Chương I. §9. Căn bậc ba
Chia sẻ bởi L£ Minh Ng¢N |
Ngày 05/05/2019 |
38
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §9. Căn bậc ba thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Chúc các em có giờ học bổ ích
Tru?ng THCS Phự Võn
Kiểm tra bài cũ
Ta nói 4 là căn bậc ba của 64
Bi toán : M?t ngu?i th? c?n lm m?t thựng hỡnh l?p phuong ch?a du?c 64 m3.
H?i ngu?i th? dú ph?i ch?n d? di c?nh hỡnh l?p phuong l bao nhiờu?
Gọi x là cạnh hình lập phương, V thể tích hình lập phương.
Hãy nêu công thức tính thể tích của hình lập phương?
V= x3
x3= ?
V = 64
x = ? dm
Ta có 43 = 64; người ta gọi 4 l căn bâc ba của 64.
Vậy căn bậc ba của một s? a l một số x như thế no ?
Tìm căn bậc ba của - 8?
Tìm căn bâc ba của 8?
Căn bậc ba của 8 là 2 vì 23= 8
Căn bậc ba của 8 là 2 vì (-2)3= 8
Cn bỊc ba ca -27 l -3 v (-3)3 = -27
Tìm căn bậc ba của 0?
Tìm căn bậc ba của - 27?
Căn bậc ba của 0 là 0.
chỉ số căn thức
số lấy căn
I.Định nghĩa:
1.ĐN: Căn bậc ba của một số a là số x sao cho x3 = a
2.Kí hiệu: Căn bậc ba của một số a được kí hiệu là
X
X
X
X
Bài tập: Các khẳng định sau đúng hay sai?
X
Hãy so sánh:
Và
I. Định nghĩa:
1. ĐN:
2. Kí hiệu:
3. Chú ý:
Nêu nhận xét về căn bậc ba của số dương, số âm, số 0?
Đáp án:
* - Căn bậc ba của một số dương là số dương.
- Căn bậc ba của số âm là số âm.
- Căn bậc ba của 0 là 0.
Nhận xét:
* Mìi sỉ a u cê duy nhÍt mĩt cn bỊc ba.
Hãy nêu lại nhận xét về căn bậc hai?
- Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba.
- Căn bậc ba của một số dương là số dương.
- Căn bậc ba của 0 là 0.
- Căn bậc ba của số âm là số âm.
- Chỉ có số không âm mới có căn bậc hai.
- Số dương có hai căn bậc hai là 2 số đối nhau.
- Số 0 có căn bậc hai là 0.
- Số âm không có căn bậc hai.
Bài tập: Điền vào chỗ (.) để hoàn thành các công thức sau:
Với
Với a ? 0, b > 0 :
Với a, b ? 0 :
Với a ? 0, b > 0 :
c) Vi b ? 0, ta cê:
Tính chất:
Tương tự hãy hoàn thành các công thức sau:
c) Vi b ? 0, ta cê:
= 12 : 4 = 3
Cách 1:
Cách 2:
HOạT động nhóm
Máy fx500MS:
Bấm:
KQ: 12
Vậy
Hướng dẫn: Cách tìm căn bậc ba của một số bằng bảng lập phương.
Ví dụ:
Vàỡ
N
0
1
9
. . .
1
2
3
...
...
4,6
...
7,0
...
344,5
103,16
13
19
...
hướng dẫn về nhà
- Học thuộc định nghĩa, tính chất căn bậc ba
- Đọc bài đọc thêm về tìm căn bậc ba nhờ bảng số và MTBT
- Chuẩn bị nội dung bài học sau: Ôn tập chương I
- Làm các bài tập: 69 trang 36-SGK; 70; 71; 72 trang 42-SGK
CHÀO TẠM BIỆT
Tru?ng THCS Phự Võn
Kiểm tra bài cũ
Ta nói 4 là căn bậc ba của 64
Bi toán : M?t ngu?i th? c?n lm m?t thựng hỡnh l?p phuong ch?a du?c 64 m3.
H?i ngu?i th? dú ph?i ch?n d? di c?nh hỡnh l?p phuong l bao nhiờu?
Gọi x là cạnh hình lập phương, V thể tích hình lập phương.
Hãy nêu công thức tính thể tích của hình lập phương?
V= x3
x3= ?
V = 64
x = ? dm
Ta có 43 = 64; người ta gọi 4 l căn bâc ba của 64.
Vậy căn bậc ba của một s? a l một số x như thế no ?
Tìm căn bậc ba của - 8?
Tìm căn bâc ba của 8?
Căn bậc ba của 8 là 2 vì 23= 8
Căn bậc ba của 8 là 2 vì (-2)3= 8
Cn bỊc ba ca -27 l -3 v (-3)3 = -27
Tìm căn bậc ba của 0?
Tìm căn bậc ba của - 27?
Căn bậc ba của 0 là 0.
chỉ số căn thức
số lấy căn
I.Định nghĩa:
1.ĐN: Căn bậc ba của một số a là số x sao cho x3 = a
2.Kí hiệu: Căn bậc ba của một số a được kí hiệu là
X
X
X
X
Bài tập: Các khẳng định sau đúng hay sai?
X
Hãy so sánh:
Và
I. Định nghĩa:
1. ĐN:
2. Kí hiệu:
3. Chú ý:
Nêu nhận xét về căn bậc ba của số dương, số âm, số 0?
Đáp án:
* - Căn bậc ba của một số dương là số dương.
- Căn bậc ba của số âm là số âm.
- Căn bậc ba của 0 là 0.
Nhận xét:
* Mìi sỉ a u cê duy nhÍt mĩt cn bỊc ba.
Hãy nêu lại nhận xét về căn bậc hai?
- Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba.
- Căn bậc ba của một số dương là số dương.
- Căn bậc ba của 0 là 0.
- Căn bậc ba của số âm là số âm.
- Chỉ có số không âm mới có căn bậc hai.
- Số dương có hai căn bậc hai là 2 số đối nhau.
- Số 0 có căn bậc hai là 0.
- Số âm không có căn bậc hai.
Bài tập: Điền vào chỗ (.) để hoàn thành các công thức sau:
Với
Với a ? 0, b > 0 :
Với a, b ? 0 :
Với a ? 0, b > 0 :
c) Vi b ? 0, ta cê:
Tính chất:
Tương tự hãy hoàn thành các công thức sau:
c) Vi b ? 0, ta cê:
= 12 : 4 = 3
Cách 1:
Cách 2:
HOạT động nhóm
Máy fx500MS:
Bấm:
KQ: 12
Vậy
Hướng dẫn: Cách tìm căn bậc ba của một số bằng bảng lập phương.
Ví dụ:
Vàỡ
N
0
1
9
. . .
1
2
3
...
...
4,6
...
7,0
...
344,5
103,16
13
19
...
hướng dẫn về nhà
- Học thuộc định nghĩa, tính chất căn bậc ba
- Đọc bài đọc thêm về tìm căn bậc ba nhờ bảng số và MTBT
- Chuẩn bị nội dung bài học sau: Ôn tập chương I
- Làm các bài tập: 69 trang 36-SGK; 70; 71; 72 trang 42-SGK
CHÀO TẠM BIỆT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: L£ Minh Ng¢N
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)