Chương I. §9. Hình chữ nhật
Chia sẻ bởi Bùi Đức Thụ |
Ngày 04/05/2019 |
40
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §9. Hình chữ nhật thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
HìNH CHữ NHậT
1. Định nghĩa:
Tứ giác ABCD là hình chữ nhật
?1
HìNH CHữ NHậT
1. Định nghĩa:
Tứ giác ABCD là hình chữ nhật
2. Tính chất:
?1
Các tính chất của hình thang cân và hình bình hành
HìNH CHữ NHậT
1. Định nghĩa:
Tứ giác ABCD là hình chữ nhật
2. Tính chất:
(SGK/97)
3. Dấu hiệu nhận biết:
?1
2. Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật.
1. Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật.
Dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật:
3. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật.
4. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
1 góc vuông
1 góc vuông
Tứ giác
Dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật
(2) (1) (3)
Hình bình hành
Hình thang cân
Hình chữ nhật
3 góc vuông
2 đ/c bằng nhau
(4)
HìNH CHữ NHậT
1. Định nghĩa:
Tứ giác ABCD là hình chữ nhật
2. Tính chất:
(SGK/97)
3. Dấu hiệu nhận biết:
?1
(SGK/97)
CMR: Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật:
Vậy: Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật:
A
C
B
D
O
Các khẳng định sau đúng hay sai? (Đ, S)
Hình thanh cân có hai góc kề một cạnh bên bằng nhau là hình chữ nhật.
Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
HìNH CHữ NHậT
1. Định nghĩa:
Tứ giác ABCD là hình chữ nhật
2. Tính chất:
(SGK/97)
3. Dấu hiệu nhận biết:
4. áp dụng vào tam giác:
(SGK/97)
?1
?2
?3
Cho hình vẽ.
?3
a. Tứ giác ABDC là hình gì? Vì sao?
b. So sánh các độ dài AM và BC.
c. Tam giác vuông ABC có AM là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền. Hãy phát biểu tính chất tìm được ở câu b dưới dạng một định lí.
Cho hình vẽ.
?4
a. Tứ giác ABDC là hình gì? Vì sao?
b. Tam giác ABC là tam giác gì?.
c. Tam giác ABC có đường trung tuyến AM bằng
nửa cạnh BC. Hãy phát biểu tính chất tìm được ở
câu b dưới dạng một định lí.
Cho hình vẽ.
ABCD là hình chữ nhật
Các khẳng định bên
đúng hay sai? (Đ, S)
A
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
Tứ giác
Thang
Bình hành
Chữ nhật
Thang cân
AB//CD
AB=CD
AD//BC
* Vẽ hai đường thẳng cắt nhau tại O
* Vẽ đường tròn tâm O bán kính r cắt các đường thẳng tại A; C; B; D
Tứ giác ABCD là hình chữ nhật
O
A
B
C
D
Cách vẽ hình chữ nhật:
Vẽ hình chữ nhật trên lưới ô vuông
Trò chơi
V
u
o
n
g
Trong 1 tam giác,trung tuyến ứng với 1 cạnh bằng nửa cạnh ấy là tam giác . (gồm 5 chữ cái)
1
T
Tứ giác có 2 đường chéo bằng nhau và cắt tại trung điểm của mỗi đường là hình.................(7 chữ cái)
c
h
u
n
h
a
t
2
Hình chữ nhật có đầy đủ các tính chất của hình bình hành và hình... (8chữ cái)
T
h
A
n
g
C
A
i
p
3
B
Trong tam giác vuông, .... cạnh huyền bằng tổng bình phương 2 cạnh góc vuông( 10 chữ cái)
4
i
H
P
h
N
n
u
o
Kết quả
n
G
O
g
A
a
I
P
t
g
o
Bài tập 58: Điền vào chỗ trống biết rằng a, b là độ dài các cạnh, d là độ dài đường chéo của một hình chữ nhật.
Bài tập 60 (SGK/99)
Tam giác vuông ABC
có BC2 = AB2 + AC2 (Định lí Pi ta go)
BC2 = 72 + 242
BC2 = 625
BC = 25 (cm)
AM = (T/c tam giác vuông)
AM = = 12,5 (cm)
- Học bài theo SGK và vở ghi: ôn tập định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật và các định lí áp dụng vào tam giác vuông.
