Chương I. Bài 1. Người bạn mới của em

Chia sẻ bởi Lã Thị Nguyên | Ngày 13/10/2018 | 62

Chia sẻ tài liệu: Chương I. Bài 1. Người bạn mới của em thuộc Cùng học Tin học 3

Nội dung tài liệu:

Bài 1
Người bạn mới của em
1. Giới thiệu máy tính
Thứ ngày tháng năm 2010
Tin học
CHƯƠNG 1: LÀM QUEN VỚI MÁY TÍNH
Bài 1: Người bạn mới của em (Tiết 1)
Máy tính để bàn
Máy tính xách tay
Giới thiệu máy tính
1- Màn hình.
2 - Thân máy tính.
3 - Bàn phím.
4 - Chuột.
Thứ ngày tháng năm 2010
Tin học
CHƯƠNG 1: LÀM QUEN VỚI MÁY TÍNH
Bài 1: Người bạn mới của em (Tiết 1)
1
2
3
4
Giới thiệu máy tính

Thứ ngày tháng năm 2010
Tin học
CHƯƠNG 1: LÀM QUEN VỚI MÁY TÍNH
Bài 1: Người bạn mới của em (Tiết 1)
Màn hình
- Màn hình của máy tính cho thấy kết quả hoạt động của máy tính như các dòng chữ, số và hình ảnh…
Giới thiệu máy tính

Thứ ngày tháng năm 2010
Tin học
CHƯƠNG 1: LÀM QUEN VỚI MÁY TÍNH
Bài 1: Người bạn mới của em (Tiết 1)
- Phần thân của máy tính chứa bộ xử lí. Bộ xử lí là bộ não điều khiển mọi hoạt động của máy tính
Phần thân
Giới thiệu máy tính

Thứ ngày tháng năm 2010
Tin học
CHƯƠNG 1: LÀM QUEN VỚI MÁY TÍNH
Bài 1: Người bạn mới của em (Tiết 1)
- Bàn phím của máy tính gồm nhiều phím. Khi gõ các phím, ta gửi tín hiệu vào máy tính.
Bàn phím
Giới thiệu máy tính

Thứ ngày tháng năm 2010
Tin học
CHƯƠNG 1: LÀM QUEN VỚI MÁY TÍNH
Bài 1: Người bạn mới của em (Tiết 1)
- Chuột của máy tính giúp điều khiển máy tính nhanh tróng và thuận tiện.
Chuột
Giới thiệu máy tính

Thứ ngày tháng năm 2010
Tin học
CHƯƠNG 1: LÀM QUEN VỚI MÁY TÍNH
Bài 1: Người bạn mới của em (Tiết 1)
-> Với sự giúp đỡ của máy tính, em có thể làm nhiều công việc như: học đàn, học vẽ, học làm toán, liên lạc với bạn bè…
Bài tập
B1: Điền Đ vào ô vuông cuối câu đúng nghĩa và S vào ô vuông cuối câu sai nghĩa dưới đây?
Máy tính giúp em học làm toán, học vẽ.
Máy tính giúp em liên lạc với bạn bè.
Có nhiều loại máy tính khác nhau.
Em không thể chơi trò chơi trên máy tính
Thứ ngày tháng năm 2010
Tin học
CHƯƠNG 1: LÀM QUEN VỚI MÁY TÍNH
Bài 1: Người bạn mới của em (Tiết 1)
Đ
Đ
Đ
S
Bài tập
B2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống (…) để được câu hoàn chỉnh.
Màn hình của máy tính có cấu tạo và hình dạng giống như ...
……………………
Người ta coi ………………là bộ não của máy tính.
Kết quả hoạt động của máy tính hiện ra trên …………………
Em điều khiển máy tính bằng ……………………
Thứ ngày tháng năm 2010
Tin học
CHƯƠNG 1: LÀM QUEN VỚI MÁY TÍNH
Bài 1: Người bạn mới của em (Tiết 1)
màn hình ti vi
bộ sử lí
màn hình
Chuột máy tính
2. Làm việc với máy tính
Bật máy





Thứ ngày tháng năm 2010
Tin học
CHƯƠNG 1: LÀM QUEN VỚI MÁY TÍNH
Bài 1: Người bạn mới của em (Tiết 2)
Công tắc màn hình
Công tắc trên thân máy
1- Bật công tắc màn hình.
2- Bật công tắc trên thân máy tính
Chú ý: Một số máy tính có công tắc chung cho thân máy và màn hình em chỉ cần bật công tắc chung
2. Làm việc với máy tính





Thứ ngày tháng năm 2010
Tin học
CHƯƠNG 1: LÀM QUEN VỚI MÁY TÍNH
Bài 1: Người bạn mới của em (Tiết 2)
Màn hình nền
Các biểu tượng
2. Làm việc với máy tính
Tư thế ngồi

Thứ ngày tháng năm 2010
Tin học
CHƯƠNG 1: LÀM QUEN VỚI MÁY TÍNH
Bài 1: Người bạn mới của em (Tiết 2)


2. Làm việc với máy tính
Tư thế ngồi





Thứ ngày tháng năm 2010
Tin học
CHƯƠNG 1: LÀM QUEN VỚI MÁY TÍNH
Bài 1: Người bạn mới của em (Tiết 2)
Lưng thẳng, đùi song song với mặt sàn, cẳng chân vuông góc với mặt sàn, bàn chân đặt trên mặt sàn, cánh tay thả lỏng, khuỷu tay nghiêng về hai bên để giúp cho cẳng tay và bàn tay song song với mặt sàn. Cổ và đầu ở tư thế thẳng, mắt nhìn hơi xuống một cách tự nhiên. Đôi lúc cũng cần thay đổi tư thế để nghỉ ngơi, thư giãn
2. Làm việc với máy tính
Tư thế ngồi





Thứ ngày tháng năm 2010
Tin học
CHƯƠNG 1: LÀM QUEN VỚI MÁY TÍNH
Bài 1: Người bạn mới của em (Tiết 2)
50 -> 80cm
2. Làm việc với máy tính
Ánh sáng





