Chương I. §9. Hình chữ nhật
Chia sẻ bởi Phạm Minh Đạo |
Ngày 03/05/2019 |
38
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §9. Hình chữ nhật thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA BÀI CŨ:
P
N
M
Q
70o
110o
70o
G
F
H
E
O
S
K
T
L
C
B
A
D
1. Phát biểu định nghĩa và tính chất của hình bình hành?
2. Trong các hình sau:
a. Hình nào là hình bình hành?
b. Hình nào là hình thang cân?
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
C
B
A
D
TIẾT 15 : HÌNH CHỮ NHẬT
Tứ giác ABCD có: A = B = C = D = 900 laø moät hình chöõ nhaät
TIẾT 15 : HÌNH CHỮ NHẬT
1.Định nghĩa:
C
B
A
D
Tứ giác ABCD là hình chữ nhật
Hình chữ nhật là tứ giác có bốn góc vuông .
Chứng minh:
Chứng minh hình chữ nhật cũng là một hình bình hành? Hình thang cân?
Hình chữ nhật ABCD là hình bình hành( vì có các góc đối bằng nhau)
Hình chữ nhật ABCD là hình thang cân ( vì có AB // CD và C = D = 900)
?1
TIẾT 15 : HÌNH CHỮ NHẬT
TIẾT 15 : HÌNH CHỮ NHẬT
1.Định nghĩa:
C
B
A
D
2.Tính chất
? Hãy nêu các tính chất của hình bình hành và hình thang cân bằng cách điền vào bảng sau?
Tứ giác ABCD là hình chữ nhật
song song và bằng nhau
bằng nhau
tâm đối xứng
bằng nhau
Hai góc kề một đáy
cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
bằng nhau
đường thẳng đi qua trung điểm của hai đáy
Các cạnh đối song song và bằng nhau
Bốn góc bằng nhau và bằng 900
Hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
Giao điểm hai đường chéo là tâm đối xứng.
Hai đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh đối là trục đối xứng
Hình thang cân
Hình bình hành
Hình chữ nhật
TIẾT 15 : HÌNH CHỮ NHẬT
1.Định nghĩa:
2.Tính chất
Hình chữ nhật có tất cả các tính chất của hình bình hành, hình thang cân.
C
B
A
D
O
d2
d1
* AB//CD, AD//BC
AB = CD, AD = BC
* A = B = C = D = 90o
* OA = OB = OC = OD
* O là tâm đối xứng
* d1, d2 là hai trục đối xứng
Tứ giác ABCD là hình chữ nhật
b) Trong hcn 2 đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
TIẾT 15 : HÌNH CHỮ NHẬT
1.Định nghĩa:
2.Tính chất
a) Hình chữ nhật có tất cả các tính chất của hình bình hành, hình thang cân.
b) Trong hcn 2 đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
Tứ giác
Hình chữ
nhật
Hình
thang cân
Hình bình
hành
Hình bình
hành
1 góc vuông
1 góc vuông
3 góc vuông
2 đường chéo bằng nhau
3. Dấu hiệu nhận biết:
1. Tứ giác có 3 góc vuông là hcn.
2. HT cân có 1 góc vuông là hcn.
3. Hbh có 1 góc vuông là hcn.
4. Hbh có 2 đg chéo bằng nhau là hcn.
?2 Với một chiếc compa, ta sẽ kiểm tra được hai đoạn thẳng bằng nhau hay không bằng nhau. Bằng compa, để kiểm tra tứ giác ABCD có là hỡnh chửừ nhaọt hay khoõng ?Ta laứm theỏ naứo ?
AB = CD
AD = BC
ABCD là hỡnh bỡnh hành
(Có các cạnh đối bằng nhau)
Hình bình hành ABCD cã hai ®êng chÐo AC = BD nªn lµ hình chữ nhật.
TIẾT 15 : HÌNH CHỮ NHẬT
Cách khác
Tứ giác ABCD có AC cắt BD tại O
OA=OB=OC=OD suy ra ABCD là hình chữ nhật.
C
D
A
B
O
TIẾT 15 : HÌNH CHỮ NHẬT
1. Định nghĩa:
ABCD là hcn
a) HCN có tất cả các tính chất của hbh, của hình thang cân.
2. Tính chất:
b) Trong hcn 2 đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
3. Dấu hiệu nhận biết:
1. Tứ giác có 3 góc vuông là hcn.
2. HT cân có 1 góc vuông là hcn.
3. Hbh có 1 góc vuông là hcn.
4. Hbh có 2 đg chéo bằng nhau là hcn.
4. Áp dụng vào tam giác:
Định lí1: Trong tam giác vuông, đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền.
