Chương I. §9. Căn bậc ba
Chia sẻ bởi Vũ Thị Mai |
Ngày 05/05/2019 |
47
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §9. Căn bậc ba thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo dự giờ lớp 9c
Kiểm tra
Câu 1: Nêu định nghĩa căn bậc hai số học của một số a không âm?
Câu 2: Với a > 0, a = 0 mỗi số có mấy căn bậc hai?
Chữa bài tập 84(a) SBT: Tìm x biết:
Với a > 0 ta có x=
?
x? 0
= a
Với mỗi số a > 0 có đúng hai căn bậc hai là
Với số 0 có một căn bậc hai là chính số 0.
Và
Trả lời
Chú ý: Chỉ có những số không âm mới có căn bậc hai.
Bài 84: Điều kiện x ?-5. Kết quả x =-1 (Thoả mãn điều kiện).
Tiết 15: Căn bậc ba
Mục tiêu:
*Nắm được định nghĩa căn bậc ba và kiểm tra được một số là căn bậc ba của một số khác.
*Biết được một số tính chất của căn bậc ba.
*Được giới thiệu về tìm căn bậc ba bằng bảng số và máy tính bỏ túi.
Bài toán:
Tóm tắt:
Thùng hình lập phương
V =64 (dm3)
Tính độ dài cạnh của thùng?
Gọi độ dài cạnh của hình lập phương là x (dm) Đk:x > 0.
Thì thể tích của hình lập phương tính theo công thức:
V = x3
Theo đề bài ta có: x3 = 64 => x = 4 ( vì 43 =64)
I. Khái niệm căn bậc ba
Bài giải
Căn bậc ba của một số a là một số x sao cho x3 = a
Hãy tìm căn bậc ba của 8; 0; -1; -125.
*Căn bậc ba của 8 là 2 vì 23 =8.
*Căn bậc ba của 0 là 0 vì 03 =0.
*Căn bậc ba của -1 là -1 vì (-1)3 = -1
*Căn bậc ba của -125 là -5 vì (-5)3 = -125
Mỗi một số trên chỉ có đúng một căn bậc ba
Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba. Kí hiệu là
Căn bậc ba của một số dương là số dương.
cân bậc ba của số 0 là số 0.
Căn bậc ba của số âm là số âm.
Sự khác nhau giữa căn bậc hai và căn bậc ba
Số 3 gọi là chỉ số của căn
Phép tìm căn bậc ba của một số gọi là phép khai căn bậc ba.
Vậy
*Điều kiện tồn tại
*Số lượng căn
*Chỉ có số không âm mới có căn bậc hai - Mọi số đều có căn bậc ba
*Mỗi số không âm có hai căn bậc hai là hai số đối nhau.
*Mỗi só chỉ có duy nhất một căn bậc ba.
Bài giải:
Bài ? 1: Tìm căn bậc ba của mỗi số sau:
a) 27; b) -64; c) 0; d) 1/125
Bài giải
Bài tập 67 SGK: Hãy tìm
Tương tự
Bấm phím SHIFT
*Đặt số lên màn hình
Bài giải
Cách tìm căn bậc ba bằng máy tính bỏ túi
Điền vào chỗ trống để hoàn thành các công thức sau:
Với a,b ? 0
a < b
b> 0
Với a ? 0,
Đáp án
a
b
a
b
a
b
2. Tính chất của căn bậc ba:
Với mọi số thực a;b ta có:
Bài ?2 Tính bằng hai cách:
Bài giải:
3/ Luyện tập:
Bài tập 68 T36 SGK: Tính
bài giải:
Bài 69 T36 SGK; So sánh (Học sinh làm theo nhóm)
a/ 5 và
b/
và
bài giải:
Có nhận xét gì về căn bậc n của một số a
Với n = 2k ( k là số tự nhiên khác 0) và a không âm ta có hai căn bậc hai của a là
Căn bậc n của một số a ( n là số tự nhiên n>1) là một số mà luỹ thừa bậc n của nó bằng a
Với n = 2k +1(k là số tự nhiên khác 0 ta có một căn bậc hai của a là
hƯớNG dẫN về nhà
*Làm bài tập:70,71,72 SGK;96,97,98 SBT.
*Đọc bài đọc thêm T36,37,38 SGK về cách dùng bảng lập phương.
