Chương I. §9. Hình chữ nhật
Chia sẻ bởi Lê Thị Hồng |
Ngày 03/05/2019 |
42
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §9. Hình chữ nhật thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ
HÌNH Thang c©n
HÌNH
vÏ
định
nghĩa
tính
chất
Dấu
hiệu
nhận
biết
HÌNH BÌNH hµnh
HÌNH CHỮ nhËt
+) MQ = NP
+)
+) MP = QN
Hình 1
Tứ giác MNPQ
là hỡnh thang cân
tiết 15 bài 9 : hình chữ nhật
1. định nghĩa
b) Cách vẽ hình chữ nhật
6
Cách vẽ
Cách vẽ
Cách vẽ
Cách vẽ
Cách vẽ
A
B
C
D
c) Nhận xét:
- Hình chữ nhật cũng là hình bình hành.
- Hình chữ nhật cũng là hình thang cân.
tiết 15 bài 9 : hình chữ nhật
1. định nghĩa
b) Cách vẽ hình chữ nhật
6
2. TÍNH CHẤT
- Hình chữ nhật có tất cả các tính chất của hình bình hành và hình thang cân.
c) Nhận xét:
- Hình chữ nhật cũng là hình bình hành.
- Hình chữ nhật cũng là hình thang cân.
tiết 15 bài 9 : hình chữ nhật
1. định nghĩa
a) D?nh nghia (sgk)
Tứ giác ABCD l hỡnh ch? nh?t
?
b) Cách vẽ hình chữ nhật
2. TÍNH CHẤT
- Hình chữ nhật có tất cả các tính chất của hình bình hành và hình thang cân.
*) Tính chất của hình chữ nhật
Các cạnh đối song song
Các cạnh đối bằng nhau
Hai đường chéo bằng nhau.
Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
- 4 góc bằng nhau và bằng 900
a) Tính chất về cạnh
b) Tính chất về góc
c) Tính chất về đường chéo
d) Tính chất đối xứng:
Hình chữ nhật có 2 trục đối xứng
Giao điểm của hai đường chéo là tâm đối xứng
c) Nhận xét
tiết 15 bài 9 : hình chữ nhật
1. định nghĩa
a) D?nh nghia (sgk)
Tứ giác ABCD l hỡnh ch? nh?t
?
b) Cách vẽ hình chữ nhật
2. TÍNH CHẤT
- Hình chữ nhật có tất cả các tính chất của hình bình hành và hình thang cân.
*) Tính chất của hình chữ nhật
Các cạnh đối song song
Các cạnh đối bằng nhau
Hai đường chéo bằng nhau.
Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
- 4 góc bằng nhau và bằng 900
a) Tính chất về cạnh
b) Tính chất về góc
c) Tính chất về đường chéo
d) Tính chất đối xứng:
Hình chữ nhật có 2 trục đối xứng
Giao điểm của hai đường chéo là tâm đối xứng
- Trong hình chữ nhật, hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
x
x
x
x
3. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
c) Nhận xét
tiết 15 bài 9 : hình chữ nhật
1. định nghĩa
a) D?nh nghia (sgk)
Tứ giác ABCD l hỡnh ch? nh?t
?
b) Cách vẽ hình chữ nhật
2. TÍNH CHẤT
- Hình chữ nhật có tất cả các tính chất của hình bình hành và hình thang cân.
- Trong hình chữ nhật, hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
3. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
2 đường chéo bằng nhau
Hình bình
hành
Hình bình
hành
Tứ giác
3 góc vuông
1 góc vuông
1 góc vuông
Hình
thang cân
Hình chữ
nhật
c) Nhận xét
tiết 15 bài 9 : hình chữ nhật
1. định nghĩa
a) D?nh nghia (sgk)
Tứ giác ABCD l hỡnh ch? nh?t
?
b) Cách vẽ hình chữ nhật
2. TÍNH CHẤT
- Hình chữ nhật có tất cả các tính chất của hình bình hành và hình thang cân.
- Trong hình chữ nhật, hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
3. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật .
Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật .
Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật .
Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật .
Chứng minh: Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
Giải
c) Nhận xét
tiết 15 bài 9 : hình chữ nhật
1. định nghĩa
a) D?nh nghia (sgk)
Tứ giác ABCD l hỡnh ch? nh?t
?
b) Cách vẽ hình chữ nhật
2. TÍNH CHẤT
- Hình chữ nhật có tất cả các tính chất của hình bình hành và hình thang cân.
