Chương I. §9. Căn bậc ba
Chia sẻ bởi Nguyễn Tuấn Anh |
Ngày 05/05/2019 |
39
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §9. Căn bậc ba thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Lớp 9C
Kính chào các thầy, cô giáo!
Đại Số - Tiết 14: CĂN BẬC BA
Người thực hiện: NGUYỄN THỊ THẢO
Kiểm tra bài cũ
?1: Nêu định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm?
?2: Số như thế nào thì có căn bậc hai? Với mỗi số có mấy căn bậc hai?
Trả lời ?1: Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a.
Trả lời ?2: + Số không âm mới có căn bậc hai.
+ Với a = 0 có một căn bậc hai là chính số 0.
+ Với a > 0 có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau và -
1- Khái niệm căn bậc ba:
Bài toán: Một người thợ cần làm một thùng hình lập phương chứa được đúng 64 lít nước. Hỏi người thợ đó phải chọn độ dài cạnh của thùng là bao nhiêu đề xi mét?
Giải: Gọi độ dài cạnh của thùng hình lập phương là x (dm); ĐK: x > 0
Theo bài ra ta có: x3 = 64
=> x = 4 (vì 43 = 64)
Giá trị x = 4 thoả mãn điều kiện. Vậy độ dài cạnh của thùng là 4 dm.
b)Định nghĩa: Căn bậc ba của một số a là số x sao cho x3 = a.
Nhận xét: + Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba.
Kí hiệu: (3 gọi là chỉ số của căn)
- Căn bậc ba của số dương là số dương
- Căn bậc ba của số 0 là số 0
- Căn bậc ba của số âm là số âm
Ti?t 14: Bài 9: CĂN BẬC BA
b)Định nghĩa: Căn bậc ba của một số a là số x sao cho x3 = a.
Nhận xét: + Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba.
Kí hiệu: (3 gọi là chỉ số của căn)
- Căn bậc ba của số dương là số dương
- Căn bậc ba của số 0 là số 0
- Căn bậc ba của số âm là số âm
Chú ý: ( )3 = = a
?1
Tìm căn bậc ba của mỗi số sau:
a) 27; b) -64 ; c) 0; d)
Giải: a)
b)
c)
d)
Ti?t 14: Bài 9: CĂN BẬC BA
Bài tập: Điền vào dấu (.) để hoàn thành các công thức sau:
a) Với a; b 0 ta có a < b
b) Với a; b 0 ta có
c) Với a 0, b > 0 ta có
c) Với a 0, b > 0 ta có
Giải: a)
Với a; b 0 ta có
c) Với a 0, b > 0 ta có
b) Với a ;b 0 ta có
Ti?t 14: Bài 9: CĂN BẬC BA
2- Tính chất:
b)
c) Với b 0, ta có:
Ví dụ:
So sánh
Giải:
Vậy
Ti?t 14: Bài 9: CĂN BẬC BA
Ví dụ 2) Rút gọn biểu thức
Giải:
Giải:
Ti?t 14: Bài 9: CĂN BẬC BA
Bài tập?2: Thực hiện phép tính b?ng 2 cach.
Giảic1
Giải c2
Ti?t 14: Bài 9: CĂN BẬC BA
Các nội dung cần ghi nhớ:
Định nghĩa: Căn bậc ba của một số a là số x sao cho x3 = a.
Nhận xét: + Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba.
Kí hiệu: (3 gọi là chỉ số của căn)
- Căn bậc ba của số dương là số dương
- Căn bậc ba của số 0 là số 0
- Căn bậc ba của số âm là số âm
Tính chất:
b)
c) Với b 0, ta có:
Ti?t 14: Bài 9: CĂN BẬC BA
Hướng dẫn về nhà
Học thuộc các kiến thức cơ bản về căn bậc ba và biết áp dụng vào giải bài tập
Đọc bài đọc thêm: "Tìm căn bậc ba nhờ bảng số và máy tính bỏ túi"
Hệ thống toàn bộ kiến thức chương can bậc hai
Làm bài tập: 70; 71; 72- tr 40 SGK
bài tập 96; 97; 98 - tr18 SBT
Chúc các thầy,cô giáo mạnh khoẻ!
