Chương I. §9. Căn bậc ba
Chia sẻ bởi Lý Thường Kiệt |
Ngày 05/05/2019 |
37
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §9. Căn bậc ba thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Chào Mừng Quí Thầy Cô
Về Dự Giờ Thăm Lớp
*Định nghĩa căn bậc hai:
- Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a
*Một số tính chất của căn bâc hai:
- Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính số 0
1. Khái niệm căn bậc ba:
Căn bâc ba của một số a là số x sao
cho x3 = a
* Định nghĩa:
* Bài toán:
Một người thợ cần làm một thùng hình
lập phương chứa được 64 lít nước.
Hỏi người thợ đó phải chọn độ dài cạnh
thùng là bao nhiêu đêximét?
Giải:
- Gọi độ dài cạnh của
thùng hình lập phương là x
Khi đó, thể tích thùng hình lập phương là
- Theo đề bài ta có: x3 =
- Suy ra: x =
- Vậy độ dài cạnh của thùng là 4dm.
43 = 64
4 là căn bậc ba của 64
x
64 lít
(dm)
, x > 0
x3
(dm3).
(vì 43 = 64)
4
64
1. Khái niệm căn bậc ba:
Phép tìm căn bậc ba của một số gọi là phép khai căn bậc ba.
* Định nghĩa:
Ví dụ:
- Căn bậc ba của 8 là
- Căn bậc ba của 0 là
- Căn bậc ba của -125 là
Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba.
Kí hiệu: Căn bậc ba của a là:
2
, vì 23 = 8
0
, vì 03 = 0
-5
, vì (-5)3 =-125
- Căn bậc ba của số dương là số
- Căn bậc ba của số âm là số
- Căn bậc ba của số 0 là
dương
chính số 0
âm
Chỉ số của căn
Căn bâc ba của một số a là số x sao
cho x3 = a
1. Khái niệm căn bậc ba:
Từ định nghĩa căn bậc ba, ta có:
* Định nghĩa:
Ví dụ:
- Căn bậc ba của 8 là
- Căn bậc ba của 0 là
- Căn bậc ba của -125 là
Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba.
Kí hiệu: Căn bậc ba của a là:
2
, vì 23 = 8
0
, vì 03 = 0
-5
, vì (-5)3 =-125
* Chú ý:
a
a
Căn bâc ba của một số a là số x sao
cho x3 = a
1. Khái niệm căn bậc ba:
* Định nghĩa:
Ví dụ:
- Căn bậc ba của 8 là
- Căn bậc ba của 0 là
- Căn bậc ba của -125 là
Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba.
Kí hiệu: Căn bậc ba của a là:
2
, vì 23 = 8
0
, vì 03 = 0
-5
, vì (-5)3 =-125
* Chú ý:
Căn bâc ba của một số a là số x sao
cho x3 = a
Bài tập:
Tìm căn bậc ba của mỗi số sau:
Giải:
a)
3
c)
d)
*Nhận xét:
Nêu sự khác nhau giữa căn bậc ba và căn bậc hai ?
- Chỉ có số không âm mới có căn bậc hai
Căn bậc ba
Căn bậc hai
-Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba.
-Căn bậc ba của số dương là số dương.
Số dương có hai căn bậc hai là hai
-Căn bậc ba của số âm là số âm.
- Số âm không có căn bậc hai.
số đối nhau.
1. Khái niệm căn bậc ba:
* Định nghĩa:
Ví dụ:
- Căn bậc ba của 8 là
- Căn bậc ba của 0 là
- Căn bậc ba của -125 là
Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba.
Kí hiệu: Căn bậc ba của a là:
2
, vì 23 = 8
0
, vì 03 = 0
-5
, vì (-5)3 =-125
* Chú ý:
Căn bâc ba của một số a là số x sao
cho x3 = a
2. Tính chất:
a)
b)
c)
Một số tính chất của căn bâc hai:
. . .
. . .
. . .
Điền vào dấu chấm (.) để hoàn thành công thức sau.