- Trong hình chữ nhật, hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
3. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật .
Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật .
Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật .
Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật .
Với một chiếc compa, ta sẽ kiểm tra được hai đoạn thẳng bằng nhau hay không bằng nhau. Bằng compa, để kiểm tra tứ giác ABCD có là hình chữ nhật hay không, ta làm thế nào?
?2
AB = CD
Hình bình
hành
Hình bình
hành
Hình
thang cân
Hình chữ
nhật
Với một chiếc compa, ta sẽ kiểm tra được hai đoạn thẳng bằng nhau hay không bằng nhau. Bằng compa, để kiểm tra tứ giác ABCD có là hình chữ nhật hay không, ta làm thế nào?
?2
AB = CD
AD = BC
Hình bình
hành
Hình bình
hành
Tứ giác
3 góc vuông
1 góc vuông
1 góc vuông
2 đường chéo bằng nhau
Hình
thang cân
Hình chữ
nhật
Với một chiếc compa, ta sẽ kiểm tra được hai đoạn thẳng bằng nhau hay không bằng nhau. Bằng compa, để kiểm tra tứ giác ABCD có là hình chữ nhật hay không, ta làm thế nào?
?2
AB = CD
AD = BC
Hình chữ
nhật
Với một chiếc compa, ta sẽ kiểm tra được hai đoạn thẳng bằng nhau hay không bằng nhau. Bằng compa, để kiểm tra tứ giác ABCD có là hình chữ nhật hay không, ta làm thế nào?
?2
AB = CD
AD = BC
Hình bình hành ABCD có hai đường chéo bằng nhau (AC = BD ) nên là hình chữ nhật
Hình bình
hành
Hình bình
hành
Tứ giác
3 góc vuông
1 góc vuông
1 góc vuông
2 đường chéo bằng nhau
Hình
thang cân
Hình chữ
nhật
Cách khác
Tứ giác ABCD có AC cắt BD tại O
OA=OB=OC=OD suy ra ABCD là hình chữ nhật.
C
D
A
B
O
c) Nhận xét
tiết 15 bài 9 : hình chữ nhật
1. định nghĩa
a) D?nh nghia (sgk)
Tứ giác ABCD l hỡnh ch? nh?t
?
b) Cách vẽ hình chữ nhật
17
2. TÍNH CHẤT
- Hình chữ nhật có tất cả các tính chất của hình bình hành và hình thang cân.
- Trong hình chữ nhật, hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
3. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật .
Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật .
Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật .
Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật .
Bài tập2: Phát biểu sau đúng hay sai?
S
Hình bình
hành
Hình bình
hành
Tứ giác
3 góc vuông
1 góc vuông
1 góc vuông
Hình
thang cân
2 đường chéo bằng nhau
Hình chữ
nhật
Bài tập2: Phát biểu sau đúng hay sai?
S
S
2 đường chéo bằng nhau
Hình chữ
nhật
Bài tập2: Phát biểu sau đúng hay sai?
S
S
S
Hình chữ
nhật
2 đường chéo bằng nhau
Hình chữ
nhật
Bài tập2: Phát biểu sau đúng hay sai?
S
S
S
Đ
2 đường chéo bằng nhau
Hình chữ
nhật
c) Nhận xét
tiết 15 bài 9 : hình chữ nhật
1. định nghĩa
a) D?nh nghia (sgk)
Tứ giác ABCD l hỡnh ch? nh?t
?
b) Cách vẽ hình chữ nhật
2. TÍNH CHẤT
3. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT(sgk)
4. ÁP DỤNG VÀO TAM GIÁC
4. Áp dụng vào tam giác.
Đáp án
Tứ giác ABDC là hình chữ nhật vì MA = MD; MB = MC và Â = 90 0
AM = 1/2 BC ( vì AM = 1/2 AD mà AD = BC do ABDC là hình chữ nhật )
Trong một tam giác vuông đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng một nửa cạnh huyền
4. Áp dụng vào tam giác.
4. Áp dụng vào tam giác.
