Chương I. §9. Căn bậc ba

Chia sẻ bởi Phạm Ngọc Hà | Ngày 05/05/2019 | 47

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §9. Căn bậc ba thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:

KIỂM TRA BÀI CŨ
1.Tìm diều kiện xác định của các biểu thức sau:
2.Nhắc lại công thức tính thể tích hình lập phương . Áp dụng tính:
Cạnh của hình lập phương biết thể tích của nó bằng 27cm3
Thể tích hình lập phương cạnh a: V= a3
Hình lập phương có thể tích là 27 nên cạnh hình lập phương là 3 cm vì : 33 = 27
Căn bậc ba của 27 là 3
Đinh nghĩa:
Căn bậc ba của một số a là số x sao cho x3 = a
Ví dụ : 2 là căn bậc ba của 8 , vì 23 = 8
-5 là căn bậc ba của -125 , vì (-5)3 = -125
Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba.
- Căn bậc ba của số a được kí hiệu:
Chỉ số lấy căn
Số khai căn
*/ Nhận xét:
+/ Căn bậc ba của số dương là số dương.
+/ Căn bậc ba của số 0 là số 0.
+/ Căn bậc ba của số âm là số âm
*/Chú ý :
? Vậy giữa căn bậc hai và căn bậc ba có gì khác nhau?
Căn bậc hai
Căn bậc ba
- Chỉ có số không âm mới có căn bậc hai
- Mọi số đều có căn bậc ba
- Số dương có hai căn bậc hai là hai số đối nhau. Số 0 có một căn bậc hai
- Bất kỳ số nào cũng chỉ có duy nhất một căn bậc ba
? Đây là các đẳng thức nêu lên các tính chất của phép toán nào ?
*/ Tính chất của phép khai phương
*/ Tính chất của căn bậc ba
a
b
a
b
b
a
*/ Điền phần còn thiếu vào chỗ trống để được dẳng thức đúng:
? Tương tự hãy hoàn thành các đẳng thức sau:
a
a
a
b
b
b
Ví dụ 2: So sánh 2 và
Ta có :
mà 8 > 7
nên
Vậy 2 >
So sánh: 5 và
Ta có:
Mà 125 > 123 nên
Vậy 5 >
Ví dụ 3:Rút gọn
Ta có:
= 2a – 5a = -3a
?2Tính
theo hai cách
Cách 1:
= 12 : 4 = 3
Cách 2:
=3
Áp dụng tính : a)
b)
=3 - (-2) – 5 = 3+2-5 = 0
= 3 – 6 = -3
CĂN BẬC BA
-
Shift
5
1
2
=
8
*/ Tìm căn bậc ba của một số bằng bảng lập phương
N
0
1
9
. . .

1
2
3
...
...
4,6
...
7,0
...
344,5
103,16
13
19
...
= 7,01
= 4,69 – 0,002 = 4,688
= 4,69 – 0,003 = 4,687
Hoặc:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Ngọc Hà
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)