Chương I. §9. Căn bậc ba
Chia sẻ bởi Nguyễn Trường Sơn |
Ngày 05/05/2019 |
76
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §9. Căn bậc ba thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Câu 1: Nêu định nghĩa căn bậc hai của một số không âm?
Câu 2: với a>0, a=0 mỗi số có mấy căn bậc hai?
Câu 1: căn bậc hai của một số không âm là số x sao cho
TRẢ LỜI
Câu 2:
- với a>0 có hai căn bậc hai là
và
Với a=0 có một căn bậc hai là chính số 0.
KIỂM TRA BÀI CŨ
CÂU HỎI
Bài toán: Một người thợ cần làm một thùng hình lập phương chứa được 64 lít nước.
Hỏi người đó phải chọn độ dài cạnh của thùng là bao nhiêu đêximét?
Giải
Gọi độ dài cạnh của hình lập phương là x(dm), x>0
Theo bài ra ta có:
= 64
Thể tích của hình lập phương có cạnh là x được tính theo công thức nào?
Tiết 15:căn bậc ba
1. Khái niệm căn bậc ba
Bài toán:một người thợ cần lam một thùng hình lập phương chứa được 64 lít nước.
Giải
Gọi độ dài cạnh của hình lập phương là x(dm), x>0
Theo bài ra ta có:
= 64
Vậy độ dài cạnh của thùng là 4 dm
Từ
*định nghĩa:
Căn bậc ba của một số a là gì?
Căn bậc ba của một số a là số x sao cho
= a
Ta thấy x=4 vì
= 64
Người ta gọi 4 là căn bậc ba của 64
BÀI 15: CĂN BẬC BA
Hỏi người đó phải chọn độ dài cạnh của thùng là bao nhiêu đêximét?
Tiết 15:căn bậc ba
2 là căn bậc ba của 8 vì
1. Khái niệm căn bậc ba
Ví dụ 1:
= 8
vì
-125
-5 là căn bậc ba của
= -125
0 là căn bậc ba của 0
vì
= 0
Qua ví dụ 1 ta thấy với a>0, a=0, a<0, mỗi số có mấy căn bậc ba?
• Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
• Căn bậc ba của số a được kí hiệu là
• Chú ý:
Từ định nghĩa căn bậc ba ta có:
Chỉ có số không âm mới có căn bậc hai. số âm không có căn bậc hai. Còn mọi số đều có duy nhất một căn bậc ba.
Cho biết sự khác nhau giữa căn bậc hai và căn bậc ba?
BÀI 15: CĂN BẬC BA
BÀI 15: CĂN BẬC BA
?1
Tìm căn bậc ba của mỗi số sau:
a) 27
b) -64
c) 0
Giải
a)
c)
b)
d)
* Nhận xét:(SGK/TR 35)
+ Nếu a>0 thì
+ Nếu a<0 thì
+ Nếu a=0 thì
1. Khái niệm căn bậc ba
1. Khái niệm căn bậc ba
2.Tính chất
(b≠0)
Bài tập:Điền vào chỗ trống để hoàn thành cáccông thức sau:
a) a < b
<
(a≥0; b≥0)
(a≥0;b>0)
Tiết 15:căn bậc ba
(a≥0; b≥0)
BÀI 15: CĂN BẬC BA
a
1. Khái niệm căn bậc ba
2.Tính chất
a)aVí dụ 2:
Giải:
So sánh 2 và
Ta có 2=
Mà 8>7
.do đó
Ví dụ 3:
Giải:
Ta có:
-5a =
2a
-5a
= -3a
- 5a =
- 5a
BÀI 15: CĂN BẬC BA
Để so sánh 2 và em làm thế nào?
Để rút gọn biểu thức em làm thế nào?
Rút gọn
?2
Tính
Theo 2 cách
=12:4
=3
=3
Cách 2:
Cách 1:
Ta có:
Em hiểu hai cách đó như thế nào?
BÀI 15: CĂN BẬC BA
1. Khái niệm căn bậc ba
2.Tính chất
2.Tính chất
* Cách tìm căn bậc ba nhờ máy tính bỏ túi ( CASIO fx-220)
1. Khái niệm căn bậc ba
5
1
2
7
2
9
shift
4
6
.
0
BÀI 15: CĂN BẬC BA
2.Tính chất
0
shift
shift
3.Luyện tập
5
2
3
7
2
9
2ndF
3
0
6
2ndF
(-)
2ndF
3
4
=
=
=
* Cách tìm căn bậc ba nhờ máy tính bỏ túi ( SHARP EL-500M)
BÀI 15: CĂN BẬC BA
1. Khái niệm căn bậc ba
2.Tính chất
1
3.Luyện tập
TIếT 15:CĂN BậC BA
1. khái niệm căn bậc ba
2.Tính chất
Bài 68(SGK/TR 36).Tính:
Giải:
a)Ta có:
=3
+2
-5
=0
b) Ta có:
=3 - 6
= -3
3.Luyện tập
Bài 69(Sgk/Tr 36)
So sánh:
Giải:
a) 5 và
a) Ta có 5=
Vì
b) Ta có
Vì
nên
nên
5>
Để so sánh 5 và em làm thế nào?
2.Tính chất
TIếT 15:CĂN BậC BA
1. khái niệm căn bậc ba
3.Luyện tập
và
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
-Đọc bài đọc thêm:” tính căn bậc ba nhờ bảng số và máy tính bỏ túi”
-Làm 5 câu hỏi ôn tập chương I Tr 39/Sgk.
-Ôn lại các công thức biến đổi căn thức.