- Làm các bài tập 58, 59,60; 61 (sgk/99)
Hướng dẫn tự học ở nhà:
C
B
D
A
1. Định nghĩa:
Tứ giác ABCD là hình chữ nhật
?1
HìNH CHữ NHậT
1. Định nghĩa:
Tứ giác ABCD là hình chữ nhật
2. Tính chất:
?1
Các tính chất của hình thang cân và hình bình hành
HìNH CHữ NHậT
1. Định nghĩa:
Tứ giác ABCD là hình chữ nhật
2. Tính chất:
(SGK/97)
3. Dấu hiệu nhận biết:
?1
2. Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật.
1. Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật.
Dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật:
3. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật.
4. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
1 góc vuông
1 góc vuông
Tứ giác
Dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật
(2) (1) (3)
Hình bình hành
Hình thang cân
Hình chữ nhật
3 góc vuông
2 đ/c bằng nhau
(4)
HìNH CHữ NHậT
1. Định nghĩa:
Tứ giác ABCD là hình chữ nhật
2. Tính chất:
(SGK/97)
3. Dấu hiệu nhận biết:
?1
(SGK/97)
CMR: Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật:
Vậy: Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật:
A
C
B
D
O
Các khẳng định sau đúng hay sai? (Đ, S)
Hình thanh cân có hai góc kề một cạnh bên bằng nhau là hình chữ nhật.
Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
HìNH CHữ NHậT
1. Định nghĩa:
Tứ giác ABCD là hình chữ nhật
2. Tính chất:
(SGK/97)
3. Dấu hiệu nhận biết:
4. áp dụng vào tam giác:
(SGK/97)
?1
?2
?3
Cho hình vẽ.
?3
a. Tứ giác ABDC là hình gì? Vì sao?
b. So sánh các độ dài AM và BC.
c. Tam giác vuông ABC có AM là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền. Hãy phát biểu tính chất tìm được ở câu b dưới dạng một định lí.
Cho hình vẽ.
?4
a. Tứ giác ABDC là hình gì? Vì sao?
b. Tam giác ABC là tam giác gì?.
c. Tam giác ABC có đường trung tuyến AM bằng
nửa cạnh BC. Hãy phát biểu tính chất tìm được ở
câu b dưới dạng một định lí.
Cho hình vẽ.
ABCD là hình chữ nhật
Các khẳng định bên
đúng hay sai? (Đ, S)
A
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
Tứ giác
Thang
Bình hành
Chữ nhật
Thang cân
AB//CD
AB=CD
AD//BC
* Vẽ hai đường thẳng cắt nhau tại O
* Vẽ đường tròn tâm O bán kính r cắt các đường thẳng tại A; C; B; D
Tứ giác ABCD là hình chữ nhật
O
A
B
C
D
Cách vẽ hình chữ nhật:
Vẽ hình chữ nhật trên lưới ô vuông
Trò chơi
V
u
o
n
g
Trong 1 tam giác,trung tuyến ứng với 1 cạnh bằng nửa cạnh ấy là tam giác . (gồm 5 chữ cái)
1
T
Tứ giác có 2 đường chéo bằng nhau và cắt tại trung điểm của mỗi đường là hình.................(7 chữ cái)
c
h
u
n
h
a
t
2
Hình chữ nhật có đầy đủ các tính chất của hình bình hành và hình... (8chữ cái)
T
h
A
n
g
C
A
i
p
3
B
Trong tam giác vuông, .... cạnh huyền bằng tổng bình phương 2 cạnh góc vuông( 10 chữ cái)
4
i
H
P
h
N
n
u
o
Kết quả
n
G
O
g
A
a
I
P
t
g
o
Bài tập 58: Điền vào chỗ trống biết rằng a, b là độ dài các cạnh, d là độ dài đường chéo của một hình chữ nhật.
Bài tập 60 (SGK/99)
Tam giác vuông ABC
có BC2 = AB2 + AC2 (Định lí Pi ta go)
BC2 = 72 + 242
BC2 = 625
BC = 25 (cm)
AM = (T/c tam giác vuông)
AM = = 12,5 (cm)
- Học bài theo SGK và vở ghi: ôn tập định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật và các định lí áp dụng vào tam giác vuông.
- Làm các bài tập 58, 59,60; 61 (sgk/99)
Hướng dẫn tự học ở nhà:
C
B
D
A
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Đức Thụ
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)