Chúc các em chăm ngoan học giỏi!
Kính chào các thầy, cô giáo!
Đại Số - Tiết 14: CĂN BẬC BA
Người thực hiện: NGUYỄN THỊ THẢO
Kiểm tra bài cũ
?1: Nêu định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm?
?2: Số như thế nào thì có căn bậc hai? Với mỗi số có mấy căn bậc hai?
Trả lời ?1: Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a.
Trả lời ?2: + Số không âm mới có căn bậc hai.
+ Với a = 0 có một căn bậc hai là chính số 0.
+ Với a > 0 có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau và -
1- Khái niệm căn bậc ba:
Bài toán: Một người thợ cần làm một thùng hình lập phương chứa được đúng 64 lít nước. Hỏi người thợ đó phải chọn độ dài cạnh của thùng là bao nhiêu đề xi mét?
Giải: Gọi độ dài cạnh của thùng hình lập phương là x (dm); ĐK: x > 0
Theo bài ra ta có: x3 = 64
=> x = 4 (vì 43 = 64)
Giá trị x = 4 thoả mãn điều kiện. Vậy độ dài cạnh của thùng là 4 dm.
b)Định nghĩa: Căn bậc ba của một số a là số x sao cho x3 = a.
Nhận xét: + Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba.
Kí hiệu: (3 gọi là chỉ số của căn)
- Căn bậc ba của số dương là số dương
- Căn bậc ba của số 0 là số 0
- Căn bậc ba của số âm là số âm
Ti?t 14: Bài 9: CĂN BẬC BA
b)Định nghĩa: Căn bậc ba của một số a là số x sao cho x3 = a.
Nhận xét: + Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba.
Kí hiệu: (3 gọi là chỉ số của căn)
- Căn bậc ba của số dương là số dương
- Căn bậc ba của số 0 là số 0
- Căn bậc ba của số âm là số âm
Chú ý: ( )3 = = a
?1
Tìm căn bậc ba của mỗi số sau:
a) 27; b) -64 ; c) 0; d)
Giải: a)
b)
c)
d)
Ti?t 14: Bài 9: CĂN BẬC BA
Bài tập: Điền vào dấu (.) để hoàn thành các công thức sau:
a) Với a; b 0 ta có a < b
b) Với a; b 0 ta có
c) Với a 0, b > 0 ta có
c) Với a 0, b > 0 ta có
Giải: a)
Với a; b 0 ta có
c) Với a 0, b > 0 ta có
b) Với a ;b 0 ta có
Ti?t 14: Bài 9: CĂN BẬC BA
2- Tính chất:
b)
c) Với b 0, ta có:
Ví dụ:
So sánh
Giải:
Vậy
Ti?t 14: Bài 9: CĂN BẬC BA
Ví dụ 2) Rút gọn biểu thức
Giải:
Giải:
Ti?t 14: Bài 9: CĂN BẬC BA
Bài tập?2: Thực hiện phép tính b?ng 2 cach.
Giảic1
Giải c2
Ti?t 14: Bài 9: CĂN BẬC BA
Các nội dung cần ghi nhớ:
Định nghĩa: Căn bậc ba của một số a là số x sao cho x3 = a.
Nhận xét: + Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba.
Kí hiệu: (3 gọi là chỉ số của căn)
- Căn bậc ba của số dương là số dương
- Căn bậc ba của số 0 là số 0
- Căn bậc ba của số âm là số âm
Tính chất:
b)
c) Với b 0, ta có:
Ti?t 14: Bài 9: CĂN BẬC BA
Hướng dẫn về nhà
Học thuộc các kiến thức cơ bản về căn bậc ba và biết áp dụng vào giải bài tập
Đọc bài đọc thêm: "Tìm căn bậc ba nhờ bảng số và máy tính bỏ túi"
Hệ thống toàn bộ kiến thức chương can bậc hai
Làm bài tập: 70; 71; 72- tr 40 SGK
bài tập 96; 97; 98 - tr18 SBT
Chúc các thầy,cô giáo mạnh khoẻ!
Chúc các em chăm ngoan học giỏi!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Tuấn Anh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)