Chương I. §9. Hình chữ nhật

Chia sẻ bởi Giang Duc Vuong | Ngày 03/05/2019 | 46

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §9. Hình chữ nhật thuộc Hình học 8

Nội dung tài liệu:

các thầy cô giáo về dự tiết hình học 8
Nhiệt Liệt Chào Mừng
Nhớ lại kiến thức cũ về Hình bình hành, Hình thang cân
- Các cạnh đối song
song và bằng nhau
- Các góc đối
bằng nhau
- Hai đường chéo cắt
nhau tại trung điểm
của mỗi đường.
- Hai cạnh bên
bằng nhau.
- Hai đường chéo
bằng nhau.
- Hai góc kề một đáy bằng nhau.
Đ/n: Hình bình hành là tứ giác có các cạnh đối song song
Hình thang cân là hình thang có 2 góc kề một đáy bằng nhau
Câu hỏi: Trong các hình sau, hình nào là hình bình hành; hình nào là hình thang cân ?
p
q
i
k
m
n
Hình 3
A
b
c
d
Đáp án:
Hình 1; hình 4 là hình thang cân.
Hình 3; hình 4 là hình bình hành.
h
e
f
g
Hình 2
Hình 4
1. Định nghĩa:
+ T? giỏc ABCD là hình bình hành vì có các góc đối bằng nhau (cùng bằng 900)
?1
Các cạnh đối song song và bằng nhau. (AB//CD, AD//BC, AB=CD, AD=BC)
Hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường .
Giao điểm hai đường chéo là tâm đối xứng . (O là tâm đối xứng)
Hai đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh đối là hai trục đối xứng.
(d1, d2 là hai trục đối xứng )
1. Định nghĩa:
2. Tính chất:
+ Hình chữ nhật có tất cả các tính chất của hình bình hành, của hình thang cân.
A
B
C
D
O
A
b
c
d
Bài tập trắc nghiệm:
Chọn câu trả lời đúng:
Tứ giác ABCD là hình chữ nhật nếu có:
Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật.
A
B
D
C
Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật.
B
A
C
D
Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật.
B
A
C
D
O
Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
Hình
bình hành
Hình
thang cân
Có 3 góc vuông
Có 1 góc vuông
Có 1 góc vuông
Hoàn thành sơ đồ dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật sau:
Tứ giác
Hình chữ nhật
Có hai đường chéo bằng nhau
Dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật
Với một chiếc compa, ta sẽ kiểm tra được hai đoạn thẳng bằng nhau hay không bằng nhau. Bằng compa, để kiểm tra tứ giác ABCD có là hình chữ nhật hay không, ta làm thế nào?
?2
Hình bình
hành
Hình bình
hành
Tứ giác
3 góc vuông
1 góc vuông
1 góc vuông
2 đường chéo bằng nhau
Hình
thang cân
Hình chữ
nhật
B1: Vẽ hai đường thẳng cắt nhau tại O
B3: Nối AB, BC, CD, DA
O
A
B
C
D
B2: Vẽ (O; r) cắt các đường thẳng tại A; B; C; D
Tứ giác ABCD là hình chữ nhật
Cách vẽ hình chữ nhật
Các ứng dụng hình chữ nhật trong thực tế
Cho hình vẽ sau:
a) Tứ giác ABDC là hình gì? Vì sao?
c) Tam giác vuông ABC có AM là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền. Hãy phát biểu tính chất tìm được ở câu b) dưới dạng một định lí.
?3
Trong tam giác vuông, đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền.
Cho hình vẽ sau :
a) Tứ giác ABDC là hình gì? Vì sao?
c) Tam giác ABC có đường trung tuyến AM
bằng nửa cạnh BC. Hãy phát biểu tính chất
tìm được ở câu b) dưới dạng một định lí.
Nếu một tam giác có đường trung tuyến ứng với một cạnh bằng nửa cạnh ấy thì tam giác đó là tam giác vuông.
b) So sánh các độ dài AM và BC
b) Tam giác ABC là tam giác gì?
?4
D
Hình
chữ nhật
Có tất cả các tính chất của hình thang cân
Có tất cả các tính chất của hình bình hành
Tứ giác có một góc vuông
Hình bình hành có một góc vuông
Hình thang cân có một góc vuông
Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau
Áp dụng vào tam giác
Định nghĩa
Tính chất
Dấu hiệu
nhận biết
Áp dụng
5. Cho hình vẽ sau: có x = 2,5
4. Hình thang vuông có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
3. Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật.
2. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
1. Hình chữ nhật là tứ giác có tất cả các góc bằng nhau.
Nội dung
Điền đúng “ Đ”; sai “S” vào ô trống .
HOẠT ĐỘNG NHÓM
S
Đ
S
Đ
Đ
B
A
C
K
∆ ABC, AH  BC,
I là trung điểm của AC ;
E đối xứng với H qua I
K đối xứng với A qua H, IF  BC tại F
E,F,K thẳng hàng
AHCE là hình gì? vì sao?
GT
KL
Bài 61 (SGK – Tr.99): Cho tam giác ABC đường cao AH. Gọi I là trung điểm của AC, E là điểm đối xứng với H qua I. Tứ giác AHCE là hình gì? Vì sao?
a)
b)
Lấy điểm K đối xứng với A qua H, kẻ IF vuông góc với BC tại F. Chứng minh rằng E, F, K thẳng hàng?
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Ôn tập định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật và các định lý áp dụng vào tam giác vuông.
Chứng minh các dấu hiệu nhận biết 1; 2; 3.
Bài tập về nhà: 58; 60; 63; 64 (Trang 99, 100 – SGK)
8-10-2015
CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY.
CHÚC QUÝ THẦY VÀ CÁC EM
VUI VẺ VÀ HẠNH PHÚC!!!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Giang Duc Vuong
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)