Chương I. §9. Hình chữ nhật
Chia sẻ bởi Nguyễn Đình Viêm |
Ngày 03/05/2019 |
49
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §9. Hình chữ nhật thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Nguyễn Đình Viêm - Trường THCS Thăng Long - Thống Nhất - Đồng Nai
Trang bìa
Trang bìa:
GV: NGUYỄN ĐÌNH VIÊM TRƯỜNG: THĂNG LONG THỐNG NHẤT- ĐỒNG NAI HÌNH CHỮ NHẬT
Định nghĩa:
Vẽ hình chữ nhật:
Vẽ Hình chữ nhật:
Dấu hiệu nhận biết:
Hình 85/98:
Hình 86/98:
Cho hình vẽ sau:a) Tứ giác ABCD là hình gì? Vì sao? b)So sánh các độ dài AM và BC. c)Tam giác vuông ABC có AM là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền. Hãy phát biểu tính chất tìm được ở câu b dưới dạng một định lí. Hình 87/98:
Cho hình vẽ sau:a) Tứ giác ABCD là hình gì? Vì sao? b)Tam giác ABC là tam giác gì? Vì sao?. c)Tam giác vuông ABC có AM là đường trung tuyến AM bằng nửa cạnh huyền. Hãy phát biểu tính chất tìm được ở câu b) dưới dạng một định lí. Bài 59/99:
Chứng minh rằng : a) Giao điểm hai đường chéo của hình chữ nhật là tâm đối xứng của hình chữ nhật đó. b) Hai đường thẳng đi qua trung điểm hai cặp cạnh đối của hình chữ nhật là hai trục đối xứng của hình chữ nhật đó. Bài 60/99:
Tính độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của một tam giác vuông có các cạnh góc vuông 7cm và 24cm. Bài 61 / 99:
Cho tam giác ABC, đường cao AH. Gọi I là trung điểm của AC, E là điểm đối xứng với H qua I. Tứ giác AHCE là hình gì ? Vì sao? Bài 63 - H - 90/100:
Tìm x trên hình vẽ sau:
Trang bìa
Trang bìa:
GV: NGUYỄN ĐÌNH VIÊM TRƯỜNG: THĂNG LONG THỐNG NHẤT- ĐỒNG NAI HÌNH CHỮ NHẬT
Định nghĩa:
Vẽ hình chữ nhật:
Vẽ Hình chữ nhật:
Dấu hiệu nhận biết:
Hình 85/98:
Hình 86/98:
Cho hình vẽ sau:a) Tứ giác ABCD là hình gì? Vì sao? b)So sánh các độ dài AM và BC. c)Tam giác vuông ABC có AM là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền. Hãy phát biểu tính chất tìm được ở câu b dưới dạng một định lí. Hình 87/98:
Cho hình vẽ sau:a) Tứ giác ABCD là hình gì? Vì sao? b)Tam giác ABC là tam giác gì? Vì sao?. c)Tam giác vuông ABC có AM là đường trung tuyến AM bằng nửa cạnh huyền. Hãy phát biểu tính chất tìm được ở câu b) dưới dạng một định lí. Bài 59/99:
Chứng minh rằng : a) Giao điểm hai đường chéo của hình chữ nhật là tâm đối xứng của hình chữ nhật đó. b) Hai đường thẳng đi qua trung điểm hai cặp cạnh đối của hình chữ nhật là hai trục đối xứng của hình chữ nhật đó. Bài 60/99:
Tính độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của một tam giác vuông có các cạnh góc vuông 7cm và 24cm. Bài 61 / 99:
Cho tam giác ABC, đường cao AH. Gọi I là trung điểm của AC, E là điểm đối xứng với H qua I. Tứ giác AHCE là hình gì ? Vì sao? Bài 63 - H - 90/100:
Tìm x trên hình vẽ sau:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đình Viêm
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)