1. Khái niệm căn bậc ba:
* Định nghĩa:
Ví dụ:
- Căn bậc ba của 8 là
- Căn bậc ba của 0 là
- Căn bậc ba của -125 là
Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba.
Kí hiệu: Căn bậc ba của a là:
2
, vì 23 = 8
0
, vì 03 = 0
-5
, vì (-5)3 =-125
* Chú ý:
Căn bâc ba của một số a là số x sao
cho x3 = a
2. Tính chất:
Ví dụ 1:
Giải:
Ta có:
Vì 27 > 26 nên
Vậy
27
Rút gọn
Giải:
Ví dụ 2:
Ví dụ 3:
Cách 1: Ta chia 1728 cho 64 rồi khai căn bậc ba kết quả đó.
Cách 2: Tính giá trị từng căn bậc ba rồi thực hiện phép chia.
1. Khái niệm căn bậc ba:
* Định nghĩa:
Ví dụ:
- Căn bậc ba của 8 là
- Căn bậc ba của 0 là
- Căn bậc ba của -125 là
Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba.
Kí hiệu: Căn bậc ba của a là:
2
, vì 23 = 8
0
, vì 03 = 0
-5
, vì (-5)3 =-125
* Chú ý:
Căn bâc ba của một số a là số x sao
cho x3 = a
2. Tính chất:
Ví dụ 1:
Giải:
Ta có:
Vì 27 > 26 nên
Vậy
27
Rút gọn
Giải:
Ví dụ 2:
Giải:
Cách 1:
Cách 2:
Ví dụ 3:
TÌM CĂN BẬC BA BẰNG MÁY TÍNH BỎ TÚI
x3
3
.
3
7
5
=
1,5
Tìm giá trị gần đúng của căn bậc ba mỗi số sau bằng máy tính bỏ túi (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba)
a) 12 b) 25,3 c) - 37,91
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
1. Làm bài tập: 67, 68, 69 SGK/36
2. Đọc "Bài đọc thêm" SGK/36,37
3. Soạn 5 câu hỏi ôn tập chương, xem lại các công thức biến đổi căn thức.
Kính chào và chúc sức khỏe các thầy cô giáo
Chúc các em chăm ngoan học giỏi!
Về Dự Giờ Thăm Lớp
*Định nghĩa căn bậc hai:
- Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a
*Một số tính chất của căn bâc hai:
- Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính số 0
1. Khái niệm căn bậc ba:
Căn bâc ba của một số a là số x sao
cho x3 = a
* Định nghĩa:
* Bài toán:
Một người thợ cần làm một thùng hình
lập phương chứa được 64 lít nước.
Hỏi người thợ đó phải chọn độ dài cạnh
thùng là bao nhiêu đêximét?
Giải:
- Gọi độ dài cạnh của
thùng hình lập phương là x
Khi đó, thể tích thùng hình lập phương là
- Theo đề bài ta có: x3 =
- Suy ra: x =
- Vậy độ dài cạnh của thùng là 4dm.
43 = 64
4 là căn bậc ba của 64
x
64 lít
(dm)
, x > 0
x3
(dm3).
(vì 43 = 64)
4
64
1. Khái niệm căn bậc ba:
Phép tìm căn bậc ba của một số gọi là phép khai căn bậc ba.
* Định nghĩa:
Ví dụ:
- Căn bậc ba của 8 là
- Căn bậc ba của 0 là
- Căn bậc ba của -125 là
Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba.
Kí hiệu: Căn bậc ba của a là:
2
, vì 23 = 8
0
, vì 03 = 0
-5
, vì (-5)3 =-125
- Căn bậc ba của số dương là số
- Căn bậc ba của số âm là số
- Căn bậc ba của số 0 là
dương
chính số 0
âm
Chỉ số của căn
Căn bâc ba của một số a là số x sao
cho x3 = a
1. Khái niệm căn bậc ba:
Từ định nghĩa căn bậc ba, ta có:
* Định nghĩa:
Ví dụ:
- Căn bậc ba của 8 là
- Căn bậc ba của 0 là
- Căn bậc ba của -125 là
Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba.
