Chương I. §9. Hình chữ nhật
Chia sẻ bởi Hoàng Thị Chiến |
Ngày 04/05/2019 |
40
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §9. Hình chữ nhật thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
hình học 8
phòng giáo dục huương sơn
trưưuờng thcs sơn bằng
Chào mừng các thầy giáo
cô giáo Về dự giờ .
Trong các hình sau: Hình nào là hình bình hành; hình nào là hình thang cân ?
p
q
s
t
i
k
m
n
h
e
f
g
H 1
H 2
H 3
H 4
(
(
800
800
1000
(
kiểm tra bài cũ
B
1. Định nghĩa:
A
D
C
z
t
x
y
Tiết 16 Hình chữ nhật
Tiết 16 Hình chữ nhật
? Em h·y lÊy vÝ dô trong thùc tÕ ?
C
A
B
D
Chứng minh
+ Hình chữ nhật ABCD là hình bình hành Vì Có các góc đối bằng nhau (cùng bằng 900)
Chứng minh hình chữ nhật ABCD cũng là một hình bình hành, cũng là một hình thang cân.
?1
Bài tập trắc nghiệm:
Chọn câu trả lời đúng:
Tứ giác ABCD là hình chữ nhật nếu có.
2. Tính chất:
Bốn góc bằng nhau và bằng 900
( A = B = C = D )
Các cạnh đối song song và bằng nhau.(AB//CD,AD//BC.AB=CD,AD=BC)
Hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường .
( OA=OB=OC=OD)
Giao điểm hai đường chéo là tâm đối xứng . (O là tâm đối xứng)
Hai đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh đối là hai trục đối xứng.
(d1, d2 là hai trục đối xứng )
3. Dấu hiệu nhận biết:
Hình
thang cân
Hình
chữ nhật
Tứ
giác
Có 3 góc vuông
Có 1 góc vuông
+ H.thang cân có một góc vuông là h.chữ nhật.
Giả sử góc A = 900
A
D
B
C
3. Dấu hiệu nhận biết:
Hình
thang cân
Hình
chữ nhật
Tứ
giác
Có 3 góc vuông
Có 1 góc vuông
B
C
A
D
+ H. bình hành có một góc vuông là h. chữ nhật.
Giả sử góc A = 900
B
C
Hình
bình hành
Có 1 góc vuông
1. Định nghĩa:
C
A
B
D
+ Tứ giác ABCD là hình chữ
nhật ? A = B = C = D = 900
2. Tính chất:
A
D
C
B
0
+ OA = OB = OC = OD
+ O là tâm đối xứng
+ d1 , d2 là hai trục đối xứng
+ A = B = C = D = 900
+ AB//CD, AD//BC
AB = CD, AD = BC
d2
d1
3. Dấu hiệu nhận biết:
Hình
thang cân
Hình
chữ nhật
Tứ
giác
Có 3 góc vuông
Có 1 góc vuông
Hình
bình hành
Có 1 góc vuông
A
B
C
D
GT
KL
ABCD là hình bình hành, AC = BD
ABCD là hình chữ nhật
ABCD là hình bình hành nên AB//CD mà AC = BD
Chứng minh:
Dấu hiệu 4 :
Nên ABCD là hình thang cân .
(H.thang có hai đường chéo bằng nhau là H.thang cân)
Hoặc có 2 đường chéo bằng nhau
1. Định nghĩa:
C
A
B
D
+ Tứ giác ABCD là hình
chữ nhật ? A = B = C = D
2. Tính chất:
A
D
C
B
0
+ OA = OB = OC = OD
+ O là tâm đối xứng
+ d1, d2 là hai trục đối xứng
+ A = B = C = D = 900
+ AB//CD, AD//BC
AB = CD, AD = BC
d2
d1
Hình
bình hành
Hình
thang cân
Hình
chữ nhật
Tứ
giác
Có 3 góc vuông
Có 1 góc vuông
Có 1 góc vuông
Hoặc có 2 đường chéo bằng nhau
3. Dấu hiệu nhận biết:
Bài tập trắc nghiệm:
Chọn câu trả lời đúng:
10
1. Định nghĩa:
C
A
B
D
+ Tứ giác ABCD là hình chữ
nhật ? A = B = C = D = 900
2. Tính chất:
A
D
C
B
0
+ OA = OB = OC = OD
+ O là tâm đối xứng
+ d1 , d2 là hai trục đối xứng
+ A = B = C = D = 900
+ AB//CD, AD//BC
AB = CD, AD = BC
d2
d1
3. Dấu hiệu nhận biết:
Hình
thang cân
Hình
chữ nhật
Tứ
giác
Có 3 góc vuông
Có 1 góc vuông
Hình
bình hành
Có 1 góc vuông
Hoặc có 2 đường chéo bằng nhau
Với 1 chiếc compa hãy kiểm tra tứ giác ABCD (hình vẽ) có là hình chữ nhật hay không? Ta làm thế nào?