Đáp án
Tứ giác ABDC là hình chữ nhật vì MA = MD = MB = MC
Tam giác ABC là tam giác vuông vì Â = 900 ( do ABDC là hình chữ nhật )
Nếu một tam giác có đường trung tuyến ứng với một cạnh bằng một nửa cạnh ấy thì tam giác đó là tam giác vuông.
c) Nhận xét
tiết 15 bài 9 : hình chữ nhật
1. định nghĩa
a) Định nghĩa (sgk)
Tứ giác ABCD là hình chữ nhật
b) Cách vẽ hình chữ nhật
2. TÍNH CHẤT
3. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
4. ÁP DỤNG VÀO TAM GIÁC
1. Trong tam giác vuông , đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền.
2.Nếu một tam giác có đường trung tuyến ứng với một cạnh bằng nửa cạnh ấy thì tam giác đó là tam giác vuông.
Định lí:
c) Nhận xét
tiết 15 bài 9 : hình chữ nhật
1. định nghĩa
a) Định nghĩa (sgk)
Tứ giác ABCD là hình chữ nhật
b) Cách vẽ hình chữ nhật
2. TÍNH CHẤT
3. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
4. ÁP DỤNG VÀO TAM GIÁC
HUO?NG D~N Vấ` NHA`
Học thuộc định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật
Học thuộc định lí áp dụng vào tam giác vuông
Làm các bài tập 61 - > 65 sgk /100
Tiết sau “Luyện tập”
Kiểm tra bài cũ
HÌNH Thang c©n
HÌNH
vÏ
định
nghĩa
tính
chất
Dấu
hiệu
nhận
biết
HÌNH BÌNH hµnh
HÌNH CHỮ nhËt
+) MQ = NP
+)
+) MP = QN
Hình 1
Tứ giác MNPQ
là hỡnh thang cân
Tứ giác ABCD l hỡnh ch? nh?t
?
O
Tứ giác ABDC là hình …………………………………………
Vì ………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
b) Tam giác ABC là tam giác ……………………………………………………..
……………………….…………………………………………………………………
c)………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
PHIấ?U HO?C T?P
BA`N Sễ? : .....
Tứ giác ABDC là hình…………………………………………..
Vì……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
So sánh AM và BC
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
c) …………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………................
?3
PHIấ?U HO?C T?P
BA`N Sễ? : .....
Ghi nhớ
1. Định nghĩa:
2. Tính chất:
4. Các định lí áp dụng vào tam giác:
HÌNH Thang c©n
HÌNH
vÏ
định
nghĩa
tính
chất
Dấu
hiệu
nhận
biết
HÌNH BÌNH hµnh
HÌNH CHỮ nhËt
+) MQ = NP
+)
+) MP = QN
Hình 1
Tứ giác MNPQ
là hỡnh thang cân
tiết 15 bài 9 : hình chữ nhật
1. định nghĩa
b) Cách vẽ hình chữ nhật
6
Cách vẽ
Cách vẽ
Cách vẽ
Cách vẽ
Cách vẽ
A
B
C
D
c) Nhận xét:
- Hình chữ nhật cũng là hình bình hành.
- Hình chữ nhật cũng là hình thang cân.
tiết 15 bài 9 : hình chữ nhật
1. định nghĩa
b) Cách vẽ hình chữ nhật
6
2. TÍNH CHẤT
- Hình chữ nhật có tất cả các tính chất của hình bình hành và hình thang cân.
c) Nhận xét:
- Hình chữ nhật cũng là hình bình hành.
- Hình chữ nhật cũng là hình thang cân.
tiết 15 bài 9 : hình chữ nhật
1. định nghĩa
a) D?nh nghia (sgk)
Tứ giác ABCD l hỡnh ch? nh?t
?
b) Cách vẽ hình chữ nhật
2. TÍNH CHẤT
- Hình chữ nhật có tất cả các tính chất của hình bình hành và hình thang cân.
*) Tính chất của hình chữ nhật
Các cạnh đối song song
Các cạnh đối bằng nhau
Hai đường chéo bằng nhau.
Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
- 4 góc bằng nhau và bằng 900
a) Tính chất về cạnh
b) Tính chất về góc
c) Tính chất về đường chéo
d) Tính chất đối xứng:
Hình chữ nhật có 2 trục đối xứng
Giao điểm của hai đường chéo là tâm đối xứng
c) Nhận xét
tiết 15 bài 9 : hình chữ nhật
1. định nghĩa
a) D?nh nghia (sgk)
Tứ giác ABCD l hỡnh ch? nh?t
?
b) Cách vẽ hình chữ nhật
2. TÍNH CHẤT
- Hình chữ nhật có tất cả các tính chất của hình bình hành và hình thang cân.
