Chương I. Bài 3. Bàn phím máy tính
Chia sẻ bởi Nguyễn Quang Tú |
Ngày 13/10/2018 |
59
Chia sẻ tài liệu: Chương I. Bài 3. Bàn phím máy tính thuộc Cùng học Tin học 3
Nội dung tài liệu:
Bài 3: BÀN PHÍM MÁY TÍNH.
1. Bàn phím máy tính:
a. Bàn phím:
Khu vực chính
Các phím mũi tên
b. Khu vực chính của bàn phím
Hàng phím cơ sở
Trên hàng cơ sở có hai phím có gai là phím F và phím J. Hai phím này là vị trí đặt 2 ngón tay trỏ khi gõ phím.
Hàng phím trên.
Hàng phím dưới.
Hàng phím số.
Hàng phím dưới cùng: gọi là hàng phím cách.
c. Các khu vực phím khác
Khu vực phím số: khung phím số chỉ hoạt động được khi đèn Numlock bật sáng.
Phím Tab: lùi vào đầu dòng (khoảng 10 kí tự).
Phím Caps lock: viết chữ in hoa (không có dấu).
+ với một phím chữ bất kỳ được chữ in hoa (không có dấu)
+ với phím có hai kí tự được kí tự ở trên.
Phím Enter : xuống dòng
ghi nhớ
Bàn phím
Gồm 2 phần chính : Khu vực chính và các phím có gai
2.Khu vực chính của bàn phím
Gồm 5 hàng phím
+ Hàng phím số (1,2,3,…,0)
+ Hàng phím trên (Q, W, E ,…,P)
+ Hàng phím cơ sở (A,S,D….L)
+ Hàng phím dưới (Z,X,C,…M)
+ Hàng phím dưới cùng
Trong đó hàng phím cơ sở là quan trọng nhất, trên hàng phím có chứa 2 phím có gai đó là F và J được dùng để làm mốc khi gõ phím
Bài tập
B3. Tìm các phím Q W E R T Y trên bàn phím rồi điền Đ vào ô vuông cuối câu đúng, điền S vào ô vuông cuối câu sai.
a. Đó là các phím ở hàng phím cơ sở
b. Đó là các phím liên tiếp nhau
c. Đó là các phím ở hàng phím trên
S
Đ
Đ
Điền các chữ cái vào ô tương ứng, em sẽ nhận ra người bạn của mình
a
b
c
d
e
g
h
a. PHÍM CHỮ CuỐI CÙNG CỦA HÀNG PHÍM DƯỚI
B. PHÍM CHỮ ĐẦU TIÊN CỦA HÀNG CƠ SỞ
C. PHÍM THỨ SÁU CỦA HÀNG PHÍM TRÊN
M
A
Y
T
I
N
H
D. PHÍM NẰM GiỮA CÁC PHÍM R VÀ Y
E. PHÍM CHỮ THỨ BA CỦA HÀNG PHÍM TRÊN TÍNH TỪ BÊN PHẢI
G. PHÍM CHỮ THỨ HAI CỦA HÀNG PHÍM DƯỚI TÍNH TỪ BÊN PHẢI
H. PHÍM CHỮ NẰM GiỮA HAI PHÍM CÓ GAI VÀ CẠNH PHÍM CÓ GAI BÊN PHẢI
1. Bàn phím máy tính:
a. Bàn phím:
Khu vực chính
Các phím mũi tên
b. Khu vực chính của bàn phím
Hàng phím cơ sở
Trên hàng cơ sở có hai phím có gai là phím F và phím J. Hai phím này là vị trí đặt 2 ngón tay trỏ khi gõ phím.
Hàng phím trên.
Hàng phím dưới.
Hàng phím số.
Hàng phím dưới cùng: gọi là hàng phím cách.
c. Các khu vực phím khác
Khu vực phím số: khung phím số chỉ hoạt động được khi đèn Numlock bật sáng.
Phím Tab: lùi vào đầu dòng (khoảng 10 kí tự).
Phím Caps lock: viết chữ in hoa (không có dấu).
+ với một phím chữ bất kỳ được chữ in hoa (không có dấu)
+ với phím có hai kí tự được kí tự ở trên.
Phím Enter : xuống dòng
ghi nhớ
Bàn phím
Gồm 2 phần chính : Khu vực chính và các phím có gai
2.Khu vực chính của bàn phím
Gồm 5 hàng phím
+ Hàng phím số (1,2,3,…,0)
+ Hàng phím trên (Q, W, E ,…,P)
+ Hàng phím cơ sở (A,S,D….L)
+ Hàng phím dưới (Z,X,C,…M)
+ Hàng phím dưới cùng
Trong đó hàng phím cơ sở là quan trọng nhất, trên hàng phím có chứa 2 phím có gai đó là F và J được dùng để làm mốc khi gõ phím
Bài tập
B3. Tìm các phím Q W E R T Y trên bàn phím rồi điền Đ vào ô vuông cuối câu đúng, điền S vào ô vuông cuối câu sai.
a. Đó là các phím ở hàng phím cơ sở
b. Đó là các phím liên tiếp nhau
c. Đó là các phím ở hàng phím trên
S
Đ
Đ
Điền các chữ cái vào ô tương ứng, em sẽ nhận ra người bạn của mình
a
b
c
d
e
g
h
a. PHÍM CHỮ CuỐI CÙNG CỦA HÀNG PHÍM DƯỚI
B. PHÍM CHỮ ĐẦU TIÊN CỦA HÀNG CƠ SỞ
C. PHÍM THỨ SÁU CỦA HÀNG PHÍM TRÊN
M
A
Y
T
I
N
H
D. PHÍM NẰM GiỮA CÁC PHÍM R VÀ Y
E. PHÍM CHỮ THỨ BA CỦA HÀNG PHÍM TRÊN TÍNH TỪ BÊN PHẢI
G. PHÍM CHỮ THỨ HAI CỦA HÀNG PHÍM DƯỚI TÍNH TỪ BÊN PHẢI
H. PHÍM CHỮ NẰM GiỮA HAI PHÍM CÓ GAI VÀ CẠNH PHÍM CÓ GAI BÊN PHẢI
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Quang Tú
Dung lượng: 1,11MB|
Lượt tài: 3
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)