Chương I. Bài 1. Người bạn mới của em

Chia sẻ bởi Xa Thị Thúy Lương | Ngày 13/10/2018 | 50

Chia sẻ tài liệu: Chương I. Bài 1. Người bạn mới của em thuộc Cùng học Tin học 3

Nội dung tài liệu:

Chương 1: Làm quen víi máy tính
Bài 1: ng­êi b¹n míi cña em
1. Giới thiệu máy tính
1
2
3
4
1- Màn hình
2 – Thân máy
3 – Bàn phím
4 – Chuột
Màn hình của máy tính trông giống như màn hình ti vi, Các dòng chữ, số và hình ảnh hiện trên màn hình cho thấy kết quả hoạt động của máy tính.
Chương 1: Làm quen víi máy tính
Bài 1: ng­êi b¹n míi cña em
Thân máy: là một hộp chứa nhiều chi tiết tinh vi, trong đó có bộ vi xử lí. Bộ xử lí là bộ não của máy tính.
Chương 1: Làm quen víi máy tính
Bài 1: ng­êi b¹n míi cña em
Bàn phím của máy tính gồm nhiều phím, khi gõ các phím, ta gửi tín hiệu vào máy tính.
Chương 1: Làm quen víi máy tính
Bài 1: ng­êi b¹n míi cña em
Chuột của máy tính giúp em điều khiển máy tính nhanh chóng và thuận tiện
Chương 1: Làm quen víi máy tính
Bài 1: ng­êi b¹n míi cña em
Hình ảnh chiếc máy tính bảng
a) Máy tính giúp em học làm toán, học vẽ
Đ
b) Máy tính giúp em liên lạc với bạn bè
Đ
c) Có nhiều loại máy tính khác nhau
d) Em không thể chơi trò chơi trên máy tính
Đ
S
BÀI TẬP
B1. Điền Đ vào ô vuông câu đúng và S vào ô vuông câu sai dưới đây
B2. Điền từ thích hợp vào chỗ trống (…) để được câu đúng.
a) Màn hình máy tính có cấu tạo và hình dạng trông giống như……………….
a) Màn hình máy tính có cấu tạo và hình dạng trông giống như màn hình ti vi
b) Người ta coi………. là bộ não của máy tính.
b) Người ta coi bộ xử lí là bộ não của máy tính
c) Kết quả hoạt động của máy tính hiện ra trên……
c) Kết quả hoạt động của máy tính hiện ra trên màn hình.
d) Em điều khiển máy tính bằng ………... và …..
d) Em điều khiển máy tính bằng bàn phím và chuột
B3. Em hãy thay các từ màu đỏ bằng các từ đúng
a) Máy tính làm việc rất chậm chạp
a) Máy tính làm việc rất nhanh
b) Máy tính luôn cho kết quả không chính xác
b) Máy tính luôn cho kết quả rất chính xác
2. Làm việc với máy tính
a) Bật máy
1- Bật công tắc màn hình
2- Bật công tắc trên thân máy tính
Công tắc màn hình
Công tắc thân máy
Màn hình nền
Biểu tượng
b) Tư thế ngồi
- Ngồi thẳng
- Tư thế thoải mái
- Tay đặt ngang tầm bàn phím
- Chuột đặt bên tay phải
- Giữ khoảng cách giữa mắt và màn hình từ 50 đến 80 cm
c) Ánh sáng
Ánh sáng không chiếu thẳng vào màn hình
Ánh sáng không chiếu thẳng vào mắt
d) Tắt máy
Khi không làm việc nữa cần tắt máy tính
Nhấn chuột vào nút Start/ shutdown
Bài tập
Bài 4. S¾p xÕp c¸c côm tõ d­íi ®©y t¹o thµnh c©u ®óng:
a) nguån ®iÖn, khi nèi víi, m¸y tÝnh lµm viÖc
b) cã nhiÒu, mµn hình nÒn, trªn, biÓu t­îng
a) máy tính làm việc khi nối với nguồn điện.

b) có nhiều biểu tượng trên màn hỡnh nền.
B5. Em hãy chọn và gạch dưới từ hoặc cụm từ thích hợp (trong ngoặc) để được câu đúng:
Nếu thường nhỡn gần màn hỡnh, em dễ bị (ho, cận thị, sổ mũi)
Ngồi thẳng với tư thế thoải mái, em sẽ không bị (vẹo cột sống, đau mắt, buồn ngủ)
B6. giải ô ch?
a: kết quả làm việc của máy tính hiện ra ở đây
b: Bộ phận dùng để gõ ch? vào máy tính
c: nh?ng hỡnh vẽ nhỏ trên màn hỡnh máy tính
d: Một bộ phận dùng để điều khiển máy tính
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Xa Thị Thúy Lương
Dung lượng: 1,54MB| Lượt tài: 2
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)