*Cách 1:
Kiểm tra nếu có AB = CD, AD = BC Và AC = BD
Thì kết luận ABCD là hình chữ nhật.
*Cách 2:
Kiểm tra nếu OA = OB = OC = OD
Thì kết luận ABCD là hình chữ nhật
A
D
C
B
?2
M
a.
? 3
Cho hình v bn:
a. So sánh các độ dài AM và BC.
b. Tam gic vung ABC c AM l ng trung tuyn ng víi cnh huyỊn Hy pht biĨu díi dng mt nh l.
*. Định lý: i). Trong tam giác vuông, đường trung tuyến ứng với canh huyền bằng nửa cạnh huyền.
4. áp dụng vào tam giác vuông
? 4
Cho hnh v bn:
b.Tam gic ABC l tam gic g?
c. Tam gic ABC c ng trung tuyn AM bng na cnh BC. Hy pht biĨu díi dng nh l
a. T gic ABCD l hnh g? V sao?
*. Định lý: ii). Nếu một tam giác có đường trung tuyến ứng với một cạnh bằng nửa cạnh ấy thì tam giác đó là tam giác vuông.
1. Định nghĩa:
C
A
B
D
+ Tứ giác ABCD là hình
chữ nhật ? A = B = C = D
2. Tính chất:
A
D
C
B
0
+ OA = OB = OC = OD
+ O là tâm đối xứng
+ d1, d2 là hai trục đối xứng
+ A = B = C = D = 900
+ AB//CD, AD//BC
AB = CD, AD = BC
d2
d1
Hình
bình hành
Hình
thang cân
Hình
chữ nhật
Tứ
giác
Có 3 góc vuông
Có 1 góc vuông
Có 1 góc vuông
Hoặc có 2 đường chéo bằng nhau
3. Dấu hiệu nhận biết:
Hình chữ nhật
4. *. Định lý: i). Trong tam giác vuông, đường trung tuyến ứng với canh huyền bằng nửa cạnh huyền.
ii). Nếu một tam giác có đường trung tuyến ứng với một cạnh bằng nửa cạnh ấy thì tam giác đó là tam giác vuông
Bài tập
Tam gi¸c vu«ng ABC cã:
BC2 = AB2 + AC2 (®/l py-ta-go)
BC2 = 72 + 242
BC2 = 625 Suy ra BC = 25(cm)
Mµ : AM = BC/2 (TÝnh chÊt tam giac vu«ng):
AM = 25/ 2 = 12,5cm
Giải
Chúc thầy cô giáo sức khoẻ
Chúc các em học tốt
phòng giáo dục huương sơn
trưưuờng thcs sơn bằng
Chào mừng các thầy giáo
cô giáo Về dự giờ .
Trong các hình sau: Hình nào là hình bình hành; hình nào là hình thang cân ?
p
q
s
t
i
k
m
n
h
e
f
g
H 1
H 2
H 3
H 4
(
(
800
800
1000
(
kiểm tra bài cũ
B
1. Định nghĩa:
A
D
C
z
t
x
y
Tiết 16 Hình chữ nhật
Tiết 16 Hình chữ nhật
? Em h·y lÊy vÝ dô trong thùc tÕ ?
C
A
B
D
Chứng minh
+ Hình chữ nhật ABCD là hình bình hành Vì Có các góc đối bằng nhau (cùng bằng 900)
Chứng minh hình chữ nhật ABCD cũng là một hình bình hành, cũng là một hình thang cân.
?1
Bài tập trắc nghiệm:
Chọn câu trả lời đúng:
Tứ giác ABCD là hình chữ nhật nếu có.
2. Tính chất:
Bốn góc bằng nhau và bằng 900
( A = B = C = D )
Các cạnh đối song song và bằng nhau.(AB//CD,AD//BC.AB=CD,AD=BC)
Hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường .
( OA=OB=OC=OD)
Giao điểm hai đường chéo là tâm đối xứng . (O là tâm đối xứng)
Hai đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh đối là hai trục đối xứng.
(d1, d2 là hai trục đối xứng )
3. Dấu hiệu nhận biết:
Hình
thang cân
Hình
chữ nhật
Tứ
giác
Có 3 góc vuông
Có 1 góc vuông
+ H.thang cân có một góc vuông là h.chữ nhật.
Giả sử góc A = 900
A
D
B
C
3. Dấu hiệu nhận biết:
Hình
thang cân
Hình
chữ nhật
Tứ
giác
Có 3 góc vuông
Có 1 góc vuông
B
C
A
D
+ H. bình hành có một góc vuông là h. chữ nhật.