Thứ ngày tháng năm 2010
Tin học
CHƯƠNG 1: LÀM QUEN VỚI MÁY TÍNH
Bài 1: Người bạn mới của em (Tiết 2)
Máy tính nên đặt sao cho ánh sáng không chiếu thẳng vào màn hình và không chiếu thẳng vào mắt em.
2. Làm việc với máy tính
Tắt máy
Nháy chuột vào Start -> Chọn Turn off Computer… -> nháy chọn Turn off




Thứ ngày tháng năm 2010
Tin học
CHƯƠNG 1: LÀM QUEN VỚI MÁY TÍNH
Bài 1: Người bạn mới của em (Tiết 2)
1. Bộ phận dùng gõ chữ vào máy tính
1
2
3
2. Những hình vẽ nhỏ trên màn hình máy tính
3. Một thiết bị dùng để điều khiển máy tính
Kết quả của máy tính hiện ra ở đây
Trò chơi ô chữ
Bài 2
Thông tin xung quanh ta
1. Thông tin dạng văn bản
Thứ ngày tháng năm 2010
Tin học
Bài 2: Thông tin xung quanh ta
2. Thông tin dạng âm thanh
Thứ ngày tháng năm 2010
Tin học
Bài 2: Thông tin xung quanh ta
2. Thông tin dạng hình ảnh
Thứ ngày tháng năm 2010
Tin học
Bài 2: Thông tin xung quanh ta
Bài 3
Bàn phím máy tính
Bài 4
Chuột máy tính
CHƠI CÙNG MÁY TÍNH
Chương 2
Bài 1: Trò chơi Blocks
Bài 2: Trò chơi Dots
Bài 3: Trò chơi Stick
Thực hành chương
EM TẬP GÕ BÀN PHÍM
Chương 3
Bài 1
Tập gõ các phím ở hàng cơ sở
Thứ sáu ngày tháng năm 2010
Tin học

