Chương I. §9. Căn bậc ba
Chia sẻ bởi Vũ Văn Khích |
Ngày 05/05/2019 |
31
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §9. Căn bậc ba thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
11/10/2012
Nhiệt liệt chào mừng quí thầy,
cô giáo về dự giờ lớp 9 B
a. Căn bậc hai của một số a .................... là số x sao cho .......................
c. Với ............ có một căn bậc hai là chính số 0.
Điền vào chỗ chấm (....) để được khẳng định đúng.
không âm
số 0
hai
1.Khái niệm căn bậc ba.
Một người thợ cần làm một thùng hình lập phương chứa được đúng 64 lít nước.
Hỏi người thợ đó phải chọn độ dài cạnh của thùng là bao nhiêu đêximet?
Bài toán: (SGK - 34)
Tóm tắt:
? Thể tích là 64 lít tương ứng với bao nhiêu
V = 64 lít
X=?
= 64dm3
Hình lập phương
1.Khái niệm căn bậc ba.
Một người thợ cần làm một thùng hình lập phương chứa được đúng 64 lít nước.
Hỏi người thợ đó phải chọn độ dài cạnh của thùng là bao nhiêu đêximet?
Bài toán: (SGK - 34)
Tóm tắt:
V = 64 lít
X=?
= 64dm3
Hình lập phương
? Nêu công thức tính thể tích hình lập phương cạnh có độ dài x
.
Giải
Gọi x ( dm) : độ dài cạnh của thùng hình lập phương (®k: x > 0)
x = 4
Vậy độ dài cạnh của thùng là 4 dm.
Từ 43 = 64, người ta gọi 4 là căn bậc ba của 64
Ta có : x3 = 64 = 43
Vậy x là căn bậc ba của a khi nào?
1.Khái niệm căn bậc ba.
Bài toán: (SGK - 34)
Từ 43 = 64, người ta gọi 4 là căn bậc ba của 64
*Định nghĩa:Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a
Ví dụ 1:
Kiểm tra các khẳng định sau Đúng hay Sai ? Vì sao?
1) Căn bậc ba của 8 là 2
2) - 4 là căn bậc ba của 64
3) -5 là căn bậc ba của -125
4) Số 0 không có căn bậc ba
5) 3 lớn hơn căn bậc ba của 27
Ví dụ 1
Giải:
1/ Đúng vì 23 =8
2/ Sai vì (-4)3 =-64≠64 nên -4 không là căn bậc ba của 64
3/ Đúng vì (-5)3 = -125
4/ Sai vì 03 =0 nên 0 là căn bậc ba của 0
5/ Sai vì 33 = 27 nên 3 là căn bậc ba của 27
? Mỗi số trên có mấy căn bậc ba
+ Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
1.Khái niệm căn bậc ba.
Bài toán: (SGK - 34)
*Định nghĩa:Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a
+ Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
chỉ số căn thức
số lấy căn
Kí hiệu: Căn bậc ba của a là
Phép tìm căn bậc ba của một số được gọi là phép khai căn bậc ba
1.Khái niệm căn bậc ba.
Bài toán: (SGK - 34)
*Định nghĩa:Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a
+ Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
* Chú ý:
Kí hiệu: Căn bậc ba của a là
1.Khái niệm căn bậc ba.
Bài toán: (SGK - 34)
*Định nghĩa:Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a
+ Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
* Chú ý:
Kí hiệu: Căn bậc ba của a là
3 được gọi là căn bậc ba của 27
1.Khái niệm căn bậc ba.
Bài toán: (SGK - 34)
*Định nghĩa: Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a
+ Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
* Chú ý:
Kí hiệu: Căn bậc ba của a là
Đáp án:
Qua VD trên, em có nhận xét gì về căn bậc ba của số dương, số âm, số 0 ?
*Nhận xét:
Căn bậc ba của số dương là số dương;
Căn bậc ba của số âm là số âm;
Căn bậc ba của số 0 là chính số 0.
1.Khái niệm căn bậc ba.
Bài toán: (SGK - 34)
*Định nghĩa: Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a
+ Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
* Chú ý:
Kí hiệu: Căn bậc ba của a là
*Nhận xét:
Căn bậc ba của số dương là số dương;
Căn bậc ba của số âm là số âm;
Căn bậc ba của số 0 là chính số 0.
