Chương I. §9. Căn bậc ba
Chia sẻ bởi Lê Thị Tú |
Ngày 05/05/2019 |
40
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §9. Căn bậc ba thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Và các em học sinh lớp 9A1
Kính Chào Quý Thầy Cô
GV : L Th? T
Kiểm tra bài cũ
Ta nói 3 là căn bậc ba của 27
Câu 1:
1- Nêu định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm?
2- Với a > 0 có mấy căn bậc hai?
3- Với a = 0 có mấy căn bậc hai?
1 - Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a.
2- Với a > 0 , có đúng hai căn bậc hai là và
3- Với a = 0 có một căn bậc hai là chính số 0.
Vì 33 = 27
Tiết14: 9. CAN B?C BA
1. Khái niệm căn bậc ba
V = 64 lít
*Bài toán : Một người thợ cần làm
một thùng hình lập phương chứa
được đúng 64 lít nước. Hỏi người
thợ phải chọn độ dài cạnh của thùng
là bao nhiêu đêximet ( dm) ?
Giải
Gọi x ( dm) : độ dài cạnh của thùng hình lập phương.
x = 4
Vậy độ dài cạnh của thùng là 4 dm.
Từ 43 = 64, người ta gọi 4 là căn bậc ba của 64
X=?
Bài toán cho biết gì và yêu cầu tìm gì?
Thể tích hình lập phương được tính như thế nào?
Như vậy ta phải tìm x sao cho x3 = 64, em tìm được x bằng bao nhiêu?
= 64dm3
Ta có : x3 = 64 = 43
Vậy x là căn bậc ba của a khi nào?
Tiết14: 9. CAN B?C BA
1. Khái niệm căn bậc ba
*Định nghĩa:
Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a
Ví dụ 1:
Kiểm tra các khẳng định sau:
1) Căn bậc ba của 8 là 2
2) - 4 là căn bậc ba của 64
3) -5 là căn bậc ba của -125
4) Số 0 không có căn bậc ba
5) 3 lớn hơn căn bậc ba của 27
Đúng vì 23 =8
Sai vì 43 =64 nên 4 là căn bậc ba của 64
Đúng vì (-5)3 = -125
Sai vì 03 =0 nên 0 là căn bậc ba của 0
Sai vì 33 = 27 nên 3 là căn bậc ba của 27
* Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
chỉ số căn thức
số lấy căn
* Chú ý:
Kí hiệu: Căn bậc ba của a là
Phép tìm căn bậc ba của một số được gọi là phép khai căn bậc ba
Máy fx500MS:
Bấm:
KQ: 12
Vậy
1
SHIFT
7
2
8
=
Qua VD trên, em có nhận xét gì về căn bậc ba của số dương, số âm, số 0 ?
Đáp án:
*Định nghĩa: Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a
Tiết14: 9. CAN B?C BA
* Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
* Chú ý:
*Nhận xét:
Căn bậc ba của số dương là số dương;
Căn bậc ba của số âm là số âm;
Căn bậc ba của số 0 là chính số 0.
1. Khái niệm căn bậc ba
*Định nghĩa: Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a
Tiết14: 9. CAN B?C BA
* Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
* Chỳ ý:
*Nhận xét:
Căn bậc ba của số dương là số dương;
Căn bậc ba của số âm là số âm;
Căn bậc ba của số 0 là chính số 0.
1. Khái niệm căn bậc ba
?
Căn bậc hai
Căn bậc ba
- Chỉ có số không âm mới có căn bậc hai
- Mọi số đều có căn bậc ba
- Số dương có hai căn bậc hai là hai số đối nhau. Số 0 có một căn bậc hai
- Bất kỳ số nào cũng chỉ có duy nhất một căn bậc ba
? Vậy giữa căn bậc hai và căn bậc ba có gì khác nhau
? Đây là các đẳng thức nêu lên các tính chất của phép toán nào ?