*) Tính chất của hình chữ nhật
Các cạnh đối song song
Các cạnh đối bằng nhau
Hai đường chéo bằng nhau.
Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
- 4 góc bằng nhau và bằng 900
a) Tính chất về cạnh
b) Tính chất về góc
c) Tính chất về đường chéo
d) Tính chất đối xứng:
Hình chữ nhật có 2 trục đối xứng
Giao điểm của hai đường chéo là tâm đối xứng
- Trong hình chữ nhật, hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
x
x
x
x
3. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
c) Nhận xét
tiết 15 bài 9 : hình chữ nhật
1. định nghĩa
a) D?nh nghia (sgk)
Tứ giác ABCD l hỡnh ch? nh?t
?
b) Cách vẽ hình chữ nhật
2. TÍNH CHẤT
- Hình chữ nhật có tất cả các tính chất của hình bình hành và hình thang cân.
- Trong hình chữ nhật, hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
3. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
2 đường chéo bằng nhau
Hình bình
hành
Hình bình
hành
Tứ giác
3 góc vuông
1 góc vuông
1 góc vuông
Hình
thang cân
Hình chữ
nhật
c) Nhận xét
tiết 15 bài 9 : hình chữ nhật
1. định nghĩa
a) D?nh nghia (sgk)
Tứ giác ABCD l hỡnh ch? nh?t
?
b) Cách vẽ hình chữ nhật
2. TÍNH CHẤT
- Hình chữ nhật có tất cả các tính chất của hình bình hành và hình thang cân.
- Trong hình chữ nhật, hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
3. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật .
Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật .
Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật .
Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật .
Chứng minh: Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
Giải
c) Nhận xét
tiết 15 bài 9 : hình chữ nhật
1. định nghĩa
a) D?nh nghia (sgk)
Tứ giác ABCD l hỡnh ch? nh?t
?
b) Cách vẽ hình chữ nhật
2. TÍNH CHẤT
- Hình chữ nhật có tất cả các tính chất của hình bình hành và hình thang cân.
- Trong hình chữ nhật, hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
3. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật .
Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật .
Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật .
Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật .
Với một chiếc compa, ta sẽ kiểm tra được hai đoạn thẳng bằng nhau hay không bằng nhau. Bằng compa, để kiểm tra tứ giác ABCD có là hình chữ nhật hay không, ta làm thế nào?
?2
AB = CD
Hình bình
hành
Hình bình
hành
Hình
thang cân
Hình chữ
nhật
Với một chiếc compa, ta sẽ kiểm tra được hai đoạn thẳng bằng nhau hay không bằng nhau. Bằng compa, để kiểm tra tứ giác ABCD có là hình chữ nhật hay không, ta làm thế nào?
?2
AB = CD
AD = BC
Hình bình
hành
Hình bình
hành
Tứ giác
3 góc vuông
1 góc vuông
1 góc vuông
2 đường chéo bằng nhau
Hình
thang cân
Hình chữ
nhật
Với một chiếc compa, ta sẽ kiểm tra được hai đoạn thẳng bằng nhau hay không bằng nhau. Bằng compa, để kiểm tra tứ giác ABCD có là hình chữ nhật hay không, ta làm thế nào?
?2
AB = CD
AD = BC
Hình chữ
nhật
Với một chiếc compa, ta sẽ kiểm tra được hai đoạn thẳng bằng nhau hay không bằng nhau. Bằng compa, để kiểm tra tứ giác ABCD có là hình chữ nhật hay không, ta làm thế nào?
?2
AB = CD
AD = BC
Hình bình hành ABCD có hai đường chéo bằng nhau (AC = BD ) nên là hình chữ nhật
Hình bình
hành
Hình bình
hành
Tứ giác
3 góc vuông
1 góc vuông
1 góc vuông
2 đường chéo bằng nhau
Hình
thang cân
Hình chữ
nhật
Cách khác
Tứ giác ABCD có AC cắt BD tại O
OA=OB=OC=OD suy ra ABCD là hình chữ nhật.