? Vậy giữa căn bậc hai và căn bậc ba có gì khác nhau. H·y ®iÒn vµo chç (...) ®Ó thÊy ®îc ®iÒu kh¸c nhau.
Căn bậc hai
Căn bậc ba
- Chỉ có số ..................... mới có căn bậc hai
- Mọi số đều có .....................
- Số dương có ......... căn bậc hai là hai số đối nhau. Số 0 có một căn bậc hai
- Bất kỳ số nào cũng chỉ có ........................... căn bậc ba
* Sự khác nhau giữa căn bậc hai và căn bậc ba
(ĐK:...............)
không âm
căn bậc ba
duy nhất một
hai
3
- Phép tìm căn bậc hai số học của một số không âm được gọi là ........................................
- Phép tìm căn bậc ba của một số được gọi là .....................................
Phép khai căn bậc ba
Phép khai phương
1.Khái niệm căn bậc ba.
Bài toán: (SGK - 34)
*Định nghĩa: Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a
+ Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
* Chú ý:
Kí hiệu: Căn bậc ba của a là
*Nhận xét:
Căn bậc ba của số dương là số dương;
Căn bậc ba của số âm là số âm;
Căn bậc ba của số 0 là chính số 0.
Máy fx500MS:
Bấm:
KQ: 12
Vậy
1
SHIFT
7
2
8
=
1.Khái niệm căn bậc ba.
Bài toán: (SGK - 34)
*Định nghĩa: Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a
+ Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
* Chú ý:
Kí hiệu: Căn bậc ba của a là
*Nhận xét:
Căn bậc ba của số dương là số dương;
Căn bậc ba của số âm là số âm;
Căn bậc ba của số 0 là chính số 0.
Bài 67: Hãy tìm:
Đáp án:
1.Khái niệm căn bậc ba.
Bài toán: (SGK - 34)
*Định nghĩa: Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a
+ Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
* Chú ý:
Kí hiệu: Căn bậc ba của a là
*Nhận xét:
Căn bậc ba của số dương là số dương;
Căn bậc ba của số âm là số âm;
Căn bậc ba của số 0 là chính số 0.
*/ Điền vào … để được đẳng thức đúng:
a
b
a
b
b
a
? Bài tập trên thể hiện các tính chất của phép toán nào ?
*/ Tính chất của phép khai phương(t/c của căn bậc hai)
2 / Tính chất của căn bậc ba
1.Khái niệm căn bậc ba.
Bài toán: (SGK - 34)
*Định nghĩa:Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a
+ Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
* Chú ý:
Kí hiệu: Căn bậc ba của a là
*Nhận xét:
Căn bậc ba của số dương là số dương;
Căn bậc ba của số âm là số âm;
Căn bậc ba của số 0 là chính số 0.
2 / Tính chất của căn bậc ba
Dựa vào các tính chất trên, ta có thể so sánh, tính toán, biến đổi các biểu thức chứa căn bậc ba.
Ví dụ 3: Rút gọn :
Ta có 2 = , 8 > 7 nên:
8
8
>
a3
2a
-3a
1.Khái niệm căn bậc ba.
Bài toán: (SGK - 34)
*Định nghĩa: Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a
+ Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
* Chú ý:
Kí hiệu: Căn bậc ba của a là
*Nhận xét:
Căn bậc ba của số dương là số dương;
Căn bậc ba của số âm là số âm;
Căn bậc ba của số 0 là chính số 0.
2 / Tính chất của căn bậc ba
Cách 1:
Cách 2:
1.Khái niệm căn bậc ba.
Bài toán: (SGK - 34)
*Định nghĩa: Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a
+ Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
* Chú ý:
Kí hiệu: Căn bậc ba của a là
*Nhận xét:
Căn bậc ba của số dương là số dương;
Căn bậc ba của số âm là số âm;
Căn bậc ba của số 0 là chính số 0.
Bài 68: (SGK trang 36)
Tính:
2 / Tính chất của căn bậc ba
GIẢI
củng cố - hướng dẫn về nhà
Trong bài này các em được học những nội dung gì?