Kí hiệu: Căn bậc ba của a là:
2
, vì 23 = 8
0
, vì 03 = 0
-5
, vì (-5)3 =-125
* Chú ý:
a
a
Căn bâc ba của một số a là số x sao
cho x3 = a
1. Khái niệm căn bậc ba:
* Định nghĩa:
Ví dụ:
- Căn bậc ba của 8 là
- Căn bậc ba của 0 là
- Căn bậc ba của -125 là
Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba.
Kí hiệu: Căn bậc ba của a là:
2
, vì 23 = 8
0
, vì 03 = 0
-5
, vì (-5)3 =-125
* Chú ý:
Căn bâc ba của một số a là số x sao
cho x3 = a
Bài tập:
Tìm căn bậc ba của mỗi số sau:
Giải:
a)
3
c)
d)
*Nhận xét:
Nêu sự khác nhau giữa căn bậc ba và căn bậc hai ?
- Chỉ có số không âm mới có căn bậc hai
Căn bậc ba
Căn bậc hai
-Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba.
-Căn bậc ba của số dương là số dương.
Số dương có hai căn bậc hai là hai
-Căn bậc ba của số âm là số âm.
- Số âm không có căn bậc hai.
số đối nhau.
1. Khái niệm căn bậc ba:
* Định nghĩa:
Ví dụ:
- Căn bậc ba của 8 là
- Căn bậc ba của 0 là
- Căn bậc ba của -125 là
Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba.
Kí hiệu: Căn bậc ba của a là:
2
, vì 23 = 8
0
, vì 03 = 0
-5
, vì (-5)3 =-125
* Chú ý:
Căn bâc ba của một số a là số x sao
cho x3 = a
2. Tính chất:
a)
b)
c)
Một số tính chất của căn bâc hai:
. . .
. . .
. . .
Điền vào dấu chấm (.) để hoàn thành công thức sau.
1. Khái niệm căn bậc ba:
* Định nghĩa:
Ví dụ:
- Căn bậc ba của 8 là
- Căn bậc ba của 0 là
- Căn bậc ba của -125 là
Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba.
Kí hiệu: Căn bậc ba của a là:
2
, vì 23 = 8
0
, vì 03 = 0
-5
, vì (-5)3 =-125
* Chú ý:
Căn bâc ba của một số a là số x sao
cho x3 = a
2. Tính chất:
Ví dụ 1:
Giải:
Ta có:
Vì 27 > 26 nên
Vậy
27
Rút gọn
Giải:
Ví dụ 2:
Ví dụ 3:
Cách 1: Ta chia 1728 cho 64 rồi khai căn bậc ba kết quả đó.
Cách 2: Tính giá trị từng căn bậc ba rồi thực hiện phép chia.
1. Khái niệm căn bậc ba:
* Định nghĩa:
Ví dụ:
- Căn bậc ba của 8 là
- Căn bậc ba của 0 là
- Căn bậc ba của -125 là
Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba.
Kí hiệu: Căn bậc ba của a là:
2
, vì 23 = 8
0
, vì 03 = 0
-5
, vì (-5)3 =-125
* Chú ý:
Căn bâc ba của một số a là số x sao
cho x3 = a
2. Tính chất:
Ví dụ 1:
Giải:
Ta có:
Vì 27 > 26 nên
Vậy
27
Rút gọn
Giải:
Ví dụ 2:
Giải:
Cách 1:
Cách 2:
Ví dụ 3:
TÌM CĂN BẬC BA BẰNG MÁY TÍNH BỎ TÚI
x3
3
.
3
7
5
=
1,5
Tìm giá trị gần đúng của căn bậc ba mỗi số sau bằng máy tính bỏ túi (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba)
a) 12 b) 25,3 c) - 37,91
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
1. Làm bài tập: 67, 68, 69 SGK/36
2. Đọc "Bài đọc thêm" SGK/36,37
3. Soạn 5 câu hỏi ôn tập chương, xem lại các công thức biến đổi căn thức.
Kính chào và chúc sức khỏe các thầy cô giáo
Chúc các em chăm ngoan học giỏi!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lý Thường Kiệt
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)