Chương I. §9. Căn bậc ba

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Mùi | Ngày 05/05/2019 | 34

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §9. Căn bậc ba thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:

Giáo viên: Nguyễn Thị Mùi
Trường THCS Thanh Lĩnh
Chào các thầy cô giáo và các em học sinh
Kiểm tra bài cũ
Ta nói 4 là căn bậc ba của 64
Tiết 14: Căn bậc ba
1. Khái niệm căn bậc ba
Bài toán(SGK)
Bài toán cho biết gì và yêu cầu tìm gì?
Thể tích hình lập phương được tính như thế nào?
Như vậy ta phải tìm x sao cho x3 = 64, em tìm được x bằng bao nhiêu?
Giải
Gọi x (dm) là độ dài cạnh hình lập phương. Theo bài ta có x3 = 64. Ta thấy x = 4 vì 43 = 64. Vậy độ dài cạnh hình lập phương bằng 4 dm
Từ 43 = 64 người ta gọi 4 là căn bậc ba của 64
Định nghĩa:
Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a
Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
Ví dụ 1:
Kiểm tra các khẳng định sau:
1) Căn bậc ba của 8 là 2
2) - 4 là căn bậc ba của 64
3) -5 là căn bậc ba của -125
4) Số 0 không có căn bậc ba
5) 3 lớn hơn căn bậc ba của 27
Đ
S
Đ
S
S
Tiết 14: Căn bậc ba
1. Khái niệm căn bậc ba
Bài toán(SGK)
Định nghĩa:
Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a
Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
Căn bậc ba của số a được kí hiệu là
Phép tìm căn bậc ba của một số được gọi là phép khai căn bậc ba
Hãy so sánh và ?
Ta có:
?1: Tìm căn bậc ba của mỗi số sau:
a) 27 b) - 64 c) 0 d)
Qua VD trên, em có nhận xét gì về căn bậc ba của số dương, số âm, số 0 ?
Nhận xét (SGK)
Tiết 14: Căn bậc ba
2. Tính chất
Định nghĩa:
Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a
Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
Căn bậc ba của số a được kí hiệu là
Ta có:
Nhận xét (SGK)
1. Khái niệm căn bậc ba
Bài toán(SGK)
Biết 8 < 27, hãy so sánh và
Tính và so sánh với
Tính và so sánh với
a) a < b <=>
c) Với ta có
Tiết 14: Căn bậc ba
2. Tính chất
Định nghĩa:
Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a
Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
Căn bậc ba của số a được kí hiệu là
Ta có:
Nhận xét (SGK)
1. Khái niệm căn bậc ba
Bài toán(SGK)
a) a < b <=>
c) Với ta có
Ví dụ 3: Rút gọn
Ta có 2 = , 8 > 7 nên:
8
8
>
Ví dụ 2: So sánh 2 và
Ta có:
a3
2a
-3a
?2: tính
theo hai cách.
Tiết 14: Căn bậc ba
2. Tính chất
Định nghĩa:
Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a
Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
Căn bậc ba của số a được kí hiệu là
Ta có:
Nhận xét (SGK)
1. Khái niệm căn bậc ba
Bài toán(SGK)
a) a < b <=>
c) Với ta có
?2: tính
theo hai cách.
Cách 1:
Cách 2:
Tiết 14: Căn bậc ba
2. Tính chất
Định nghĩa:
Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a
Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
Căn bậc ba của số a được kí hiệu là
Ta có:
Nhận xét (SGK)
1. Khái niệm căn bậc ba
Bài toán(SGK)
a) a < b <=>
c) Với ta có
Lưu ý:
Cách tìm căn bậc ba bằng bảng số và MTBT:
Bảng số:
Tra bảng lập phương tìm
1,728
1,20
Vậy
Tiết 14: Căn bậc ba
2. Tính chất
Định nghĩa:
Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a
Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
Căn bậc ba của số a được kí hiệu là
Ta có:
Nhận xét (SGK)
1. Khái niệm căn bậc ba
Bài toán(SGK)
a) a < b <=>
c) Với ta có
Lưu ý:
Cách tìm căn bậc ba bằng bảng số và MTBT:
Máy fx500MS:
Bấm:
KQ: 12
Vậy
1
SHIFT
7
2
8
củng cố - hướng dẫn về nhà
Trò chơi ô chữ
1
2
3
4
5
6
Câu1: Gồm 7 chữ cái.Đây là công cụ rất
tốt dùng để tìm căn bậc ba của một số
Câu2: Gồm 9 chữ cái
Khi x2 = a thì ta nói x là một.....................của a
Câu3: Gồm 6 chữ cái
Qua mỗi việc làm sai ta lại rút ra được một........................
Câu4: Gồm 7 chữ cái
là tên gọi của biểu thức có chứa
biến dưới dấu căn
Câu5: Gồm 5 chữ cái.Đây là tên gọi của lớp học ở phòng học số 2 trường ta
Câu6: Gồm 7 chữ cái
là kết quả ( viết bằng chữ ) của căn bậc ba của 1728
củng cố - hướng dẫn về nhà
Giờ này các em học được những vấn đề gì?
2. Tính chất
Định nghĩa:
Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a
Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
Căn bậc ba của số a được kí hiệu là
Ta có:
1. Khái niệm căn bậc ba
a) a < b <=>
c) Với ta có
3. Cách tìm căn bậc ba của một số bằng bảng số và MTBT
củng cố - hướng dẫn về nhà
Bài tập về nhà:
- Học thuộc định nghĩa, tính chất căn bậc ba
- Đọc bài đọc thêm về tìm căn bậc ba nhờ bảng số và MTBT
- Soạn tiết 16: Ôn tập chương 1
- Bài 67,68,69/36-SGK
Hướng dẫn bài 69/63 So sánh:
a) 5 và
Chúc các em học tốt!
Chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Mùi
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)