Giả sử góc A = 900
B
C
Hình
bình hành
Có 1 góc vuông
1. Định nghĩa:
C
A
B
D
+ Tứ giác ABCD là hình chữ
nhật ? A = B = C = D = 900
2. Tính chất:
A
D
C
B
0
+ OA = OB = OC = OD
+ O là tâm đối xứng
+ d1 , d2 là hai trục đối xứng
+ A = B = C = D = 900
+ AB//CD, AD//BC
AB = CD, AD = BC
d2
d1
3. Dấu hiệu nhận biết:
Hình
thang cân
Hình
chữ nhật
Tứ
giác
Có 3 góc vuông
Có 1 góc vuông
Hình
bình hành
Có 1 góc vuông
A
B
C
D
GT
KL
ABCD là hình bình hành, AC = BD
ABCD là hình chữ nhật
ABCD là hình bình hành nên AB//CD mà AC = BD
Chứng minh:
Dấu hiệu 4 :
Nên ABCD là hình thang cân .
(H.thang có hai đường chéo bằng nhau là H.thang cân)
Hoặc có 2 đường chéo bằng nhau
1. Định nghĩa:
C
A
B
D
+ Tứ giác ABCD là hình
chữ nhật ? A = B = C = D
2. Tính chất:
A
D
C
B
0
+ OA = OB = OC = OD
+ O là tâm đối xứng
+ d1, d2 là hai trục đối xứng
+ A = B = C = D = 900
+ AB//CD, AD//BC
AB = CD, AD = BC
d2
d1
Hình
bình hành
Hình
thang cân
Hình
chữ nhật
Tứ
giác
Có 3 góc vuông
Có 1 góc vuông
Có 1 góc vuông
Hoặc có 2 đường chéo bằng nhau
3. Dấu hiệu nhận biết:
Bài tập trắc nghiệm:
Chọn câu trả lời đúng:
10
1. Định nghĩa:
C
A
B
D
+ Tứ giác ABCD là hình chữ
nhật ? A = B = C = D = 900
2. Tính chất:
A
D
C
B
0
+ OA = OB = OC = OD
+ O là tâm đối xứng
+ d1 , d2 là hai trục đối xứng
+ A = B = C = D = 900
+ AB//CD, AD//BC
AB = CD, AD = BC
d2
d1
3. Dấu hiệu nhận biết:
Hình
thang cân
Hình
chữ nhật
Tứ
giác
Có 3 góc vuông
Có 1 góc vuông
Hình
bình hành
Có 1 góc vuông
Hoặc có 2 đường chéo bằng nhau
Với 1 chiếc compa hãy kiểm tra tứ giác ABCD (hình vẽ) có là hình chữ nhật hay không? Ta làm thế nào?
*Cách 1:
Kiểm tra nếu có AB = CD, AD = BC Và AC = BD
Thì kết luận ABCD là hình chữ nhật.
*Cách 2:
Kiểm tra nếu OA = OB = OC = OD
Thì kết luận ABCD là hình chữ nhật
A
D
C
B
?2
M
a.
? 3
Cho hình v bn:
a. So sánh các độ dài AM và BC.
b. Tam gic vung ABC c AM l ng trung tuyn ng víi cnh huyỊn Hy pht biĨu díi dng mt nh l.
*. Định lý: i). Trong tam giác vuông, đường trung tuyến ứng với canh huyền bằng nửa cạnh huyền.
4. áp dụng vào tam giác vuông
? 4
Cho hnh v bn:
b.Tam gic ABC l tam gic g?
c. Tam gic ABC c ng trung tuyn AM bng na cnh BC. Hy pht biĨu díi dng nh l
a. T gic ABCD l hnh g? V sao?
*. Định lý: ii). Nếu một tam giác có đường trung tuyến ứng với một cạnh bằng nửa cạnh ấy thì tam giác đó là tam giác vuông.
1. Định nghĩa:
C
A
B
D
+ Tứ giác ABCD là hình
chữ nhật ? A = B = C = D
2. Tính chất:
A
D
C
B
0
+ OA = OB = OC = OD
+ O là tâm đối xứng
+ d1, d2 là hai trục đối xứng
+ A = B = C = D = 900
+ AB//CD, AD//BC
AB = CD, AD = BC
d2
d1
Hình
bình hành
Hình
thang cân
Hình
chữ nhật
Tứ
giác
Có 3 góc vuông
Có 1 góc vuông
Có 1 góc vuông
Hoặc có 2 đường chéo bằng nhau
3. Dấu hiệu nhận biết:
Hình chữ nhật
4. *. Định lý: i). Trong tam giác vuông, đường trung tuyến ứng với canh huyền bằng nửa cạnh huyền.
ii). Nếu một tam giác có đường trung tuyến ứng với một cạnh bằng nửa cạnh ấy thì tam giác đó là tam giác vuông
Bài tập
Tam gi¸c vu«ng ABC cã:
BC2 = AB2 + AC2 (®/l py-ta-go)
BC2 = 72 + 242
BC2 = 625 Suy ra BC = 25(cm)
Mµ : AM = BC/2 (TÝnh chÊt tam giac vu«ng):
AM = 25/ 2 = 12,5cm
Giải
Chúc thầy cô giáo sức khoẻ
Chúc các em học tốt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thị Chiến
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)