Chương I. §9. Hình chữ nhật
Chia sẻ bởi Phạm Văn Chúc |
Ngày 04/05/2019 |
48
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §9. Hình chữ nhật thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
TRƯờNG thcs
THáI HọC
Nhiệt liệt Chào mừng các thầy giáo, cô giáo
Về dự Giờ THĂM LớP 8B
pHòNG GIáO DụC - THáI THụY
Môn : Toán 8
Giáo viên thực hiên: Phạm Văn Chúc
DT: 01686165877
Kiểm tra bài cũ
-Các cạnh đối song song v bằng nhau.
- Các góc đối bằng nhau.
- Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
- Giao điểm hai đường chéo l tâm đối xứng.
- Hai cạnh bên bằng nhau.
- Hai góc kề một đáy bằng nhau.
Hai đường chéo bằng nhau
- Đường thẳng đi qua trung điểm hai đáy l trục đối xứng.
O
Hình chữ nhật
Tiết 16
1. Định nghĩa:
+ Tứ giác ABCD là hình chữ nhật <=
2. Tính chất:
(SGK/97)
>
- Các cạnh đối song song v bằng nhau.
- Bốn góc bằng nhau v bằng 90O
- Hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
- Giao điểm hai đường chéo là tâm đối xứng.
- Hai đường thẳng đi qua trung điểm của hai cạnh đối là hai trục đối xứng.
AB // CD; AB = CD ; AC // BD ; AC = BD
OA = OD = OB = OC
O là tâm đối xứng d1 ; d2 là trục đối xứng
Hình chữ nhật
Tiết 16
1. Định nghĩa:
+ Tứ giác ABCD là hình chữ nhật <=>
2. Tính chất:
AB // CD; AB = CD ; AC // BD ; AC = BD
OA = OD = OB = OC
O là tâm đối xứng d1 ; d2 là trục đối xứng
H.1
H.2
H.3
H.5
H.4
Trong các hình vẽ sau, hình nào là hình chữ nhật, vì sao?
Từ đó hãy nêu dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật
Hoạt động nhóm
+ Nhóm 1 + 2: Làm hình 1, 2, 3
+ Nhóm 3 + 4: Làm hình 4, 5
+ Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật
+ Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật
+ Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật
+ Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật
3. Dấu hiệu nhận biết.
Hình chữ nhật
Tiết 16
1. Định nghĩa:
+ Tứ giác ABCD là hình chữ nhật <=>
2. Tính chất:
AB // CD; AB = CD ; AC // BD ; AC = BD
OA = OD = OB = OC
O là tâm đối xứng d1 ; d2 là trục đối xứng
H.4
H.5
3. Dấu hiệu nhận biết (SGK/97)
4. áp dụng vào tam giác
+ Trong tam giác vuông, đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền
+ Nếu một tam giác có đường trung tuyến ứng với một cạnh bằng nửa cạnh ấy thì tam giác đó là tam giác vuông
* Định lí:
Mình có thể dùng êke kiểm tra một tứ giác có là hình chữ nhật hay không
Còn mình, không cần dùng êke, bằng compa mình cũng có thể kiểm tra được
Vậy theo em, hai bạn đã kiểm tra bằng cách nào?
Hoa
Ngọc
+ Học thuộc: Định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật, định lí áp dụng vào tam giác .
+ Làm bài tập 58, 59, 60, 61/SGK/99
+ Chuẩn bị tiết sau: Luyện tập
Hướng dẫn về nhà
chân thành cảm ơn:
các thầy cô giáo
và các em học sinh lớp 8b !.
Giáo viên thực hiện: Phạm Văn Chúc.
Trường THCS Thái Học.
Thanks for
your
attendance
THáI HọC
Nhiệt liệt Chào mừng các thầy giáo, cô giáo
Về dự Giờ THĂM LớP 8B
pHòNG GIáO DụC - THáI THụY
Môn : Toán 8
Giáo viên thực hiên: Phạm Văn Chúc
DT: 01686165877
Kiểm tra bài cũ
-Các cạnh đối song song v bằng nhau.
- Các góc đối bằng nhau.
- Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
- Giao điểm hai đường chéo l tâm đối xứng.
- Hai cạnh bên bằng nhau.
- Hai góc kề một đáy bằng nhau.
Hai đường chéo bằng nhau
- Đường thẳng đi qua trung điểm hai đáy l trục đối xứng.
O
Hình chữ nhật
Tiết 16
1. Định nghĩa:
+ Tứ giác ABCD là hình chữ nhật <=
2. Tính chất:
(SGK/97)
>
- Các cạnh đối song song v bằng nhau.
- Bốn góc bằng nhau v bằng 90O
- Hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
- Giao điểm hai đường chéo là tâm đối xứng.
- Hai đường thẳng đi qua trung điểm của hai cạnh đối là hai trục đối xứng.
AB // CD; AB = CD ; AC // BD ; AC = BD
OA = OD = OB = OC
O là tâm đối xứng d1 ; d2 là trục đối xứng
Hình chữ nhật
Tiết 16
1. Định nghĩa:
+ Tứ giác ABCD là hình chữ nhật <=>
2. Tính chất:
AB // CD; AB = CD ; AC // BD ; AC = BD
OA = OD = OB = OC
O là tâm đối xứng d1 ; d2 là trục đối xứng
H.1
H.2
H.3
H.5
H.4
Trong các hình vẽ sau, hình nào là hình chữ nhật, vì sao?
Từ đó hãy nêu dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật
Hoạt động nhóm
+ Nhóm 1 + 2: Làm hình 1, 2, 3
+ Nhóm 3 + 4: Làm hình 4, 5
+ Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật
+ Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật
+ Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật
+ Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật
3. Dấu hiệu nhận biết.
Hình chữ nhật
Tiết 16
1. Định nghĩa:
+ Tứ giác ABCD là hình chữ nhật <=>
2. Tính chất:
AB // CD; AB = CD ; AC // BD ; AC = BD
OA = OD = OB = OC
O là tâm đối xứng d1 ; d2 là trục đối xứng
H.4
H.5
3. Dấu hiệu nhận biết (SGK/97)
4. áp dụng vào tam giác
+ Trong tam giác vuông, đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền
+ Nếu một tam giác có đường trung tuyến ứng với một cạnh bằng nửa cạnh ấy thì tam giác đó là tam giác vuông
* Định lí:
Mình có thể dùng êke kiểm tra một tứ giác có là hình chữ nhật hay không
Còn mình, không cần dùng êke, bằng compa mình cũng có thể kiểm tra được
Vậy theo em, hai bạn đã kiểm tra bằng cách nào?
Hoa
Ngọc
+ Học thuộc: Định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật, định lí áp dụng vào tam giác .
+ Làm bài tập 58, 59, 60, 61/SGK/99
+ Chuẩn bị tiết sau: Luyện tập
Hướng dẫn về nhà
chân thành cảm ơn:
các thầy cô giáo
và các em học sinh lớp 8b !.
Giáo viên thực hiện: Phạm Văn Chúc.
Trường THCS Thái Học.
Thanks for
your
attendance
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Chúc
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)