Bài 1: Tập gõ các phím ở hàng phím cơ sở (Tiết 1)
1. Cách đặt tay
- Tám phím A, S, D, F, J, K, L,; là các phím xuất phát.
Thứ sáu ngày tháng năm 2010
Tin học
Bài 1: Tập gõ các phím ở hàng phím cơ sở (Tiết 1)
2. Cách gõ các phím ở hàng cơ sở
- Ngón trỏ: F, G, H, J.
Ngón giữa: D, K.
Ngón áp út: S, L.
Ngón út: A, ;
Ngón tay cái gõ phím cách.
Enter
Thứ sáu ngày tháng năm 2010
Bài 1: Tập gõ các phím ở hàng phím cơ sở (Tiết 1)
Thực hành
+ Nháy đúp chuột lên biểu tượng trên màn hình nền để mở phần mềm soạn thảo Word.
+ Tập gõ các phím đã học.
Thứ sáu ngày tháng năm 2010
Bài 1: Tập gõ các phím ở hàng phím cơ sở (Tiết 2)
3. Tập gõ với phần mềm Mario
+ Nháy đúp chuột lên biểu tượng của phần mềm Mario
Thứ sáu ngày tháng năm 2010
Bài 1: Tập gõ các phím ở hàng phím cơ sở (Tiết 2)
3. Tập gõ với phần mềm Mario
a. Chọn bài
+ Nháy chuột tại mục Lessons.
+ Nháy chuột chọn tại mục Home Row Only để chọn bài tập gõ các phím thuộc hàng phím cơ sở.
+ Nháy chuột lên khung tranh số 1 (Hình ông mặt trời) để bắt đầu bài học đầu tiên.
Thứ sáu ngày tháng năm 2010
Bài 1: Tập gõ các phím ở hàng phím cơ sở (Tiết 2)
3. Tập gõ với phần mềm Mario
b. Tập gõ
- Gõ các phím xuất hiện trên đường đi của Mario theo ngón tay tô màu ở phía dưới màn hình.
c. Kết quả
- Keys typed : Số phím đã gõ.
Errors : Số phím gõ sai.
Thứ sáu ngày tháng năm 2010
Bài 1: Tập gõ các phím ở hàng phím cơ sở (Tiết 2)
3. Tập gõ với phần mềm Mario
d. Tiếp tục hoặc kết thúc
Nháy chuột lên ô Next để luyện tập tiếp.
Nháy chuột lên ô Menu để quay về màn hình chính.
Nhấn ESC nếu muốn kết thúc bài tập gõ giữa chừng.
Thứ sáu ngày tháng năm 2010
Bài 1: Tập gõ các phím ở hàng phím cơ sở (Tiết 2)
3. Tập gõ với phần mềm Mario
e. Thoát khỏi Mario
Nháy chuột tại ô Menu để quay về màn hình chính
Nháy chuột tại mục File.
Nháy chuột vào mục Quit.
Bài 2
Tập gõ các phím ở hàng trên
Thứ sáu ngày tháng năm 2010
Bài 2: Tập gõ các phím ở hàng trên (Tiết 1)
1. Cách gõ
Đặt tay trên bàn phím: Các ngón tay vẫn đặt lên các phím xuất phát ở hàng phím cơ sở.
Thứ sáu ngày tháng năm 2010
Bài 2: Tập gõ các phím ở hàng trên (Tiết 1)
1. Cách gõ
Cách gõ: Các ngón tay sẽ vươn ra để gõ các phím hàng trên. Sau khi gõ xong một phím, phải đưa ngón tay về phím xuất phát tương ứng ở hàng cơ sở.
sáu
Bài 2: Tập gõ các phím ở hàng trên (Tiết 1)
Thực hành
Mở chương trình Word.
Tập gõ đoạn các phím đã học theo phiếu học tập.
Thứ sáu ngày tháng năm 2010
Bài 2: Tập gõ các phím ở hàng dưới (Tiết 2)
2. Tập gõ với phần mềm MARIO
+ Nháy chuột tại mục lessons.
+ Nháy chuột tại mục Add Top Row để tập gõ các phím thuộc hàng cơ sở và hàng trên.
+ Nháy chuột vào khung tranh số 1 để chọn bài tập gõ tương ứng.
+ Lần lượt gõ các phím xuất hiện trên đường đi của Mario.
Bài 3
Tập gõ các phím ở hàng dưới
Thứ sáu ngày tháng năm 2010
Bài 3: Tập gõ các phím ở hàng dưới (Tiết 1)
1. Cách gõ
Đặt tay trên bàn phím: Các ngón tay vẫn đặt lên các phím xuất phát ở hàng phím cơ sở.
Thứ sáu ngày tháng năm 2010
Bài 3: Tập gõ các phím ở hàng dưới (Tiết 1)
1. Cách gõ
Cách gõ: Các ngón tay sẽ đưa xuống để gõ các phím hàng dưới. Sau khi gõ xong một phím, phải đưa ngón tay về phím xuất phát tương ứng ở hàng cơ sở.
Thứ sáu ngày tháng năm 2010
Bài 3: Tập gõ các phím ở hàng dưới (Tiết 1)
Thực hành
Mở chương trình Word.
Tập gõ các phím đã học:
+ Bài tập T2.
+ Bài tập T3.
Thứ sáu ngày tháng năm 2010
Bài 3: Tập gõ các phím ở hàng dưới (Tiết 2)
2. Tập gõ với phần mềm MARIO
+ Nháy chuột tại mục lessons.
+ Nháy chuột tại mục Add Botom Row để tập gõ các phím đã học và các phím thuộc hàng dưới.
+ Nháy chuột vào khung tranh số 1 để chọn bài tập gõ tương ứng.
+ Lần lượt gõ các phím xuất hiện trên đường đi của Mario.
Bài 4
Tập gõ các phím ở hàng phím số
Thứ sáu ngày tháng năm 2010
Bài 4: Tập gõ các phím ở hàng phím số (Tiết 1)
1. Cách gõ
Đặt tay trên bàn phím: Các ngón tay vẫn đặt lên các phím xuất phát ở hàng phím cơ sở.
Thứ sáu ngày tháng năm 2010
Bài 4: Tập gõ các phím ở hàng phím số (Tiết 1)
1. Cách gõ
Cách gõ: Các ngón tay sẽ vươn ra để gõ các phím số. Sau khi gõ xong một phím, phải đưa ngón tay về phím xuất phát tương ứng ở hàng cơ sở.
Thứ sáu ngày tháng năm 2010
Bài 4: Tập gõ các phím ở hàng phím số (Tiết 1)
Thực hành
Mở chương trình Word.
Tập gõ các phím đã học:
+ Bài tập T2.
+ Bài tập T3.
Thứ sáu ngày tháng năm 2010
Bài 4: Tập gõ các phím ở hàng phím số (Tiết 2)
2. Tập gõ với phần mềm MARIO
+ Nháy chuột tại mục lessons.
+ Nháy chuột tại mục Add Numbers để tập gõ các phím đã học và các phím thuộc hàng phím số.
+ Nháy chuột vào khung tranh số 1 để chọn bài tập gõ tương ứng.
+ Lần lượt gõ các phím xuất hiện trên đường đi của Mario.
Ôn tập gõ phím
Bài 5
Thứ sáu ngày tháng năm 2010
Tin học
Bài 5: Ôn tập gõ phím (Tiết 1)
Đặt tay trên bàn phím:
Cách gõ: Mỗi ngón tay chỉ gõ một số phím (Màu tương ứng giữa các ngón tay và các phím).
Thứ sáu ngày tháng năm 2010
Tin học
Bài 5: Ôn tập gõ phím (Tiết 1)
Thực hành
Nháy đúp chuột ở biểu tượng .
Tập gõ theo mẫu:
+ Bài tập T1.
Thứ sáu ngày tháng năm 2010
Tin học
Bài 5: Ôn tập gõ phím (Tiết 1)
Thực hành
Nháy đúp chuột ở biểu tượng .
Tập gõ theo mẫu:
+ Bài tập T2.
+ Bài tập T3.
Thứ sáu ngày tháng năm 2010
Tin học
Bài 5: Ôn tập gõ phím (Tiết 1)
Thực hành chương
Thứ sáu ngày tháng năm 2010
Tin học
Thực hành chương (Tiết 1)
Đặt tay trên bàn phím:
2. Tập gõ với phần mềm MARIO
+ Bước 1: Nháy đúp chuột lên biểu tượng Mario.
+ Bước 2: Đăng ký học sinh mới.
- Nháy chuột chọn Student -> New.
- Gõ tên tại ô New student Name.
- Nháy chuột tại nút DONE.
+ Bước 3: Chọn bài (Home Row Only và Add Top Row).
+ Bước 4: Kết thúc hoặc kết thúc chơi.
+ Bước 5: Thoát khỏi Mario.
Thứ sáu ngày tháng năm 2010
Tin học
Thực hành chương (Tiết 1)
2. Tập gõ với phần mềm MARIO
+ Chú ý:
Keys Typed: Số phím đã gõ.
Erros: Số phím gõ sai.
WPM: Số lượng từ gõ chính xác trong vòng 1 phút.
Thứ sáu ngày tháng năm 2010
Tin học
Thực hành chương (Tiết 1)
Thứ sáu ngày tháng năm 2010
Tin học
Thực hành chương (Tiết 2)
2. Tập gõ với phần mềm MARIO
+ Bước 1: Nháy đúp chuột lên biểu tượng Mario.
+ Bước 2: Đăng ký.
- Nháy chuột chọn Student -> Load.
- Nháy chuột vào tên của mình.
- Nháy chuột tại nút DONE.
+ Bước 3: Chọn bài (Home Row Only và Add Top Row).
+ Bước 4: Kết thúc hoặc kết thúc chơi.
+ Bước 5: Thoát khỏi Mario.
EM TẬP SOẠN THẢO
Chương 5
Bài 2: Chữ hoa
Bài 1: Bước đầu soạn thảo
Bài 3: Gõ các chữ ă, â, ê, ô, ư, đ
Bài 4: Dấu huyền, dấu sắc, dấu nặng
Bài 5: Dấu hỏi, dấu ngã
Bài 6: Luyện gõ
Bài 7: Ôn tập
Kiểm tra
Bài 1
Bước đầu soạn thảo
Thứ sáu ngày tháng năm 2010
Tin học
Bài 1: Bước đầu soạn thảo (Tiết 1)
Phần mềm soạn thảo
+ Nháy đúp chuột lên biểu tượng trên màn hình nền để mở phần mềm soạn thảo Word.
Biểu tượng của Word
2. Soạn thảo
+ Soạn thảo là việc tạo ra, sửa đổi và trình bày các trang (Trang in, trang màn hình,…) chứa các con chữ, hình ảnh, kí hiệu…
+ Trên vùng soạn thảo có một vạch đứng nhấp nháy gọi con trỏ soạn thảo.
Thứ sáu ngày tháng năm 2010
Tin học
Bài 1: Bước đầu soạn thảo (Tiết 1)
2. Soạn thảo
+ Phím Enter: Để xuống dòng.
+ Các phím mũi tên : Sang phải, sang trái, lên trên, xuống dưới.
+ Có thể di chuyển và nháy chuột để đặt con trỏ soạn thảo tại vị trí bất kì trong văn bản.
Thứ sáu ngày tháng năm 2010
Tin học
Bài 1: Bước đầu soạn thảo (Tiết 1)
Thứ sáu ngày tháng năm 2010
Tin học
Bài 1: Bước đầu soạn thảo (Tiết 2)
Thực hành
+ Nháy đúp vào biểu tượng word trên màn hình.
+ Thực hiện gõ các từ trong bài T1, T2.
Bài 2
Chữ hoa
Thứ sáu ngày tháng năm 2010
Tin học
Bài 2: Chữ hoa (Tiết 1)
Gõ chữ hoa
Caps Lock để bật hoặc tắt đèn Caps Lock.
+ Đèn Caps Lock tắt: Nhấn giữ Shift và gõ một chữ sẽ được chữ hoa tương ứng.
Ví dụ:
Không nhấn giữ phím Shift và gõ phím M được chữ m.
Nhấn giữ phím Shift và gõ phím M ta được chữ M.
Gõ chữ hoa
Caps Lock để bật hoặc tắt đèn Caps Lock.
+ Đèn Caps Lock sáng: Tất cả các chữ được gõ sẽ là chữ hoa.
Ví dụ:
Không nhấn giữ phím Shift và gõ phím M được chữ M.
Nhấn giữ phím Shift và gõ phím M ta được chữ m.
Thứ sáu ngày tháng năm 2010
Tin học
Bài 2: Chữ hoa (Tiết 1)
2. Gõ kí hiệu trên của phím
Không nhấn giữ phím shift ta được kí hiệu dưới.
Nhấn giữ phím shift ta kí hiệu trên.
Thứ sáu ngày tháng năm 2010
Tin học
Bài 2: Chữ hoa (Tiết 1)
3. Sửa lỗi gõ sai
Phím Backspace để xoá chữ bên trái con trỏ soạn thảo.
Phím Delete để xoá chữ bên phải con trỏ soạn thảo.
-> Chú ý: Nếu xoá nhầm một chữ nháy chuột lên nút Undo hoặc nhấn giữ phím Ctrl và phím Z.
Thứ sáu ngày tháng năm 2010
Tin học
Bài 2: Chữ hoa (Tiết 2)
Thực hành
- Tập gõ theo yêu cầu bài T1, T2, T3, T4 trên phần mềm soạn thảo Word.
Thứ sáu ngày tháng năm 2011
Tin học
Bài 2: Chữ hoa (Tiết 2)
Bài 3
Gõ các chữ ă, â, ê, ô, ơ, ư, đ
Thứ sáu ngày tháng năm 2011
Tin học
Bài 3: Gõ các chữ ă, â, ê, ô, ơ, ư, đ
Gõ kiểu Telex
Gõ các chữ thường ă, â, ê, ô, ư, đ
ă
aw
â
ê
ô
ơ
ư
đ
aa
ee
oo
ow
uw
dd
Gõ kiểu Telex
Gõ các chữ thường ă, â, ê, ô, ư, đ
Ví dụ: Để gõ hai từ đêm trăng, em gõ:
ddeem trawng
đ
ê
ă
Thứ sáu ngày tháng năm 2011
Tin học
Bài 3: Gõ các chữ ă, â, ê, ô, ơ, ư, đ
Gõ kiểu Telex
Gõ các chữ hoa Ă, Â, Ê, Ô, Ư, Đ
Ă
Â
Ê
Ô
Ơ
Ư
Đ
AW
AA
EE
OO
OW
UW
DD
Thứ sáu ngày tháng năm 2011
Tin học
Bài 3: Gõ các chữ ă, â, ê, ô, ơ, ư, đ
Gõ kiểu Telex
Gõ các chữ hoa Ă, Â, Ê, Ô, Ư, Đ
Ví dụ: Để gõ hai từ LÊN NƯƠNG, em gõ:

LEEN NUWOWNG
Ê
Ư
Ơ
Thứ sáu ngày tháng năm 2011
Tin học
Bài 3: Gõ các chữ ă, â, ê, ô, ơ, ư, đ
Thực hành
- Mở phần mềm soạn thảo word và gõ các từ trong bài T1, T2 theo kiểu Telex.
Thứ sáu ngày tháng năm 2011
Tin học
Bài 3: Gõ các chữ ă, â, ê, ô, ơ, ư, đ
Gõ kiểu Vni
Gõ các chữ thường ă, â, ê, ô, ư, đ
ă
a8
â
ê
ô
ơ
ư
đ
a6
e6
o6
o7
u7
d9
Thứ sáu ngày tháng năm 2011
Tin học
Bài 3: Gõ các chữ ă, â, ê, ô, ơ, ư, đ
Gõ kiểu Vni
Gõ các chữ thường ă, â, ê, ô, ư, đ
Ví dụ: Để gõ hai từ đêm trăng, em gõ:
d9e6m tra8ng
đ
ê
ă
Thứ sáu ngày tháng năm 2011
Tin học
Bài 3: Gõ các chữ ă, â, ê, ô, ơ, ư, đ
Gõ kiểu Vni
Gõ các chữ hoa Ă, Â, Ê, Ô, Ư, Đ
Ă
Â
Ê
Ô
Ơ
Ư
Đ
A8
A6
E6
O6
O7
U7
D9
Thứ sáu ngày tháng năm 2011
Tin học
Bài 3: Gõ các chữ ă, â, ê, ô, ơ, ư, đ
Gõ kiểu Vni
Gõ các chữ hoa Ă, Â, Ê, Ô, Ư, Đ
Ví dụ: Để gõ hai từ LÊN NƯƠNG, em gõ:

