Chương I. §9. Căn bậc ba

Chia sẻ bởi Hà Ngọc Khánh | Ngày 05/05/2019 | 45

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §9. Căn bậc ba thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:

Chào mừng các thầy, cô giáo
về dự giờ đại số của lớp 9A hôm nay
Giáo viên: Hoàng Thị Bích Hằng
Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi:
Nêu định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm? Với số a > 0, a = 0 mỗi số có mấy căn bậc hai?
Giải phương trình:
18
Trả lời:
1. Căn bậc hai của một số a không âm là một số x sao cho = a.
Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau.
Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính số 0.
= 18
? 3 = 18
? = 6
+) với x 1: x - 1 = 6 ? x = 7
+) với x 1: x - 1 = - 6 ? x = - 5
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {- 5; 7}
Tiết 15: Căn bậc ba
1, Khái niệm căn bậc ba
Bài toán: Một người thợ cần làm một thùng hình lập phương chứa được đúng 64 lít nước
Hỏi người thợ đó phải chọn độ dài cạnh của thùng là bao nhiêu đề xi mét ?
Giải
Gọi cạnh của hình lập phương là x(dm) ; đk : x >0.
Ta có: x3 = 64 thì x = 4 vì 43 = 64
Vậy cạnh của hình lập phương là 4dm
* Từ 43 = 64 ta gọi 4 là căn bậc ba của 64
x
Định nghĩa: Căn bậc ba của một số a là số x sao cho x3 = a
Ví dụ 1: SGK/ 35
* Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
Kí hiệu:
* Chú ý:
?1 Tìm căn bậc ba của mỗi số sau:
a) 27 b) - 64 c) 0 d)
Giải
a)
b)
c)
d)
* Nhận xét: SGK / 35
So sánh
Căn bậc hai
Căn bậc ba
- Chỉ số không âm mới có căn bậc hai.
- Mỗi số a đều có duy nhất căn bậc ba.
- Số a > 0 có 2 căn bậc hai là hai số đối nhau: và -
- Số 0 có một căn bậc hai là 0.
Số a > 0 có căn bậc ba là số dương.
Số 0 có căn bậc ba là 0.
- Số a < 0 có căn bậc ba là số âm.
Bài tập: Điền vào chỗ trống để được khẳng định đúng:
Với a,b 0:
a < b ?
(b 0)
Trả lời: Điền vào chỗ trống để được khẳng định đúng:
Với a,b 0 :
a < b ?
(b 0)
2. Tính chất
* Ví dụ 2: So sánh
2 và
Giải
Ta có :
Mà 8 > 7 nên
. Vậy
*Ví dụ 3: Rút gọn:
= 2a - 5a
= - 3a
?2 Tính
theo hai cách
*Cách 1:
= 12 : 4
= 3
* Cách 2:
= 3
Bài tập:
Bài 1: Tính:
a) b)
Giải
Bài 2: So sánh
a) 5 và b) và
Giải
Ta có: 5 = .
Mà 125 > 123 nên > .Vậy 5 >
b) Ta có:

Mà 750 < 1080 nên
Vậy
Bài 3: Giải phương trình:
Hướng dẫn về nhà:
Học định nghĩa, chú ý, nhận xét, so sánh và phân biệt căn bậc hai và căn bậc ba.
Ôn tập lại các phép biến đổi căn bậc hai, ôn lại các kiến thức đã học từ đầu năm đến nay.
Trả lời các câu hỏi và bài tập phần ôn tập chương.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hà Ngọc Khánh
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)