Chương I. Bài 1. Người bạn mới của em
Chia sẻ bởi Cao Văn Ca |
Ngày 13/10/2018 |
113
Chia sẻ tài liệu: Chương I. Bài 1. Người bạn mới của em thuộc Cùng học Tin học 3
Nội dung tài liệu:
Thứ sáu ngày 12 tháng 9 năm 2008
Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Màn hình máy tính được ví như thiết bị nào trong gia đình?
Đáp án: Ti vi
Kiểm tra bài cũ
Câu 2: Bộ phận nào của máy tính giúp điều khiển máy tính nhanh và thuận tiện?
Đáp án: Chuột máy tính
Thứ sáu ngày 12 tháng 9 năm 2008
Tiết 2
Người bạn mới của em (tiếp)
Phần 2
Làm việc với máy tính
A. Bật máy
1. Bật công tắc màn hình
2. Bật công tắc trên thân máy tính
A. Bật máy
Màn hình nền của máy tính
2 máy một nhóm:
- Cho biết những gì em thấy trên màn hình của em.
B. Tư thế ngồi
Em nên ngồi thẳng, tư thế thoải mái sao cho em không phải ngẩng cổ hay ngước mắt khi nhìn màn hình. Tay đặt ngang tầm bàn phím và không phải vươn xa. Chuột đặt bên tay phải.
Nên giữ khoảng cách từ mắt em tới màn hình từ 50 cm đến 80cm. Em cung không nên nhìn quá lâu vào màn hình.
Nhóm đôi tập ngồi đúng vị trí, các thành viên tự nhận xét nhau.
C. ánh sáng
Máy tính nên đặt ở vị trí sao cho ánh sáng không chiếu thẳng vào màn hình và không chiếu thẳng vào mắt em
D. Tắt máy
Bước 2. Nhấp chuột vào đây
Bước 1. Nhấp chuột vào đây
Bước 3. Nhấp chuột vào đây
Thực hành
Với sự hướng dẫn của thầy, cô giáo, em hãy thực hiện các công việc sau:
T3: Bật máy và quan sát sự khởi động của máy tính trên màn hình.
T4: Chơi trò chơi Míc-ki (Mickey) để làm quen với bàn phím máy tính.
T5: Quan sát xem bạn em có ngồi đúng tư thế không?
T6: Đề nghị bạn nhận xét về tư thế ngồi của em.
Bài tập
B4. Sắp xếp các cụm từ dưới đây thành câu có nghĩa:
a) Nguồn điện, khi nối với, máy tính làm việc
b) Có nhiều, màn hình nền, trên, biểu tượng
Bài tập
B5. Em hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp (trong ngoặc) để được câu đúng:
a) Nếu thường nhìn gần màn hình, em dễ bị (ho, cận thị, sổ mũi)
b) Ngồi thẳng với tư thế thoải mái, em sẽ không bị (vẹo cột sống, mỏi cổ, đau cổ tay).
Bài tập
B6. Giải ô chữ:
b
c
d
a
a
b
c
d
KQ
Bài tập
B6. Giải ô chữ:
A
M
H
N
N
I
H
b
c
d
a
a
b
c
d
KQ
V
Bài tập
B6. Giải ô chữ:
B
A
N
P
H
I
M
b
c
d
a
a
b
c
d
KQ
V
Bài tập
B6. Giải ô chữ:
I
B
U
E
U
T
N
O
G
b
c
d
a
a
b
c
d
KQ
V
Bài tập
B6. Giải ô chữ:
H
C
O
U
T
b
c
d
a
a
b
c
d
KQ
V
Bài tập
B6. Giải ô chữ:
B
A
N
P
H
I
M
M
H
N
N
I
H
B
U
E
U
T
N
O
G
C
O
U
T
b
c
d
a
Về ôn lại bài
Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Màn hình máy tính được ví như thiết bị nào trong gia đình?
Đáp án: Ti vi
Kiểm tra bài cũ
Câu 2: Bộ phận nào của máy tính giúp điều khiển máy tính nhanh và thuận tiện?
Đáp án: Chuột máy tính
Thứ sáu ngày 12 tháng 9 năm 2008
Tiết 2
Người bạn mới của em (tiếp)
Phần 2
Làm việc với máy tính
A. Bật máy
1. Bật công tắc màn hình
2. Bật công tắc trên thân máy tính
A. Bật máy
Màn hình nền của máy tính
2 máy một nhóm:
- Cho biết những gì em thấy trên màn hình của em.
B. Tư thế ngồi
Em nên ngồi thẳng, tư thế thoải mái sao cho em không phải ngẩng cổ hay ngước mắt khi nhìn màn hình. Tay đặt ngang tầm bàn phím và không phải vươn xa. Chuột đặt bên tay phải.
Nên giữ khoảng cách từ mắt em tới màn hình từ 50 cm đến 80cm. Em cung không nên nhìn quá lâu vào màn hình.
Nhóm đôi tập ngồi đúng vị trí, các thành viên tự nhận xét nhau.
C. ánh sáng
Máy tính nên đặt ở vị trí sao cho ánh sáng không chiếu thẳng vào màn hình và không chiếu thẳng vào mắt em
D. Tắt máy
Bước 2. Nhấp chuột vào đây
Bước 1. Nhấp chuột vào đây
Bước 3. Nhấp chuột vào đây
Thực hành
Với sự hướng dẫn của thầy, cô giáo, em hãy thực hiện các công việc sau:
T3: Bật máy và quan sát sự khởi động của máy tính trên màn hình.
T4: Chơi trò chơi Míc-ki (Mickey) để làm quen với bàn phím máy tính.
T5: Quan sát xem bạn em có ngồi đúng tư thế không?
T6: Đề nghị bạn nhận xét về tư thế ngồi của em.
Bài tập
B4. Sắp xếp các cụm từ dưới đây thành câu có nghĩa:
a) Nguồn điện, khi nối với, máy tính làm việc
b) Có nhiều, màn hình nền, trên, biểu tượng
Bài tập
B5. Em hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp (trong ngoặc) để được câu đúng:
a) Nếu thường nhìn gần màn hình, em dễ bị (ho, cận thị, sổ mũi)
b) Ngồi thẳng với tư thế thoải mái, em sẽ không bị (vẹo cột sống, mỏi cổ, đau cổ tay).
Bài tập
B6. Giải ô chữ:
b
c
d
a
a
b
c
d
KQ
Bài tập
B6. Giải ô chữ:
A
M
H
N
N
I
H
b
c
d
a
a
b
c
d
KQ
V
Bài tập
B6. Giải ô chữ:
B
A
N
P
H
I
M
b
c
d
a
a
b
c
d
KQ
V
Bài tập
B6. Giải ô chữ:
I
B
U
E
U
T
N
O
G
b
c
d
a
a
b
c
d
KQ
V
Bài tập
B6. Giải ô chữ:
H
C
O
U
T
b
c
d
a
a
b
c
d
KQ
V
Bài tập
B6. Giải ô chữ:
B
A
N
P
H
I
M
M
H
N
N
I
H
B
U
E
U
T
N
O
G
C
O
U
T
b
c
d
a
Về ôn lại bài
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cao Văn Ca
Dung lượng: 1,70MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)