Chương I. §9. Hình chữ nhật
Chia sẻ bởi Nguyễn Phương Anh |
Ngày 04/05/2019 |
55
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §9. Hình chữ nhật thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ
Phát biểu tính chất, dấu hiệu nhận biết hình bình hành
Tiết 16
Hình chữ nhật
1. Định nghĩa
1. Định nghĩa
=
=
=
=
900
Hình chữ nhật là một hình bình hành
Vì có:
AB//CD (cùng ?AD)
AD//BC (cùng ?DC)
Hình chữ nhật là một hình thang cân
Vì có:
AB//CD (cùng ?AD)
Tiết 16
Hình chữ nhật
1. Định nghĩa
2. Tính chất
-Hình chữ nhật có tất cả các tính chất của hình bình hành, của hình thang cân.
-Trong hình chữ nhật
+hai đường chéo bằng nhau
+cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
.
O
Tiết 16
Hình chữ nhật
1. Định nghĩa
2. Tính chất
3. Dấu hiệu nhận biết
3 góc vuông
Tứ giác
Hình chữ nhật
Hình
Thang cân
1 góc vuông
1 góc vuông
Hình
bình hành
2 đường chéo
bằng nhau
Chứng minh dấu hiệu 4
ABCD là hcn
ABCD là h.thang cân
=
900
=
=
=
=
900
900
900
900
Có thể khẳng định được tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật hay không ?
Đáp án: Không
VD: Hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau nhưng không là hình chữ nhật.
Bằng compa hãy kiểm tra xem tứ giác sau có là hình chữ nhật không?
Nếu: AB=CD, AD=BC, AC=BD
thì ABCD là hình chữ nhật.
Tiết 16
Hình chữ nhật
1. Định nghĩa
2. Tính chất
3. Dấu hiệu nhận biết
4. áp dụng vào tam giác vuông
?4 Cho hình 87
a)Tứ giác ABDC là hình gì ? vì sao
a)Tứ giác ABDC là hình gì ? Vì sao ?
b)So sánh độ dài AM và BC
b)?ABC là tam giác gì ?
?3 Cho hình 86
Hình 87
Hình 86
a)Tứ giác ABDC là hình gì ? Vì sao ?
b)So sánh độ dài AM và BC
?3 Cho hình 86
Hình 86
Đáp án
AM=MD
BM=MC
ABDC
là hbh
ABDC là
hình chữ nhật
a)
b)
ABDC là hcn ?AD=BC
Trong tam giác vuông, đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền.
?4 Cho hình 87
a)Tứ giác ABDC là hình gì ? vì sao
b)?ABC là tam giác gì ?
Hình 87
Đáp án
a)
AM=MD
BM=MC
ABDC là hbh
AD=BC
ABDC
là hcn
b)
ABDC là hcn ?
?ABC là tam giác vuông tại A
=
900
Nếu một tam giác có đường trung tuyến ứng với một cạnh bằng nửa cạnh ấy thì tam giác đó là tam giác vuông.
Định lí áp dụng vào tam giác:
1. Trong tam giác vuông, đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền.
2. Nếu một tam giác có đường trung tuyến ứng với một cạnh bằng nửa cạnh ấy thì tam giác đó là tam giác vuông.
Tiết 16
Hình chữ nhật
1. Định nghĩa
2. Tính chất
3. Dấu hiệu nhận biết
4. áp dụng vào tam giác vuông
5. Luyện tập
Bài 60 (sgk)
Tính độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của một tam giác vuông có các cạnh góc vuông bằng 7cm và 24cm.
?ABC vuông tại A
áp dụng định lí
Pi ta go ta có
BC2 =AB2+BC2
=72+242=625
?BC=25 (cm)
Hướng dẫn về nhà
-Học định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận hình chữ nhật và các định lí áp dụng vào tam giác vuông.
-Bài tập 58, 59. 61, 62
(SGK-trang 99-100)
Chúc các em học tốt
Phát biểu tính chất, dấu hiệu nhận biết hình bình hành
Tiết 16
Hình chữ nhật
1. Định nghĩa
1. Định nghĩa
=
=
=
=
900
Hình chữ nhật là một hình bình hành
Vì có:
AB//CD (cùng ?AD)
AD//BC (cùng ?DC)
Hình chữ nhật là một hình thang cân
Vì có:
AB//CD (cùng ?AD)
Tiết 16
Hình chữ nhật
1. Định nghĩa
2. Tính chất
-Hình chữ nhật có tất cả các tính chất của hình bình hành, của hình thang cân.
-Trong hình chữ nhật
+hai đường chéo bằng nhau
+cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
.
O
Tiết 16
Hình chữ nhật
1. Định nghĩa
2. Tính chất
3. Dấu hiệu nhận biết
3 góc vuông
Tứ giác
Hình chữ nhật
Hình
Thang cân
1 góc vuông
1 góc vuông
Hình
bình hành
2 đường chéo
bằng nhau
Chứng minh dấu hiệu 4
ABCD là hcn
ABCD là h.thang cân
=
900
=
=
=
=
900
900
900
900
Có thể khẳng định được tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật hay không ?
Đáp án: Không
VD: Hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau nhưng không là hình chữ nhật.
Bằng compa hãy kiểm tra xem tứ giác sau có là hình chữ nhật không?
Nếu: AB=CD, AD=BC, AC=BD
thì ABCD là hình chữ nhật.
Tiết 16
Hình chữ nhật
1. Định nghĩa
2. Tính chất
3. Dấu hiệu nhận biết
4. áp dụng vào tam giác vuông
?4 Cho hình 87
a)Tứ giác ABDC là hình gì ? vì sao
a)Tứ giác ABDC là hình gì ? Vì sao ?
b)So sánh độ dài AM và BC
b)?ABC là tam giác gì ?
?3 Cho hình 86
Hình 87
Hình 86
a)Tứ giác ABDC là hình gì ? Vì sao ?
b)So sánh độ dài AM và BC
?3 Cho hình 86
Hình 86
Đáp án
AM=MD
BM=MC
ABDC
là hbh
ABDC là
hình chữ nhật
a)
b)
ABDC là hcn ?AD=BC
Trong tam giác vuông, đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền.
?4 Cho hình 87
a)Tứ giác ABDC là hình gì ? vì sao
b)?ABC là tam giác gì ?
Hình 87
Đáp án
a)
AM=MD
BM=MC
ABDC là hbh
AD=BC
ABDC
là hcn
b)
ABDC là hcn ?
?ABC là tam giác vuông tại A
=
900
Nếu một tam giác có đường trung tuyến ứng với một cạnh bằng nửa cạnh ấy thì tam giác đó là tam giác vuông.
Định lí áp dụng vào tam giác:
1. Trong tam giác vuông, đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền.
2. Nếu một tam giác có đường trung tuyến ứng với một cạnh bằng nửa cạnh ấy thì tam giác đó là tam giác vuông.
Tiết 16
Hình chữ nhật
1. Định nghĩa
2. Tính chất
3. Dấu hiệu nhận biết
4. áp dụng vào tam giác vuông
5. Luyện tập
Bài 60 (sgk)
Tính độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của một tam giác vuông có các cạnh góc vuông bằng 7cm và 24cm.
?ABC vuông tại A
áp dụng định lí
Pi ta go ta có
BC2 =AB2+BC2
=72+242=625
?BC=25 (cm)
Hướng dẫn về nhà
-Học định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận hình chữ nhật và các định lí áp dụng vào tam giác vuông.
-Bài tập 58, 59. 61, 62
(SGK-trang 99-100)
Chúc các em học tốt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Phương Anh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)