Chương I. §9. Hình chữ nhật

Chia sẻ bởi Đặng Huyền Chinh | Ngày 03/05/2019 | 48

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §9. Hình chữ nhật thuộc Hình học 8

Nội dung tài liệu:

nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo
đến dự giờ thăm lớp
Trường t.h.c.S CAO VIÊN
giáo viên : Vũ THị LAN
KIỂM TRA BÀI CŨ:
P
N
M
Q
70o
110o
70o
G
F
H
E
O
S
K
T
L
C
B
A
D
1. Phát biểu định nghĩa và tính chất của hình bình hành?
2. Trong các hình sau:
a. Hình nào là hình bình hành?
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
KIỂM TRA BÀI CŨ:
P
N
M
Q
70o
110o
70o
G
F
H
E
O
S
K
T
L
C
B
A
D
1. Phát biểu định nghĩa và tính chất của hình bình hành?
2. Trong các hình sau:
a. Hình nào là hình bình hành?
b. Hình nào là hình thang cân?
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
TIÕT 16 : HÌNH CHỮ NHËT
1.Định nghĩa:
C
B
A
D
Tứ giác ABCD là hình chữ nhật
*Hình chữ nhật là tứ giác có bốn góc vuông .
Chứng minh:
Chứng minh hình chữ nhật cũng là một hình bình hành? Hình thang cân?
Hình chữ nhật ABCD là hình bình hành
( vì có các góc đối bằng nhau)
Hình chữ nhật ABCD là hình thang cân
( vì có AB // CD và C = D = 900)
?1
TiÕt 16 : HÌNH CHỮ NHËT
Nhận xét: Hỡnh ch? nhật cũng là một hỡnh bỡnh h�nh, cũng là một hỡnh thang cân
TIÕT 16 : HÌNH CHỮ NHËT
1.Định nghĩa:
C
B
A
D
2.Tính chất
? Hãy nêu các tính chất của hình bình hành và hình thang cân bằng cách điền vào bảng sau?
Tứ giác ABCD là hình chữ nhật
song song và bằng nhau
bằng nhau
tâm đối xứng
bằng nhau
Hai góc kề một đáy
cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
bằng nhau
đường thẳng đi qua trung điểm của hai đáy
Các cạnh đối song song và bằng nhau
Bốn góc bằng nhau và bằng 900
Hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
Giao điểm hai đường chéo là tâm đối xứng.
Hai đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh đối là trục đối xứng
Hình thang cân
Hình bình hành
Hình chữ nhật
TIÕT 16 : HÌNH CHỮ NHËT
1.Định nghĩa:
2.Tính chất
Hình chữ nhật có tất cả các tính chất của hình bình hành, hình thang cân.
C
B
A
D
O
d2
d1
* AB//CD, AD//BC
AB = CD, AD = BC

* A = B = C = D = 90o
* AC = BD; OA = OB = OC = OD
* O là tâm đối xứng
* d1, d2 là hai trục đối xứng
3. Dấu hiệu nhận biết:
1)Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật
2)Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật
3)Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật
4) Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
Bài toán . Cho hình bình hành ABCD có hai đường chéo bằng nhau (AC = BD). Chứng minh rằng ABCD là hình chữ nhật
GT
KL
ABCD là hình bình hành: AC = BD
ABCD là hỡnh ch? nh?t
Vỡ ABCD là Hỡnh bỡnh hành nên:
AB//CD, AD//BC.
Ta có AB//CD, AC = BD
suy ra ABCD là hỡnh thang cân
(H.thang có hai đường chéo bằng nhau)
? ADC = BCD
Lại có ADC+ BCD = 180O
(Cặp góc trong cùng phía do AD//BC)
? ADC= BCD = 90o (1)
Vỡ ABCD là Hỡnh bỡnh hành nên:
ADC= DCB= CBA = BAD (2)
Từ (1) và (2) suy ra:
ADC = DCB = CBA = BAD =90O
Vậy ABCD là Hỡnh ch.nhật
Ch?ng minh:
Bài toán . Cho hình bình hành ABCD có AC = BD. Chứng minh rằng ABCD là hình chữ nhật.
TIÕT 16 : HÌNH CHỮ NHËT
1.Định nghĩa:
2.Tính chất
C
B
A
D
O
d2
d1
3.Dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật.(SGK)
? 2
?2 Với một chiếc compa, ta sẽ kiểm tra được hai đoạn thẳng bằng nhau hay không bằng nhau. Bằng compa, để kiểm tra tứ giác ABCD có là hỡnh chửừ nhaọt hay khoõng ?Ta laứm theỏ naứo ?
AB = CD
AD = BC
ABCD là Hỡnh bỡnh hành
(Có các cạnh đối bằng nhau)
Hình hình hành ABCD c� hai ���ng ch�o AC = BD n�n l� hình chữ nhật.
4) �p d?ng v�o tam gi�c.
*đ/lí: Trong m?t tam giỏc vuụng, du?ng trung tuy?n ?ng v?i c?nh huy?n b?ng n?a c?nh huy?n
a.Tứ giác ABCD là hình gì? Vì sao?
D
C
A
B
M
?3
b. So sánh các độ dài AM và BC.
*đ/lí: N?u m?t tam giỏc cú du?ng trung tuy?n ?ng v?i m?t c?nh b?ng n?a c?nh dú thỡ tam giỏc dú l� tam giỏc vuụng.
a.Tứ giác ABDC là hình gì? Vì sao?
D
C
A
B
M
?4
b. Tam giác ABC là tam giác gì ?
4) �p d?ng v�o tam gi�c.
? Trong m?t tam gi�c vuơng, du?ng trung tuy?n ?ng v?i c?nh huy?n b?ng n?a c?nh huy?n
? N?u m?t tam gi�c cĩ du?ng trung tuy?n ?ng v?i m?t c?nh b?ng n?a c?nh dĩ thì tam gi�c dĩ l� tam gi�c vuơng.
C
A
B
M
4) �p d?ng v�o tam gi�c.
M
C
B
A
Bài tập 1( Bài 60 / sgk)
Cho tam giác ABC có Â = 900 ; AB = 7cm; AC = 24cm. M là trung điểm của BC. Tính độ dài trung tuyến AM ?
/
/
Giải .
a/ Áp dụng ñònh lí py - ta- go vào tam giác vuông ABC ta coù :
Mà AM là trung tuyến của tam giác vuông ABC
Suy ra AM = BC : 2 = 25 :2 = 12,5 (cm)
Vậy AM = 12,5cm.
(cm)
TIÕT 16 : HÌNH CHỮ NHËT
1.Định nghĩa:
2.Tính chất
C
B
A
D
O
d2
d1
3.Dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật.(SGK)
4) �p d?ng v�o tam gi�c.
Nêu định nghĩa hình chữ nhật?
Hình chữ nhật có những tính chất gì?
Nêu dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật?
Nêu định lí về đường trung tuyến trong tam giác vuông ứng với cạnh huyền?
Hướng dẫn về nhà
+ H?c thu?c d?nh nghia, tớnh ch?t, d?u hi?u nh?n bi?t hỡnh thang cõn, hỡnh bỡnh h�nh, hỡnh ch? nh?t v� cỏc d?nh lớ ỏp d?ng v�o tam giỏc vuụng.
+ BVN: 58; 59;61;62 (SGK – 99)
+ Giê sau luyÖn tËp
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đặng Huyền Chinh
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)