C
D
A
B
O
c) Nhận xét
tiết 15 bài 9 : hình chữ nhật
1. định nghĩa
a) D?nh nghia (sgk)
Tứ giác ABCD l hỡnh ch? nh?t
?
b) Cách vẽ hình chữ nhật
17
2. TÍNH CHẤT
- Hình chữ nhật có tất cả các tính chất của hình bình hành và hình thang cân.
- Trong hình chữ nhật, hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
3. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật .
Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật .
Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật .
Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật .
Bài tập2: Phát biểu sau đúng hay sai?
S
Hình bình
hành
Hình bình
hành
Tứ giác
3 góc vuông
1 góc vuông
1 góc vuông
Hình
thang cân
2 đường chéo bằng nhau
Hình chữ
nhật
Bài tập2: Phát biểu sau đúng hay sai?
S
S
2 đường chéo bằng nhau
Hình chữ
nhật
Bài tập2: Phát biểu sau đúng hay sai?
S
S
S
Hình chữ
nhật
2 đường chéo bằng nhau
Hình chữ
nhật
Bài tập2: Phát biểu sau đúng hay sai?
S
S
S
Đ
2 đường chéo bằng nhau
Hình chữ
nhật
c) Nhận xét
tiết 15 bài 9 : hình chữ nhật
1. định nghĩa
a) D?nh nghia (sgk)
Tứ giác ABCD l hỡnh ch? nh?t
?
b) Cách vẽ hình chữ nhật
2. TÍNH CHẤT
3. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT(sgk)
4. ÁP DỤNG VÀO TAM GIÁC
4. Áp dụng vào tam giác.
Đáp án
Tứ giác ABDC là hình chữ nhật vì MA = MD; MB = MC và Â = 90 0
AM = 1/2 BC ( vì AM = 1/2 AD mà AD = BC do ABDC là hình chữ nhật )
Trong một tam giác vuông đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng một nửa cạnh huyền
4. Áp dụng vào tam giác.
4. Áp dụng vào tam giác.
Đáp án
Tứ giác ABDC là hình chữ nhật vì MA = MD = MB = MC
Tam giác ABC là tam giác vuông vì Â = 900 ( do ABDC là hình chữ nhật )
Nếu một tam giác có đường trung tuyến ứng với một cạnh bằng một nửa cạnh ấy thì tam giác đó là tam giác vuông.
c) Nhận xét
tiết 15 bài 9 : hình chữ nhật
1. định nghĩa
a) Định nghĩa (sgk)
Tứ giác ABCD là hình chữ nhật
b) Cách vẽ hình chữ nhật
2. TÍNH CHẤT
3. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
4. ÁP DỤNG VÀO TAM GIÁC
1. Trong tam giác vuông , đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền.
2.Nếu một tam giác có đường trung tuyến ứng với một cạnh bằng nửa cạnh ấy thì tam giác đó là tam giác vuông.
Định lí:
c) Nhận xét
tiết 15 bài 9 : hình chữ nhật
1. định nghĩa
a) Định nghĩa (sgk)
Tứ giác ABCD là hình chữ nhật
b) Cách vẽ hình chữ nhật
2. TÍNH CHẤT
3. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
4. ÁP DỤNG VÀO TAM GIÁC
HUO?NG D~N Vấ` NHA`
Học thuộc định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật
Học thuộc định lí áp dụng vào tam giác vuông
Làm các bài tập 61 - > 65 sgk /100
Tiết sau “Luyện tập”
Kiểm tra bài cũ
HÌNH Thang c©n
HÌNH
vÏ
định
nghĩa
tính
chất
Dấu
hiệu
nhận
biết
HÌNH BÌNH hµnh
HÌNH CHỮ nhËt
+) MQ = NP
+)
+) MP = QN
Hình 1
Tứ giác MNPQ
là hỡnh thang cân
Tứ giác ABCD l hỡnh ch? nh?t
?
O
Tứ giác ABDC là hình …………………………………………
Vì ………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
b) Tam giác ABC là tam giác ……………………………………………………..
……………………….…………………………………………………………………
c)………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
PHIấ?U HO?C T?P
BA`N Sễ? : .....
Tứ giác ABDC là hình…………………………………………..
Vì……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
So sánh AM và BC
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
c) …………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………................
?3
PHIấ?U HO?C T?P
BA`N Sễ? : .....
Ghi nhớ
1. Định nghĩa:
2. Tính chất:
4. Các định lí áp dụng vào tam giác:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Hồng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)