 5 - SBT.
* Xem trước bài: “Diện tích hình chữ nhật”
* Ôn tập công thức tính diện tích: tam giác, hình chữ nhật, hình vuông.
* Chuẩn bị thước thẳng, êke, kéo, cắt các hình A, B, C, D như hình 121 trang 116 - SGK.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Thu Thủy
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)