2. Tính chất
Định nghĩa:
Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a
Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
Căn bậc ba của số a được kí hiệu là
Ta có:
1. Khái ni?m căn bậc ba
a) a < b <=>
c) Với ta có
3. Cách tìm căn bậc ba của một số bằng MTBT
Thứ hai ngày 03 tháng 10 năm 2011
Nhiệt liệt chào mừng quí thầy,
cô giáo về dự giờ lớp 9 B
a. Căn bậc hai của một số a .................... là số x sao cho .......................
c. Với ............ có một căn bậc hai là chính số 0.
Điền vào chỗ chấm (....) để được khẳng định đúng.
không âm
số 0
hai
1.Khái niệm căn bậc ba.
Một người thợ cần làm một thùng hình lập phương chứa được đúng 64 lít nước.
Hỏi người thợ đó phải chọn độ dài cạnh của thùng là bao nhiêu đêximet?
Bài toán: (SGK - 34)
Tóm tắt:
? Thể tích là 64 lít tương ứng với bao nhiêu
V = 64 lít
X=?
= 64dm3
Hình lập phương
1.Khái niệm căn bậc ba.
Một người thợ cần làm một thùng hình lập phương chứa được đúng 64 lít nước.
Hỏi người thợ đó phải chọn độ dài cạnh của thùng là bao nhiêu đêximet?
Bài toán: (SGK - 34)
Tóm tắt:
V = 64 lít
X=?
= 64dm3
Hình lập phương
? Nêu công thức tính thể tích hình lập phương cạnh có độ dài x
.
Giải
Gọi x ( dm) : độ dài cạnh của thùng hình lập phương (®k: x > 0)
x = 4
Vậy độ dài cạnh của thùng là 4 dm.
Từ 43 = 64, người ta gọi 4 là căn bậc ba của 64
Ta có : x3 = 64 = 43
Vậy x là căn bậc ba của a khi nào?
1.Khái niệm căn bậc ba.
Bài toán: (SGK - 34)
Từ 43 = 64, người ta gọi 4 là căn bậc ba của 64
*Định nghĩa:Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a
Ví dụ 1:
Kiểm tra các khẳng định sau Đúng hay Sai ? Vì sao?
1) Căn bậc ba của 8 là 2
2) - 4 là căn bậc ba của 64
3) -5 là căn bậc ba của -125
4) Số 0 không có căn bậc ba
5) 3 lớn hơn căn bậc ba của 27
Ví dụ 1
Giải:
1/ Đúng vì 23 =8
2/ Sai vì (-4)3 =-64≠64 nên -4 không là căn bậc ba của 64
3/ Đúng vì (-5)3 = -125
4/ Sai vì 03 =0 nên 0 là căn bậc ba của 0
5/ Sai vì 33 = 27 nên 3 là căn bậc ba của 27
? Mỗi số trên có mấy căn bậc ba
+ Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
1.Khái niệm căn bậc ba.
Bài toán: (SGK - 34)
*Định nghĩa:Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a
+ Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
chỉ số căn thức
số lấy căn
Kí hiệu: Căn bậc ba của a là
Phép tìm căn bậc ba của một số được gọi là phép khai căn bậc ba
1.Khái niệm căn bậc ba.
Bài toán: (SGK - 34)
*Định nghĩa:Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a
+ Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
* Chú ý:
Kí hiệu: Căn bậc ba của a là
1.Khái niệm căn bậc ba.
Bài toán: (SGK - 34)
*Định nghĩa:Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a
+ Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
* Chú ý:
Kí hiệu: Căn bậc ba của a là
3 được gọi là căn bậc ba của 27
1.Khái niệm căn bậc ba.
Bài toán: (SGK - 34)
*Định nghĩa: Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a
+ Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
* Chú ý:
Kí hiệu: Căn bậc ba của a là
Đáp án:
Qua VD trên, em có nhận xét gì về căn bậc ba của số dương, số âm, số 0 ?
*Nhận xét:
Căn bậc ba của số dương là số dương;
Căn bậc ba của số âm là số âm;
Căn bậc ba của số 0 là chính số 0.
1.Khái niệm căn bậc ba.
Bài toán: (SGK - 34)
*Định nghĩa: Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a
+ Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
* Chú ý:
Kí hiệu: Căn bậc ba của a là
*Nhận xét:
Căn bậc ba của số dương là số dương;
Căn bậc ba của số âm là số âm;
Căn bậc ba của số 0 là chính số 0.
? Vậy giữa căn bậc hai và căn bậc ba có gì khác nhau. H·y ®iÒn vµo chç (...) ®Ó thÊy ®îc ®iÒu kh¸c nhau.