LE6N NU7O7NG
Ê
Ư
Ơ
Thứ sáu ngày tháng năm 2011
Tin học
Bài 3: Gõ các chữ ă, â, ê, ô, ơ, ư, đ
Thứ sáu ngày tháng năm 2011
Bài 3: Gõ các chữ ă, â, ê, ô, ơ, ư, đ (Tiết 1)
Gõ kiểu Vni
Gõ các chữ hoa Ă, Â, Ê, Ô, Ư, Đ
Chú ý: Khi gõ các chữ ở cột bên phải của bảng trên em nhấn giữ phím Shift để gõ phím chữ và thả phím Shift để gõ phím số.
Thứ sáu ngày tháng năm 2011
Tin học
Bài 3: Gõ các chữ ă, â, ê, ô, ơ, ư, đ (Tiết 2)
Thực hành
- Mở phần mềm soạn thảo word và gõ các từ trong bài T1, T2 theo kiểu Vni.
Bài 4
Dấu huyền, dấu sắc, dấu nặng
Thứ sáu ngày tháng năm 2011
Tin học
Bài 4: Dấu huyền, dấu sắc, dấu nặng (Tiết 1)
Quy tắc gõ dấu
- Gõ từ trước, gõ dấu sau.
2. Gõ kiểu Telex
Dấu huyền
f
Dấu sắc
Dấu nặng
s
j
Thứ sáu ngày tháng năm 2011
Tin học
Bài 4: Dấu huyền, dấu sắc, dấu nặng (Tiết 1)
2. Gõ kiểu Telex
Ví du
Hocj baif
Học bài
Hatj thocs
Muaf xuaan
Hạt thóc
Mùa xuân
Thực hành
- Mở phần mềm soạn thảo word và gõ các từ trong bài T1, T2 trang 84 theo kiểu Telex.
Thứ sáu ngày tháng năm 2011
Tin học
Bài 4: Dấu huyền, dấu sắc, dấu nặng (Tiết 1)
Thứ sáu ngày tháng năm 2011
Tin học
Bài 4: Dấu huyền, dấu sắc, dấu nặng (Tiết 2)
2. Gõ kiểu Vni
Dấu huyền
2
Dấu sắc
Dấu nặng
1
5
2. Gõ kiểu Telex
Ví du
Hoc5 bai2
Học bài
Hat5 thoc1
Mua2 xuaan
Hạt thóc
Mùa xuân
Thứ sáu ngày tháng năm 2011
Tin học
Bài 4: Dấu huyền, dấu sắc, dấu nặng (Tiết 2)
Thực hành
- Mở phần mềm soạn thảo word và gõ các từ trong bài T1, T2 trang 84 theo kiểu Vni.
Thứ sáu ngày tháng năm 2011
Tin học
Bài 4: Dấu huyền, dấu sắc, dấu nặng (Tiết 2)
Ôn tập
Thứ sáu ngày tháng năm 2011
Tin học
Ôn tập
Máy tính
Màn hình.
Phần thân máy.
Bàn phím.
Chuột.
2. Các dạng thông tin
Văn bản.
Âm thanh.
Hình ảnh
Hàng phím số
Bàn phím
Hàng phím trên
Hàng phím cơ sở
Hàng phím dưới
Phím cách
Hai phím Shift
Hai phím có gai
Thứ sáu ngày tháng năm 2011
Tin học
Ôn tập
Chuột máy tính
Nút trái
Nút phải
Di chuyển chuột.
Nháy chuột.
Nháy đúp chuột.
Kéo thả chuột.
Thứ sáu ngày tháng năm 2011
Tin học
Ôn tập
Kiểm tra
Đề kiểm tra
Em hãy nháy đúp chuột ở biểu tượng và gõ theo mẫu sau:
Con Meo ma treo cay cau
Hoi tham chu Chuot di dau vang nha
Chu Chuot di cho duong xa
Mua mam mua muoi gio cha con Meo
Bài 5
Dấu hỏi, dấu ngã
Thứ sáu ngày tháng năm 2011
Bài 5: Dấu hỏi, dấu ngã (Tiết 1)
Nhắc lại quy tắc gõ chữ có dấu
- Gõ từ trước, gõ dấu sau.
2. Gõ kiểu Telex
Dấu hỏi
r
Dấu ngã
x
2. Gõ kiểu Telex
Ví du
Quar buwowir
Quả bưởi
Hocj hoir
Nhayr daay
Học hỏi
Nhảy dây
Thứ sáu ngày tháng năm 2011
Bài 5: Dấu hỏi, dấu ngã (Tiết 1)
Thực hành
- Mở phần mềm soạn thảo word và gõ các từ trong bài T1, T2, T3, T4 trang 87 theo kiểu Telex.
Thứ sáu ngày tháng năm 2011
Bài 5: Dấu hỏi, dấu ngã (Tiết 1)
3. Gõ kiểu Vni
Dấu hỏi
3
Dấu ngã
4
Thứ sáu ngày tháng năm 2011
Bài 5: Dấu hỏi, dấu ngã (Tiết 1)
3. Gõ kiểu Vni
Ví du
Chinh1 ta3
Chính tả
Nhay3 da6y
Ngoan Ngoan4
Nhảy dây
Ngoan ngoãn
Thứ sáu ngày tháng năm 2011
Bài 5: Dấu hỏi, dấu ngã (Tiết 2)
Thực hành
- Mở phần mềm soạn thảo word và gõ các từ trong bài T1, T2, T3, T4 trang 87 theo kiểu Vni.
Thứ sáu ngày tháng năm 2011
Bài 5: Dấu hỏi, dấu ngã (Tiết 2)
Bài 6
Luyện gõ
Thứ sáu ngày tháng năm 2011
Bài 6: Luyện gõ (Tiết 1)
Gõ kiểu Telex
ă
aw
â
ê
ô
ơ
ư
đ
aa
ee
oo
ow
uw
dd
Thực hành
- Mở phần mềm soạn thảo word và gõ các từ trong bài T1, T2trang 89 theo kiểu Telex.
Thứ sáu ngày tháng năm 2011
Bài 6: Luyện gõ (Tiết 1)
Thứ sáu ngày tháng năm 2011
Bài 6: Luyện gõ (Tiết 2)
Gõ kiểu Vni
ă
a8
â
ê
ô
ơ
ư
đ
a6
e6
o6
o7
u7
d9
Thực hành
- Mở phần mềm soạn thảo word và gõ các từ trong bài T1, T2trang 89 theo kiểu Vni.
Thứ sáu ngày tháng năm 2011
Bài 6: Luyện gõ (Tiết 2)
Bài 7
Ôn tập
Thứ sáu ngày tháng năm 2011
Tin học
Bài 7: Ôn tập (Tiết 1)
Quy tắc gõ dấu thanh
Gõ phím dấu thanh ngay sau khi gõ xong các chữ.
a. Gõ kiểu Telex
Dấu sắc
S
Dấu huyền
Dấu hỏi
Dấu ngã
Dấu nặng
F
R
X
J
Câu 1: Để gõ chữ hoa, em cần nhấn giữ phím nào dưới đây khi gõ chữ?
Phím Shift b. Phím Enter c. Phím Ctrl
Câu 2: Hãy điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống (…):
Nhấn phím Delete để xoá chữ…………..con trỏ soạn thảo.
Nhấn phím Backspace để xoá chữ...………con trỏ.
Một số phím có hai kí hiệu. Bình thường, gõ những phím này ta được ……………… Nhấn giữ phím Shift và gõ những phím này ta được…………........
bên phải
bên trái
kí hiệu trên
kí hiệu dưới
Thứ sáu ngày tháng năm 2011
Tin học
Bài 7: Ôn tập (Tiết 1)
Thực hành
- Mở phần mềm soạn thảo word và gõ các từ trong bài T1 trang 91 theo kiểu Telex.
Thứ sáu ngày tháng năm 2011
Tin học
Bài 7: Ôn tập (Tiết 1)
Thứ sáu ngày tháng năm 2011
Bài 7: Ôn tập (Tiết 2)
Gõ kiểu Vni
Dấu sắc
1
Dấu huyền
Dấu hỏi
Dấu ngã
Dấu nặng
2
3
4
5
Thực hành
- Mở phần mềm soạn thảo word và gõ các từ trong bài T2 trang 92 theo kiểu Vni.
Thứ sáu ngày tháng năm 2011
Bài 7: Ôn tập (Tiết 2)
EM TẬP VẼ
Phần 4
Bài 1: Tập tô màu
Bài 2: Tô màu bằng màu nền
Bài 3: Vẽ đoạn thẳng
Bài 4: Tẩy, xoá hình
Bài 5: Di chuyển hình
Bài 7: Sao chép màu từ màu có sẵn
Bài 6: Vẽ đường cong
Bài 1
Tập tô màu
Thứ sáu ngày tháng năm 2011
Tin học
CHƯƠNG 4: EM TẬP VẼ
Bài 1: Tập tô màu
1. Làm quen với hộp màu
Để chọn màu vẽ em nháy nút trái chuột lên một ô màu trong hộp màu.
Để chọn màu nền em nháy nút phải chuột lên một ô màu trong hộp màu.