*Làm 5 câu hỏi ôn tập chương
Kiểm tra
Câu 1: Nêu định nghĩa căn bậc hai số học của một số a không âm?
Câu 2: Với a > 0, a = 0 mỗi số có mấy căn bậc hai?
Chữa bài tập 84(a) SBT: Tìm x biết:
Với a > 0 ta có x=
?
x? 0
= a
Với mỗi số a > 0 có đúng hai căn bậc hai là
Với số 0 có một căn bậc hai là chính số 0.
Và
Trả lời
Chú ý: Chỉ có những số không âm mới có căn bậc hai.
Bài 84: Điều kiện x ?-5. Kết quả x =-1 (Thoả mãn điều kiện).
Tiết 15: Căn bậc ba
Mục tiêu:
*Nắm được định nghĩa căn bậc ba và kiểm tra được một số là căn bậc ba của một số khác.
*Biết được một số tính chất của căn bậc ba.
*Được giới thiệu về tìm căn bậc ba bằng bảng số và máy tính bỏ túi.
Bài toán:
Tóm tắt:
Thùng hình lập phương
V =64 (dm3)
Tính độ dài cạnh của thùng?
Gọi độ dài cạnh của hình lập phương là x (dm) Đk:x > 0.
Thì thể tích của hình lập phương tính theo công thức:
V = x3
Theo đề bài ta có: x3 = 64 => x = 4 ( vì 43 =64)
I. Khái niệm căn bậc ba
Bài giải
Căn bậc ba của một số a là một số x sao cho x3 = a
Hãy tìm căn bậc ba của 8; 0; -1; -125.
*Căn bậc ba của 8 là 2 vì 23 =8.
*Căn bậc ba của 0 là 0 vì 03 =0.
*Căn bậc ba của -1 là -1 vì (-1)3 = -1
*Căn bậc ba của -125 là -5 vì (-5)3 = -125
Mỗi một số trên chỉ có đúng một căn bậc ba
Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba. Kí hiệu là
Căn bậc ba của một số dương là số dương.
cân bậc ba của số 0 là số 0.
Căn bậc ba của số âm là số âm.
Sự khác nhau giữa căn bậc hai và căn bậc ba
Số 3 gọi là chỉ số của căn
Phép tìm căn bậc ba của một số gọi là phép khai căn bậc ba.
Vậy
*Điều kiện tồn tại
*Số lượng căn
*Chỉ có số không âm mới có căn bậc hai - Mọi số đều có căn bậc ba
*Mỗi số không âm có hai căn bậc hai là hai số đối nhau.
*Mỗi só chỉ có duy nhất một căn bậc ba.
Bài giải:
Bài ? 1: Tìm căn bậc ba của mỗi số sau:
a) 27; b) -64; c) 0; d) 1/125
Bài giải
Bài tập 67 SGK: Hãy tìm
Tương tự
Bấm phím SHIFT
*Đặt số lên màn hình
Bài giải
Cách tìm căn bậc ba bằng máy tính bỏ túi
Điền vào chỗ trống để hoàn thành các công thức sau:
Với a,b ? 0
a < b
b> 0
Với a ? 0,
Đáp án
a
b
a
b
a
b
2. Tính chất của căn bậc ba:
Với mọi số thực a;b ta có:
Bài ?2 Tính bằng hai cách:
Bài giải:
3/ Luyện tập:
Bài tập 68 T36 SGK: Tính
bài giải:
Bài 69 T36 SGK; So sánh (Học sinh làm theo nhóm)
a/ 5 và
b/
và
bài giải:
Có nhận xét gì về căn bậc n của một số a
Với n = 2k ( k là số tự nhiên khác 0) và a không âm ta có hai căn bậc hai của a là
Căn bậc n của một số a ( n là số tự nhiên n>1) là một số mà luỹ thừa bậc n của nó bằng a
Với n = 2k +1(k là số tự nhiên khác 0 ta có một căn bậc hai của a là
hƯớNG dẫN về nhà
*Làm bài tập:70,71,72 SGK;96,97,98 SBT.
*Đọc bài đọc thêm T36,37,38 SGK về cách dùng bảng lập phương.
*Làm 5 câu hỏi ôn tập chương
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Mai
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)