Bài tập 3: Cho hình vẽ:
B
C
A
D
M
a) Tứ giác ABCD là hình gì? Vì sao ?
b) Tam giác ABC là tam giác gì
c) Tamgiác ABC có đường trung tuyến AM bằng nửa canh BC. Hãy phát biểu tính chất tìm được ở câu (b) dưới dạng một định lý ?
Giải :
a) ABCD là hình chữ nhật.
b) Tam giác ABC vuông tại A.
Định lí 2: Nếu một tam giác có đường trung tuyến ứng với 1 cạnh bằng nửa cạnh ấy thì tam giác đó là tam giác vuông.
TIẾT 15 : HÌNH CHỮ NHẬT
SƠ ĐỒ TƯ DUY TÓM TẮT KIẾN THỨC VỀ HÌNH CHỮ NHẬT
Dấu hiệu nhận biết
Em hãy lấy ví dụ về: Hình ảnh của hình chữ nhật trong thực tế ?
Một thông số kỹ thuật trên chiếc TV cho ta biết điều gì?
25’’
25 inches
Tiết 16: HÌNH CHỮ NHẬT
1. Định nghĩa:
ABCD là hcn
a) HCN có tất cả các tính chất của hbh, của hình thang cân.
2. Tính chất:
b) Trong hcn 2 đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
3. Dấu hiệu nhận biết:
1. Tứ giác có 3 góc vuông là hcn.
2. HT cân có 1 góc vuông là hcn.
3. Hbh có 1 góc vuông là hcn.
4. Hbh có 2 đg chéo bằng nhau là hcn.
4. Áp dụng vào tam giác:
Định lí1: Trong tam giác vuông, đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền.
Định lí 2: Nếu một tam giác có đường trung tuyến ứng với 1 cạnh bằng nửa cạnh ấy thì tam giác đó là tam giác vuông.
Hướng dẫn về nhà
Học thuộc định nghĩa, tính chất,
dấu hiệu nhận biết và 2 định lí.
Bài tập về nhà: 58 -> 66 sgk/99.
Giờ sau: Luyện tập.
KÍNH CHÚC QUÝ THẦY CÔ GIÁO MẠNH KHỎE
CHÚC CÁC EM HỌC GIỎI.
P
N
M
Q
70o
110o
70o
G
F
H
E
O
S
K
T
L
C
B
A
D
1. Phát biểu định nghĩa và tính chất của hình bình hành?
2. Trong các hình sau:
a. Hình nào là hình bình hành?
b. Hình nào là hình thang cân?
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
C
B
A
D
TIẾT 15 : HÌNH CHỮ NHẬT
Tứ giác ABCD có: A = B = C = D = 900 laø moät hình chöõ nhaät
TIẾT 15 : HÌNH CHỮ NHẬT
1.Định nghĩa:
C
B
A
D
Tứ giác ABCD là hình chữ nhật
Hình chữ nhật là tứ giác có bốn góc vuông .
Chứng minh:
Chứng minh hình chữ nhật cũng là một hình bình hành? Hình thang cân?
Hình chữ nhật ABCD là hình bình hành( vì có các góc đối bằng nhau)
Hình chữ nhật ABCD là hình thang cân ( vì có AB // CD và C = D = 900)
?1
TIẾT 15 : HÌNH CHỮ NHẬT
TIẾT 15 : HÌNH CHỮ NHẬT
1.Định nghĩa:
C
B
A
D
2.Tính chất
? Hãy nêu các tính chất của hình bình hành và hình thang cân bằng cách điền vào bảng sau?
Tứ giác ABCD là hình chữ nhật
song song và bằng nhau
bằng nhau
tâm đối xứng
bằng nhau
Hai góc kề một đáy
cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
bằng nhau
đường thẳng đi qua trung điểm của hai đáy
Các cạnh đối song song và bằng nhau
Bốn góc bằng nhau và bằng 900
Hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
Giao điểm hai đường chéo là tâm đối xứng.
Hai đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh đối là trục đối xứng
Hình thang cân
Hình bình hành
Hình chữ nhật
TIẾT 15 : HÌNH CHỮ NHẬT
1.Định nghĩa:
2.Tính chất
Hình chữ nhật có tất cả các tính chất của hình bình hành, hình thang cân.
