Chương I. §9. Căn bậc ba
Chia sẻ bởi Vũ Văn Dũng |
Ngày 05/05/2019 |
35
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §9. Căn bậc ba thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Chào mừng các Thầy,Cô giáo vào dự giờ
ĐẠI SỐ 9
Bài cũ
1, Nêu định nghĩa can bậc hai của một số a không âm ? Với a>0, a=0 mỗi số có mấy can bậc hai?
Bài toán: Tỡm c?nh c?a m?t hỡnh h?p l?p phuong cú th? tớch l 64dm3?
64 dm 2
X dm
1. Khái niệm căn bậc ba
Định nghĩa:
1) Căn bậc ba của 8 là 2
3) -4 là căn bậc ba của 64
2) 5 là căn bậc ba của 15
4) 6 là căn bậc ba của 18
Vì 23 = 8
Vì 15 = 5. 3 ≠ 53
Vì -43 ≠ 64
Vì 18 = 6. 3 ≠ 63
Đ
S
S
S
Các khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao?
1. Khái niệm căn bậc ba
Định nghĩa:
Kí hiệu:
a
=
1. Khái niệm căn bậc ba
Định nghĩa:
Kí hiệu:
Chú ý
?1 Tìm căn bậc ba của
a) 27; b) –64; c) 0; d) 1 e,
1. Khái niệm căn bậc ba
Định nghĩa:
Kí hiệu:
Chú ý
Nhận xét:
Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
Căn bậc ba của số dương là số dương
Căn bậc ba của số âm là số âm
Căn bậc ba của số 0 là chính số 0
So sánh sự giống nhau khác nhau của căn bậc hai và căn bậc ba ?
Có 2 căn bậc hai là 2 số đối nhau
Có 1 căn bậc ba là một số dương
Không có căn bậc hai
Có 1 Căn bậc hai là 0
1. Khái niệm căn bậc ba
Định nghĩa:
Kí hiệu:
Chú ý
Có 1 căn bậc ba là một số âm
Có 1 Căn bậc ba là 0
Nhận xét:
a
a
1. Khái niệm căn bậc ba
Định nghĩa:
Kí hiệu:
Chú ý
Nhận xét:
=
Với a,b≥0
a.
a
b
a
b
b
a
?Điền vào dấu chấm ( ....... )
b>0
1. Khái niệm căn bậc ba
Định nghĩa:
Kí hiệu:
Chú ý
2. Tính chất
=
Với a,b≥0
a.
a
b
a
b
b
a
Tính chất của căn bậc hai
b>0
b≠0
C)
1. Khái niệm căn bậc ba
Vì 8 > 7 nên
Giải
2. Tính chất
Định nghĩa:
Kí hiệu:
Chú ý
C)
b≠0
-
5a
=
.
-
5a
=
2a
- 5a
= - 3a
2,
1,
1. Khái niệm căn bậc ba
2. Tính chất
Định nghĩa:
Kí hiệu:
Chú ý
C)
b≠0
Cách 1:
Cách 2:
:
= 3
:
:
=12 : 4 = 3
=
Giải
Giải
Giải
- Bài tập về nhà: 67, 68, 69 trang 36 SGK
- Ghi nhớ: các công thức của căn bậc ba.
- Đọc “Bài đọc thêm”
- Tập tính căn bậc ba bằng máy tính cầm tay.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
ĐẠI SỐ 9
Bài cũ
1, Nêu định nghĩa can bậc hai của một số a không âm ? Với a>0, a=0 mỗi số có mấy can bậc hai?
Bài toán: Tỡm c?nh c?a m?t hỡnh h?p l?p phuong cú th? tớch l 64dm3?
64 dm 2
X dm
1. Khái niệm căn bậc ba
Định nghĩa:
1) Căn bậc ba của 8 là 2
3) -4 là căn bậc ba của 64
2) 5 là căn bậc ba của 15
4) 6 là căn bậc ba của 18
Vì 23 = 8
Vì 15 = 5. 3 ≠ 53
Vì -43 ≠ 64
Vì 18 = 6. 3 ≠ 63
Đ
S
S
S
Các khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao?
1. Khái niệm căn bậc ba
Định nghĩa:
Kí hiệu:
a
=
1. Khái niệm căn bậc ba
Định nghĩa:
Kí hiệu:
Chú ý
?1 Tìm căn bậc ba của
a) 27; b) –64; c) 0; d) 1 e,
1. Khái niệm căn bậc ba
Định nghĩa:
Kí hiệu:
Chú ý
Nhận xét:
Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
Căn bậc ba của số dương là số dương
Căn bậc ba của số âm là số âm
Căn bậc ba của số 0 là chính số 0
So sánh sự giống nhau khác nhau của căn bậc hai và căn bậc ba ?
Có 2 căn bậc hai là 2 số đối nhau
Có 1 căn bậc ba là một số dương
Không có căn bậc hai
Có 1 Căn bậc hai là 0
1. Khái niệm căn bậc ba
Định nghĩa:
Kí hiệu:
Chú ý
Có 1 căn bậc ba là một số âm
Có 1 Căn bậc ba là 0
Nhận xét:
a
a
1. Khái niệm căn bậc ba
Định nghĩa:
Kí hiệu:
Chú ý
Nhận xét:
=
Với a,b≥0
a.
a
b
a
b
b
a
?Điền vào dấu chấm ( ....... )
b>0
1. Khái niệm căn bậc ba
Định nghĩa:
Kí hiệu:
Chú ý
2. Tính chất
=
Với a,b≥0
a.
a
b
a
b
b
a
Tính chất của căn bậc hai
b>0
b≠0
C)
1. Khái niệm căn bậc ba
Vì 8 > 7 nên
Giải
2. Tính chất
Định nghĩa:
Kí hiệu:
Chú ý
C)
b≠0
-
5a
=
.
-
5a
=
2a
- 5a
= - 3a
2,
1,
1. Khái niệm căn bậc ba
2. Tính chất
Định nghĩa:
Kí hiệu:
Chú ý
C)
b≠0
Cách 1:
Cách 2:
:
= 3
:
:
=12 : 4 = 3
=
Giải
Giải
Giải
- Bài tập về nhà: 67, 68, 69 trang 36 SGK
- Ghi nhớ: các công thức của căn bậc ba.
- Đọc “Bài đọc thêm”
- Tập tính căn bậc ba bằng máy tính cầm tay.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Văn Dũng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)