2. Tô màu
+ Nháy chuột để chọn công cụ tô màu trong hộp công cụ.
+ Nháy chuột chọn màu tô.
+ Nháy chuột vào vùng muốn tô màu.
Thứ sáu ngày tháng năm 2011
Bài 1: Tập tô màu (Tiết 2)
Bài 2
Tô màu bằng màu nền
Thứ sáu ngày tháng năm 2011
Bài 2: Tô màu bằng màu nền
Các bước thực hiện
1. Chọn công cụ tô màu.
2. Nháy nút phải chuột để chọn màu tô.
3. Nháy nút phải chuột vào vùng muốn tô màu.
Bài 3
Vẽ đoạn thẳng
Thứ sáu ngày 3 tháng 12 năm 2010
Tin học
Bài 3: Vẽ đoạn thẳng (Tiết 1)
Các bước thực hiện
1. Chọn công cụ đường thẳng trong hộp công cụ.
2. Chọn màu vẽ.
3. Chọn nét vẽ ở phía dưới hộp công cụ.
4. Kéo thả chuột từ điểm đầu cho tới điểm cuối của đoạn thẳng.
Thứ sáu ngày 3 tháng 12 năm 2010
Tin học
Bài 3: Vẽ đoạn thẳng (Tiết 2)
Thực hành: Hãy vẽ và tô màu cây thông theo mẫu ở hình 61 SGK.
Bài 4
Tẩy, xoá hình
Thứ sáu ngày tháng năm 2010
Tin học
Bài 4: Tẩy, xoá hình (Tiết 1)
Tẩy một vùng trên hình
+ Chọn công cụ tẩy trong hộp công cụ.
+ Chọn kích thước của tẩy ở phía dưới hộp công cụ.