*/ Tính chất của phép khai phương(t/c của căn bậc hai)
*/ Tính chất của căn bậc ba
a
b
a
b
b
a
*/ Điền vào … để được đẳng thức đúng:
Tiết14: 9. CAN B?C BA
1. Khái niệm căn bậc ba
2. Tính chất:
Ví dụ 3: Rút gọn
Ví dụ 2: So sánh 3 và
= 12 : 4 = 3
Cách1:
Cách2:
Bài tập: Chứng minh đẳng thức sau:
*Định nghĩa: Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a
Tiết14: 9. CAN B?C BA
* Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
* Chỳ ý:
*Nhận xét:
Căn bậc ba của số dương là số dương;
Căn bậc ba của số âm là số âm;
Căn bậc ba của số 0 là chính số 0.
1. Khái niệm căn bậc ba
2. Tính chất:
a) a < b <=>
c) Với ta có
*Cách tìm căn bậc ba một số bằng MTBT
Cảm ơn quý thầy cô đã dành thời gian theo dõi.
TRÒ CHƠI THƯ GIẢN
1
2
3
4
5
6
CON SỐ MAY MẮN
7
8
Đội A
Đội B
2
2
4
6
8
10
12
4
6
8
10
12
Điền vào chổ . để được câu đúng
5 là căn bậc ba của .
-3 là căn bậc ba của .
Căn bậc ba của 216 là .
125
-27
6
2. Giải phương trình
Vậy phương trình có tập nghiệm là:
S = {-3}
Giải
Xin chúc mừng!
Bạn nhận được
điểm thưởng.
4. So sánh
2 và
5.
Tính :
6. Số nào có căn bậc ba bằng -8 ?
Số -512
7.
Bài tập : Xác định đúng sai trong các kết luận sau
1/Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
2/Căn bậc ba của số dương là số dương
3/Căn bậc ba của số âm là số âm
4/Căn bậc ba của số 0 là chính số 0
Đ
Đ
Đ
Đ
Xin chúc mừng!
Bạn nhận được điểm thưởng.
Bài tập: Giải phương trình:
Bài tập: Cho a= và b= . Hãy so sánh a và b.
Kính Chào Quý Thầy Cô
GV : L Th? T
Kiểm tra bài cũ
Ta nói 3 là căn bậc ba của 27
Câu 1:
1- Nêu định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm?
2- Với a > 0 có mấy căn bậc hai?
3- Với a = 0 có mấy căn bậc hai?
1 - Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a.
2- Với a > 0 , có đúng hai căn bậc hai là và
3- Với a = 0 có một căn bậc hai là chính số 0.
Vì 33 = 27
Tiết14: 9. CAN B?C BA
1. Khái niệm căn bậc ba
V = 64 lít
*Bài toán : Một người thợ cần làm
một thùng hình lập phương chứa
được đúng 64 lít nước. Hỏi người
thợ phải chọn độ dài cạnh của thùng
là bao nhiêu đêximet ( dm) ?
Giải
Gọi x ( dm) : độ dài cạnh của thùng hình lập phương.
x = 4
Vậy độ dài cạnh của thùng là 4 dm.
Từ 43 = 64, người ta gọi 4 là căn bậc ba của 64
X=?
Bài toán cho biết gì và yêu cầu tìm gì?
Thể tích hình lập phương được tính như thế nào?
Như vậy ta phải tìm x sao cho x3 = 64, em tìm được x bằng bao nhiêu?
= 64dm3
Ta có : x3 = 64 = 43
Vậy x là căn bậc ba của a khi nào?