-Làm các bài tập: Bài 89, 90( SBT).
Bài 70, 71, 72 (SGK).
Câu 2: với a>0, a=0 mỗi số có mấy căn bậc hai?
Câu 1: căn bậc hai của một số không âm là số x sao cho
TRẢ LỜI
Câu 2:
- với a>0 có hai căn bậc hai là
và
Với a=0 có một căn bậc hai là chính số 0.
KIỂM TRA BÀI CŨ
CÂU HỎI
Bài toán: Một người thợ cần làm một thùng hình lập phương chứa được 64 lít nước.
Hỏi người đó phải chọn độ dài cạnh của thùng là bao nhiêu đêximét?
Giải
Gọi độ dài cạnh của hình lập phương là x(dm), x>0
Theo bài ra ta có:
= 64
Thể tích của hình lập phương có cạnh là x được tính theo công thức nào?
Tiết 15:căn bậc ba
1. Khái niệm căn bậc ba
Bài toán:một người thợ cần lam một thùng hình lập phương chứa được 64 lít nước.
Giải
Gọi độ dài cạnh của hình lập phương là x(dm), x>0
Theo bài ra ta có:
= 64
Vậy độ dài cạnh của thùng là 4 dm
Từ
*định nghĩa:
Căn bậc ba của một số a là gì?
Căn bậc ba của một số a là số x sao cho
= a
Ta thấy x=4 vì
= 64
Người ta gọi 4 là căn bậc ba của 64
BÀI 15: CĂN BẬC BA
Hỏi người đó phải chọn độ dài cạnh của thùng là bao nhiêu đêximét?
Tiết 15:căn bậc ba
2 là căn bậc ba của 8 vì
1. Khái niệm căn bậc ba
Ví dụ 1:
= 8
vì
-125
-5 là căn bậc ba của
= -125
0 là căn bậc ba của 0
vì
= 0
Qua ví dụ 1 ta thấy với a>0, a=0, a<0, mỗi số có mấy căn bậc ba?
• Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
• Căn bậc ba của số a được kí hiệu là
• Chú ý:
Từ định nghĩa căn bậc ba ta có:
Chỉ có số không âm mới có căn bậc hai. số âm không có căn bậc hai. Còn mọi số đều có duy nhất một căn bậc ba.
Cho biết sự khác nhau giữa căn bậc hai và căn bậc ba?
BÀI 15: CĂN BẬC BA
BÀI 15: CĂN BẬC BA
?1
Tìm căn bậc ba của mỗi số sau:
a) 27
b) -64
c) 0
Giải
a)
c)
b)
d)
* Nhận xét:(SGK/TR 35)
+ Nếu a>0 thì
+ Nếu a<0 thì
+ Nếu a=0 thì
1. Khái niệm căn bậc ba
1. Khái niệm căn bậc ba
2.Tính chất
(b≠0)
Bài tập:Điền vào chỗ trống để hoàn thành cáccông thức sau:
a) a < b
<
(a≥0; b≥0)
(a≥0;b>0)
Tiết 15:căn bậc ba
(a≥0; b≥0)
BÀI 15: CĂN BẬC BA
a
1. Khái niệm căn bậc ba
2.Tính chất
a)aVí dụ 2:
Giải:
So sánh 2 và
Ta có 2=
Mà 8>7
.do đó
Ví dụ 3:
Giải:
Ta có:
-5a =
2a
-5a
= -3a
- 5a =
- 5a
BÀI 15: CĂN BẬC BA
Để so sánh 2 và em làm thế nào?
Để rút gọn biểu thức em làm thế nào?
Rút gọn
?2
Tính
Theo 2 cách
=12:4
=3
=3
Cách 2:
Cách 1:
Ta có:
Em hiểu hai cách đó như thế nào?
BÀI 15: CĂN BẬC BA
1. Khái niệm căn bậc ba
2.Tính chất
2.Tính chất
* Cách tìm căn bậc ba nhờ máy tính bỏ túi ( CASIO fx-220)
1. Khái niệm căn bậc ba
5
1
2
7
2
9
shift
4
6
.
0
BÀI 15: CĂN BẬC BA
2.Tính chất
0
shift
shift
3.Luyện tập
5
2
3
7
2
9
2ndF
3
0
6
2ndF
(-)
2ndF
3
4
=
=
=
* Cách tìm căn bậc ba nhờ máy tính bỏ túi ( SHARP EL-500M)
BÀI 15: CĂN BẬC BA
1. Khái niệm căn bậc ba
2.Tính chất
1
3.Luyện tập
TIếT 15:CĂN BậC BA
1. khái niệm căn bậc ba
2.Tính chất
Bài 68(SGK/TR 36).Tính:
Giải:
a)Ta có:
=3
+2
-5
=0
b) Ta có:
=3 - 6
= -3
3.Luyện tập
Bài 69(Sgk/Tr 36)
So sánh:
Giải:
a) 5 và
a) Ta có 5=
Vì
b) Ta có
Vì
nên
nên
5>
Để so sánh 5 và em làm thế nào?
2.Tính chất
TIếT 15:CĂN BậC BA
1. khái niệm căn bậc ba
3.Luyện tập
và
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
-Đọc bài đọc thêm:” tính căn bậc ba nhờ bảng số và máy tính bỏ túi”
-Làm 5 câu hỏi ôn tập chương I Tr 39/Sgk.
-Ôn lại các công thức biến đổi căn thức.
-Làm các bài tập: Bài 89, 90( SBT).
Bài 70, 71, 72 (SGK).
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trường Sơn
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)