+ Nháy hoặc kéo thả chuột trên phần hình cần tẩy.
Thứ sáu ngày tháng năm 2010
Tin học
Bài 4: Tẩy, xoá hình (Tiết 1)
Thực hành
- Em hãy làm bài tập T1, T2 SGK trang 64.
Thứ sáu ngày tháng năm 2011
Tin học
Bài 4: Tẩy, xoá hình (Tiết 2)
Chọn một phần hình vẽ
a. Công cụ Chọn
+ Chọn công cụ trong hộp công cụ.
+ Kéo thả chuột từ một góc của vùng cần chọn đến góc đối diện của vùng đó.
Thứ sáu ngày tháng năm 2011
Tin học
Bài 4: Tẩy, xoá hình (Tiết 2)
Chọn một phần hình vẽ
b. Công cụ Chọn tự do
+ Chọn công cụ trong hộp công cụ.
+ Kéo thả chuột bao quanh vùng cần chọn.
Thứ sáu ngày tháng năm 2011
Tin học
Bài 4: Tẩy, xoá hình (Tiết 2)
Xoá một vùng trên hình
+ Chọn công cụ hay công cụ để chọn vùng cần xoá.
+ Nhấn phím Delete
Thứ sáu ngày tháng năm 2011
Tin học
Bài 4: Tẩy, xoá hình (Tiết 2)
Thực hành
- Em hãy làm bài tập T1, T2 SGK trang 64.
Bài 5
Di chuyển hình
Thứ sáu ngày tháng năm 2010
Tin học
Bài 5: Di chuyển hình (Tiết 1)
Các bước thực hiện
+ Chọn công cụ hay công cụ để chọn vùng cần di chuyển
+ Đưa con trỏ chuột vào vùng được chọn và kéo thả chuột tới vị trí mới.
+ Nháy chuột bên ngoài vùng chọn để kết thúc.

Thứ sáu ngày tháng năm 2010
Tin học
Bài 5: Di chuyển hình (Tiết 1)
Thực hành
Làm bài tập T1, T2 sách giáo khoa trang 65.

Thứ sáu ngày tháng năm 2010
Tin học
Bài 5: Di chuyển hình (Tiết 2)
Thực hành
Làm bài tập T3, T4 sách giáo khoa trang 65.

Bài 6
Vẽ đường cong
Thứ sáu ngày tháng năm 2010
Tin học
Bài 6: Vẽ đường cong
Các bước thực hiện
Chọn công cụ đường cong tron g hộp công cụ.
Chọn màu vẽ, nét vẽ.
Kéo thả chuột từ điểm đầu tới điểm cuối của đường cong.
Đưa con trỏ chuột lên đoạn thẳng. Nhấn giữ và kéo nút trái chuột để uốn cong đoạn thẳng, tới khi vừa ý thì thả nút chuột và nháy chuột lần nữa.
Thực hành
Làm bài tập T1, T2 sách giáo khoa trang 69.

Thứ sáu ngày tháng năm 2010
Tin học
Bài 6: Vẽ đường cong
Bài 7
Sao chép màu từ màu có sẵn
Thứ sáu ngày tháng năm 2010
Tin học
Bài 7: Sao chép màu từ màu có sẵn (Tiết 1)
Các bước thực hiện
Chọn công cụ sao chép màu
Nháy chuột lên phần hình vẽ có màu càn sao chép.
Chọn công cụ tô màu
Nháy chuột lên nơi cần tô màu vừa sao chép.
Thứ sáu ngày tháng năm 2010
Tin học
Bài 7: Sao chép màu từ màu có sẵn (Tiết 2)
Thực hành
Làm bài tập T1, T2 sách giáo khoa trang 70.

Bài 8
Ôn tâp chương
Thứ sáu ngày tháng năm 2011
Tin học
Bài 8: Ôn tâp chương (Tiết 1)
Thực hành
- Em hãy vẽ cây xanh theo trí tưởng tượng

Thứ sáu ngày tháng năm 2011
Tin học
Bài 8: Ôn tâp chương (Tiết 2)
Thực hành
- Em hãy vẽ ngôi nhà theo trí tưởng tượng của e

Bài 9
Thực hành tổng hợp
Thứ sáu ngày tháng năm 2011
Tin học
Bài 9: Thực hành tổng hơp (Tiết 1)
Thực hành
Em hãy vẽ ông mặt trời.

Thứ sáu ngày tháng năm 2011
Tin học
Bài 9: Thực hành tổng hơp (Tiết 2)
Thực hành
Em hãy vẽ bông hoa.