Tiết14: 9. CAN B?C BA
1. Khái niệm căn bậc ba
*Định nghĩa:
Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a
Ví dụ 1:
Kiểm tra các khẳng định sau:
1) Căn bậc ba của 8 là 2
2) - 4 là căn bậc ba của 64
3) -5 là căn bậc ba của -125
4) Số 0 không có căn bậc ba
5) 3 lớn hơn căn bậc ba của 27
Đúng vì 23 =8
Sai vì 43 =64 nên 4 là căn bậc ba của 64
Đúng vì (-5)3 = -125
Sai vì 03 =0 nên 0 là căn bậc ba của 0
Sai vì 33 = 27 nên 3 là căn bậc ba của 27
* Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
chỉ số căn thức
số lấy căn
* Chú ý:
Kí hiệu: Căn bậc ba của a là
Phép tìm căn bậc ba của một số được gọi là phép khai căn bậc ba
Máy fx500MS:
Bấm:
KQ: 12
Vậy
1
SHIFT
7
2
8
=
Qua VD trên, em có nhận xét gì về căn bậc ba của số dương, số âm, số 0 ?
Đáp án:
*Định nghĩa: Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a
Tiết14: 9. CAN B?C BA
* Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
* Chú ý:
*Nhận xét:
Căn bậc ba của số dương là số dương;
Căn bậc ba của số âm là số âm;
Căn bậc ba của số 0 là chính số 0.
1. Khái niệm căn bậc ba
*Định nghĩa: Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a
Tiết14: 9. CAN B?C BA
* Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
* Chỳ ý:
*Nhận xét:
Căn bậc ba của số dương là số dương;
Căn bậc ba của số âm là số âm;
Căn bậc ba của số 0 là chính số 0.
1. Khái niệm căn bậc ba
?
Căn bậc hai
Căn bậc ba
- Chỉ có số không âm mới có căn bậc hai
- Mọi số đều có căn bậc ba
- Số dương có hai căn bậc hai là hai số đối nhau. Số 0 có một căn bậc hai
- Bất kỳ số nào cũng chỉ có duy nhất một căn bậc ba
? Vậy giữa căn bậc hai và căn bậc ba có gì khác nhau
? Đây là các đẳng thức nêu lên các tính chất của phép toán nào ?
*/ Tính chất của phép khai phương(t/c của căn bậc hai)
*/ Tính chất của căn bậc ba
a
b
a
b
b
a
*/ Điền vào … để được đẳng thức đúng:
Tiết14: 9. CAN B?C BA
1. Khái niệm căn bậc ba
2. Tính chất:
Ví dụ 3: Rút gọn
Ví dụ 2: So sánh 3 và
= 12 : 4 = 3
Cách1:
Cách2:
Bài tập: Chứng minh đẳng thức sau:
*Định nghĩa: Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a
Tiết14: 9. CAN B?C BA
* Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
* Chỳ ý:
*Nhận xét:
Căn bậc ba của số dương là số dương;
Căn bậc ba của số âm là số âm;
Căn bậc ba của số 0 là chính số 0.
1. Khái niệm căn bậc ba
2. Tính chất:
a) a < b <=>
c) Với ta có
*Cách tìm căn bậc ba một số bằng MTBT
Cảm ơn quý thầy cô đã dành thời gian theo dõi.
TRÒ CHƠI THƯ GIẢN
1
2
3
4
5
6
CON SỐ MAY MẮN
7
8
Đội A
Đội B
2
2
4
6
8
10
12
4
6
8
10
12
Điền vào chổ . để được câu đúng
5 là căn bậc ba của .
-3 là căn bậc ba của .
Căn bậc ba của 216 là .
125
-27
6
2. Giải phương trình
Vậy phương trình có tập nghiệm là:
S = {-3}
Giải
Xin chúc mừng!
Bạn nhận được
điểm thưởng.
4. So sánh
2 và
5.
Tính :
6. Số nào có căn bậc ba bằng -8 ?
Số -512
7.
Bài tập : Xác định đúng sai trong các kết luận sau
1/Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
2/Căn bậc ba của số dương là số dương
3/Căn bậc ba của số âm là số âm
4/Căn bậc ba của số 0 là chính số 0
Đ
Đ
Đ
Đ
Xin chúc mừng!
Bạn nhận được điểm thưởng.
Bài tập: Giải phương trình:
Bài tập: Cho a= và b= . Hãy so sánh a và b.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Tú
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)