Căn bậc hai
Căn bậc ba
- Chỉ có số ..................... mới có căn bậc hai
- Mọi số đều có .....................
- Số dương có ......... căn bậc hai là hai số đối nhau. Số 0 có một căn bậc hai
- Bất kỳ số nào cũng chỉ có ........................... căn bậc ba
* Sự khác nhau giữa căn bậc hai và căn bậc ba
(ĐK:...............)
không âm
căn bậc ba
duy nhất một
hai
3
- Phép tìm căn bậc hai số học của một số không âm được gọi là ........................................
- Phép tìm căn bậc ba của một số được gọi là .....................................
Phép khai căn bậc ba
Phép khai phương
1.Khái niệm căn bậc ba.
Bài toán: (SGK - 34)
*Định nghĩa: Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a
+ Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
* Chú ý:
Kí hiệu: Căn bậc ba của a là
*Nhận xét:
Căn bậc ba của số dương là số dương;
Căn bậc ba của số âm là số âm;
Căn bậc ba của số 0 là chính số 0.
Máy fx500MS:
Bấm:
KQ: 12
Vậy
1
SHIFT
7
2
8
=
1.Khái niệm căn bậc ba.
Bài toán: (SGK - 34)
*Định nghĩa: Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a
+ Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
* Chú ý:
Kí hiệu: Căn bậc ba của a là
*Nhận xét:
Căn bậc ba của số dương là số dương;
Căn bậc ba của số âm là số âm;
Căn bậc ba của số 0 là chính số 0.
Bài 67: Hãy tìm:
Đáp án:
1.Khái niệm căn bậc ba.
Bài toán: (SGK - 34)
*Định nghĩa: Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a
+ Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
* Chú ý:
Kí hiệu: Căn bậc ba của a là
*Nhận xét:
Căn bậc ba của số dương là số dương;
Căn bậc ba của số âm là số âm;
Căn bậc ba của số 0 là chính số 0.
*/ Điền vào … để được đẳng thức đúng:
a
b
a
b
b
a
? Bài tập trên thể hiện các tính chất của phép toán nào ?
*/ Tính chất của phép khai phương(t/c của căn bậc hai)
2 / Tính chất của căn bậc ba
1.Khái niệm căn bậc ba.
Bài toán: (SGK - 34)
*Định nghĩa:Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a
+ Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
* Chú ý:
Kí hiệu: Căn bậc ba của a là
*Nhận xét:
Căn bậc ba của số dương là số dương;
Căn bậc ba của số âm là số âm;
Căn bậc ba của số 0 là chính số 0.
2 / Tính chất của căn bậc ba
Dựa vào các tính chất trên, ta có thể so sánh, tính toán, biến đổi các biểu thức chứa căn bậc ba.
Ví dụ 3: Rút gọn :
Ta có 2 = , 8 > 7 nên:
8
8
>
a3
2a
-3a
1.Khái niệm căn bậc ba.
Bài toán: (SGK - 34)
*Định nghĩa: Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a
+ Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
* Chú ý:
Kí hiệu: Căn bậc ba của a là
*Nhận xét:
Căn bậc ba của số dương là số dương;
Căn bậc ba của số âm là số âm;
Căn bậc ba của số 0 là chính số 0.
2 / Tính chất của căn bậc ba
Cách 1:
Cách 2:
1.Khái niệm căn bậc ba.
Bài toán: (SGK - 34)
*Định nghĩa: Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a
+ Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
* Chú ý:
Kí hiệu: Căn bậc ba của a là
*Nhận xét:
Căn bậc ba của số dương là số dương;
Căn bậc ba của số âm là số âm;
Căn bậc ba của số 0 là chính số 0.
Bài 68: (SGK trang 36)
Tính:
2 / Tính chất của căn bậc ba
GIẢI
củng cố - hướng dẫn về nhà
Trong bài này các em được học những nội dung gì?
2. Tính chất
Định nghĩa:
Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a
Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
Căn bậc ba của số a được kí hiệu là
Ta có:
1. Khái ni?m căn bậc ba
a) a < b <=>
c) Với ta có
3. Cách tìm căn bậc ba của một số bằng MTBT
Thứ hai ngày 03 tháng 10 năm 2011
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Văn Khích
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)