Chương I. §9. Căn bậc ba

Chia sẻ bởi Lý Bốn | Ngày 05/05/2019 | 34

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §9. Căn bậc ba thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:

NHiệt liệt chào mừng
quý thầy cô giáo về dự giờ thăm lớp
GV gi?ng d?y: lý văn bốn
Trường THCS Lương Thế Vinh
phòng gd & đt duy xuyên
2012 - 2013
trường thcs lương thế vinh
Kiểm tra bài cũ
2, Tìm cạnh của một hình hộp lập phương có thể tích là 64dm3
1, Nêu định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm ?
Với a > 0, a = 0 mỗi số có mấy căn bậc hai?
64 dm 2
x dm
Tiết 15: CĂN BẬC BA
1. Khái niệm căn bậc ba
Định nghĩa:
1) Căn bậc ba của 8 là 2
3) -4 là căn bậc ba của 64
2) 5 là căn bậc ba của 15
4) 6 là căn bậc ba của 18
Vì 23 = 8
Vì 15 = 5. 3 ≠ 53
Vì -43 ≠ 64
Vì 18 = 6. 3 ≠ 63
Đ
S
S
S
Các khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao?
1. Khái niệm căn bậc ba
Định nghĩa:
Kí hiệu:
Chú ý:
?1 Tìm căn bậc ba của
a) 27; b) –64; c) 0; d)
Tiết 15: CĂN BẬC BA
1. Khái niệm căn bậc ba
Định nghĩa:
Kí hiệu:
Chú ý:
Nhận xét:
Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
Căn bậc ba của số dương là số dương
Căn bậc ba của số âm là số âm
Căn bậc ba của số 0 là chính số 0
Tiết 15: CĂN BẬC BA
1. Khái niệm căn bậc ba
Định nghĩa:
Kí hiệu:
Chú ý:
Nhận xét:
So sánh sự giống nhau khác nhau của căn bậc hai và căn bậc ba ?
Có 2 căn bậc hai là 2 số đối nhau
Có 1 căn bậc ba là một số dương
Không có căn bậc hai
Có 1 Căn bậc hai là 0
Có 1 căn bậc ba là một số âm
Có 1 Căn bậc ba là 0
a
a
Tiết 15: CĂN BẬC BA
1. Khái niệm căn bậc ba
Định nghĩa:
Kí hiệu:
Chú ý:
Nhận xét:
=
Với a,b ≥ 0
a < b
.
a
b
a
b
b
a
? Điền vào dấu chấm ( ....... )
(b>0)
Tiết 15: CĂN BẬC BA
1. Khái niệm căn bậc ba
Định nghĩa:
Kí hiệu:
Chú ý:
Nhận xét:
=
a < b
.
a
b
a
b
b
a
(b>0)
2. Tính chất
C)
Với a,b ≥ 0
Tính chất của căn bậc hai
Tiết 15: CĂN BẬC BA
1. Khái niệm căn bậc ba
Định nghĩa:
Kí hiệu:
Chú ý:
Nhận xét:
2. Tính chất
C)
Tiết 15: CĂN BẬC BA
Ví dụ: 1, So sánh 2 và

Vì 8 > 7 nên
Giải
-
5a
=
.
-
5a
=
2a
- 5a
= - 3a
2,
1,
1. Khái niệm căn bậc ba
Định nghĩa:
Kí hiệu:
Chú ý:
Nhận xét:
2. Tính chất
C)
Tiết 15: CĂN BẬC BA
Cách 1:
Cách 2:
:
= 3
:
:
=12 : 4 = 3
=
Giải
Giải
Giải
- Bài tập về nhà: 67, 68, 69 trang 36 SGK
- Ghi nhớ: các công thức của căn bậc ba.
- Đọc “Bài đọc thêm”
- Tập tính căn bậc ba bằng máy tính cầm tay.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lý Bốn
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)