HỌC CÙNG MÁY TÍNH
Phần 6
Bài 1: Học với phần mềm cùng học toán 3
Bài 2: Học làm công việc gia đình với phần mềm Tidy Up
Bài 3: Học tiếng Anh với phần mềm Alphabet Blocks
Ôn tập
Kiểm tra
H?C C�NG M�Y T�NH
Bài 1
Học toán với phần mềm cùng học toán 3
Phần 6
1
2
3
4
Thứ sáu ngày tháng năm 2011
Tin học
HỌC VÀ CHƠI CÙNG MÁY TÍNH
Bài 1: Học toán với phần mềm cùng học toán 3 (Tiết 1)
Giới thiệu phần mềm
Gồm 2 phần:
+ Cùng học toán 3 (Biểu tượng màu vàng).
+ Cùng học và dạy toán 3 (Biểu tượng màu trắng).
Thứ sáu ngày tháng năm 2011
Tin học
HỌC VÀ CHƠI CÙNG MÁY TÍNH
Bài 1: Học toán với phần mềm cùng học toán 3 (Tiết 1)
Khởi động
+ Nháy đúp lên biểu tượng trên màn hình nền.
+ Nháy chuột tại chữ Bắt đầu.
Thứ sáu ngày tháng năm 2011
Tin học
HỌC VÀ CHƠI CÙNG MÁY TÍNH
Bài 1: Học toán với phần mềm cùng học toán 3 (Tiết 1)
Luyện tập
Điểm làm bài
Phép toán cần thực hiện
Các nút lệnh
Các nút hướng dẫn, thông tin và thoát
Các nút số
Thứ sáu ngày tháng năm 2011
Tin học
HỌC VÀ CHƠI CÙNG MÁY TÍNH
Bài 1: Học toán với phần mềm cùng học toán 3 (Tiết 1)
Luyện tập
Cách làm bài:
Thoát khỏi chương trình.
Thông tin về bản quyền, tác giả , địa chỉ liên hệ.
Hướng dẫn sử dụng phần mềm.
Thực hiện bài toán tiếp theo.
Trợ giúp: chức năng này giúp bạn sửa lại đúng vị trí đang nhập dữ liệu của phép toán.
Thứ sáu ngày tháng năm 2011
Tin học
HỌC VÀ CHƠI CÙNG MÁY TÍNH
Bài 1: Học toán với phần mềm cùng học toán 3 (Tiết 1)
Luyện tập
Cách làm bài:
Kiểm tra phép toán.
Thoát khỏi màn hình thực hiện phép toán hiện thời, quay về màn hình chọn phạm vi kiến thức.
Làm lại từ đầu phép toán hiện thời.
Đọc số (chỉ áp dụng cho phép toán đọc, viết số).
Viết số (chỉ áp dụng cho phép toán đọc, viết số)
Thứ sáu ngày tháng năm 2011
Tin học
HỌC VÀ CHƠI CÙNG MÁY TÍNH
Bài 1: Học toán với phần mềm cùng học toán 3 (Tiết 1)
Luyện tập
Cách làm bài:
- Gõ kết quả vào nơi có con trỏ đang nhấp nháy.
Dùng chuột bấm vào các chữ số có trên màn hình hoặc gõ từ bàn phím.
Gõ sai dùng phím Delete để xoá.
Di chuyển giữa các số dùng các phím mũi tên.
Thứ sáu ngày tháng năm 2011
Tin học
HỌC VÀ CHƠI CÙNG MÁY TÍNH
Bài 1: Học toán với phần mềm cùng học toán 3 (Tiết 1)
Luyện tập
Cách làm bài:
+ Có: Để tiếp tục làm phép toán cùng dạng.
+ Không: Để làm các phép toán dạng khác hoặc trở về màn hình chính.
Thứ sáu ngày tháng năm 2011
Tin học
HỌC VÀ CHƠI CÙNG MÁY TÍNH
Bài 1: Học toán với phần mềm cùng học toán 3 (Tiết 1)
Màn hình chính
Thứ sáu ngày tháng năm 2011
Tin học
Bài 1: Học toán với phần mềm cùng học toán 3 (Tiết 2)
Luyện tập
Các nhóm hãy mở phần mềm Cùng học toán 3 và thi giải toán phần ôn tập học kì I trên phần mềm.
Mỗi máy tính là một nhóm.
Thời gian làm bài là 20 phút.
Nhóm nào làm được nhiều điểm nhất là nhóm giỏi nhất.
Thứ sáu ngày tháng năm 2011
Tin học
Bài 1: Học toán với phần mềm cùng học toán 3 (Tiết 3)
Luyện tập
Các nhóm hãy mở phần mềm Cùng học toán 3 và thi giải toán phần ôn tập học kì II trên phần mềm.
Mỗi máy tính là một nhóm.
Thời gian làm bài là 20 phút.
Nhóm nào làm được nhiều điểm nhất là nhóm giỏi nhất.
Thứ sáu ngày tháng năm 2011
Tin học
Bài 1: Học toán với phần mềm cùng học toán 3 (Tiết 4)
Bài 2
Học làm công việc gia đình với phần mềm Tidiup
1
2
Thứ sáu ngày tháng năm 2011
Tin học
Bài 2: Học làm công việc gia đình với phần mềm Tidiup (Tiết 1)
1. Khởi động phần mềm
- Nháy đúp chuột lên biểu tượng xuất hiện màn hình chính của phần mềm

Thứ sáu ngày tháng năm 2011
Tin học
Bài 2: Học làm công việc gia đình với phần mềm Tidiup (Tiết 1)
2. Quy tắc chơi
Hall: Phòng đợi
Living room: Phòng khách
Dining room: Phòng ăn
Kitchen: Phòng bếp
Bathroom: Phòng tắm
Bedroom: Phòng ngủ
Thứ sáu ngày tháng năm 2011
Tin học
Bài 2: Học làm công việc gia đình với phần mềm Tidiup (Tiết 2)
3. Cách thực hiện công việc
Nháy chuột lên đồ vật cần di chuyển
Nhấn Phím F2 để bắt đầu lượt chơi mới.
Thoát khỏi phần mềm em nhấn nút hoặc nhấn tổ hợp phím Alt + F4.
Bài 3
Học tiếng anh với phần mềm Alphabet Block
1
2
Thứ sáu ngày tháng năm 2011
Tin học
Bài 3: Học tiếng anh với phần mềm Alphabet Block (Tiết 1)
Khởi động phần mềm
Nháy đúp chuột lên biểu tượng phần mềm
2. Giới thiệu phần mềm
Đọc là an-pha-bet blốc
+ Bài học cả bảng chữ cái.
+ Bài học theo nhóm chữ cái.
Thứ sáu ngày tháng năm 2011
Tin học
Bài 3: Học tiếng anh với phần mềm Alphabet Block (Tiết 2)
Bài học cả bảng chữ cái
Nghe phát âm của chữ cái và một từ chứa nó.
4. Bài học theo nhóm chữ cái
Nghe các câu hoi của người dẫn chương trình và trả lời.
Chú ý: Để thoát khỏi chương trình nháy chuột lên nút Stop ở màn hình chính
Ôn tập
1
2
Thứ sáu ngày tháng năm 2011
Tin học
Ôn tập (Tiết 1)
1. Ôn tập phần soạn thảo văn bản
Thứ sáu ngày tháng năm 2011
Tin học
Ôn tập (Tiết 1)
1. Ôn tập phần vẽ bằng phần mềm đồ hoạ Paint
Kiểm tra cuối học kì II
Thứ sáu ngày tháng năm 2011
Tin học
Kiểm tra cuối học kì II
Đề bài: Em hãy mở phần mềm paint và vẽ chuột máy tính.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lã Thị Nguyên
Dung lượng: 19,47MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)