C
B
A
D
O
d2
d1
* AB//CD, AD//BC
AB = CD, AD = BC
* A = B = C = D = 90o
* OA = OB = OC = OD
* O là tâm đối xứng
* d1, d2 là hai trục đối xứng
Tứ giác ABCD là hình chữ nhật
b) Trong hcn 2 đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
TIẾT 15 : HÌNH CHỮ NHẬT
1.Định nghĩa:
2.Tính chất
a) Hình chữ nhật có tất cả các tính chất của hình bình hành, hình thang cân.
b) Trong hcn 2 đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
Tứ giác
Hình chữ
nhật
Hình
thang cân
Hình bình
hành
Hình bình
hành
1 góc vuông
1 góc vuông
3 góc vuông
2 đường chéo bằng nhau
3. Dấu hiệu nhận biết:
1. Tứ giác có 3 góc vuông là hcn.
2. HT cân có 1 góc vuông là hcn.
3. Hbh có 1 góc vuông là hcn.
4. Hbh có 2 đg chéo bằng nhau là hcn.
?2 Với một chiếc compa, ta sẽ kiểm tra được hai đoạn thẳng bằng nhau hay không bằng nhau. Bằng compa, để kiểm tra tứ giác ABCD có là hỡnh chửừ nhaọt hay khoõng ?Ta laứm theỏ naứo ?
AB = CD
AD = BC
ABCD là hỡnh bỡnh hành
(Có các cạnh đối bằng nhau)
Hình bình hành ABCD cã hai ®êng chÐo AC = BD nªn lµ hình chữ nhật.
TIẾT 15 : HÌNH CHỮ NHẬT
Cách khác
Tứ giác ABCD có AC cắt BD tại O
OA=OB=OC=OD suy ra ABCD là hình chữ nhật.
C
D
A
B
O
TIẾT 15 : HÌNH CHỮ NHẬT
1. Định nghĩa:
ABCD là hcn
a) HCN có tất cả các tính chất của hbh, của hình thang cân.
2. Tính chất:
b) Trong hcn 2 đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
3. Dấu hiệu nhận biết:
1. Tứ giác có 3 góc vuông là hcn.
2. HT cân có 1 góc vuông là hcn.
3. Hbh có 1 góc vuông là hcn.
4. Hbh có 2 đg chéo bằng nhau là hcn.
4. Áp dụng vào tam giác:
Định lí1: Trong tam giác vuông, đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền.
Bài tập 3: Cho hình vẽ:
B
C
A
D
M
a) Tứ giác ABCD là hình gì? Vì sao ?
b) Tam giác ABC là tam giác gì
c) Tamgiác ABC có đường trung tuyến AM bằng nửa canh BC. Hãy phát biểu tính chất tìm được ở câu (b) dưới dạng một định lý ?
Giải :
a) ABCD là hình chữ nhật.
b) Tam giác ABC vuông tại A.
Định lí 2: Nếu một tam giác có đường trung tuyến ứng với 1 cạnh bằng nửa cạnh ấy thì tam giác đó là tam giác vuông.
TIẾT 15 : HÌNH CHỮ NHẬT
SƠ ĐỒ TƯ DUY TÓM TẮT KIẾN THỨC VỀ HÌNH CHỮ NHẬT
Dấu hiệu nhận biết
Em hãy lấy ví dụ về: Hình ảnh của hình chữ nhật trong thực tế ?
Một thông số kỹ thuật trên chiếc TV cho ta biết điều gì?
25’’
25 inches
Tiết 16: HÌNH CHỮ NHẬT
1. Định nghĩa:
ABCD là hcn
a) HCN có tất cả các tính chất của hbh, của hình thang cân.
2. Tính chất:
b) Trong hcn 2 đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
3. Dấu hiệu nhận biết:
1. Tứ giác có 3 góc vuông là hcn.
2. HT cân có 1 góc vuông là hcn.
3. Hbh có 1 góc vuông là hcn.
4. Hbh có 2 đg chéo bằng nhau là hcn.
4. Áp dụng vào tam giác:
Định lí1: Trong tam giác vuông, đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền.
Định lí 2: Nếu một tam giác có đường trung tuyến ứng với 1 cạnh bằng nửa cạnh ấy thì tam giác đó là tam giác vuông.
Hướng dẫn về nhà
Học thuộc định nghĩa, tính chất,
dấu hiệu nhận biết và 2 định lí.
Bài tập về nhà: 58 -> 66 sgk/99.
Giờ sau: Luyện tập.
KÍNH CHÚC QUÝ THẦY CÔ GIÁO MẠNH KHỎE
CHÚC CÁC EM HỌC GIỎI.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Minh Đạo
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)