Chương I. §9. Căn bậc ba
Chia sẻ bởi Lê Sỹ Hiệu |
Ngày 05/05/2019 |
47
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §9. Căn bậc ba thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
kính chào quí thầy cô
và các em học sinh
Thực hiện:
Trường THCS THANH SON
Kiểm tra bài cũ
Nêu định nghĩa căn bậc hai của một số không âm a
Tính ;
Tiết 15 Căn bậc ba
1. Khái niệm căn bậc ba
Bài toán: Một người thợ cần làm một thùng hình lập phương chứa đúng 64 lít nước. Hỏi người thợ đó cần phải chọn độ dài cạnh của thùng là bao nhiêu đêximét
Bài giải
Gọi x (dm) là độ dài cạnh của thùng hình lập phương. Theo bài ra ta có
Vì 43= 64
Vậy độ dài của thùng là 4dm từ đó 43= 64 người ta gọi 4 là căn bậc ba của 64
x
Định nghĩa:
Ví dụ: 2 là căn bậc ba của 8 vì 23= 8
Vậy: Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
Căn bậc ba của số a Kí hiệu
- 5 là căn bậc ba của - 125 vì = -125
Căn bậc ba của số a là một số x sao cho x3= a
?1
Tìm căn bậc ba của mỗi số sau
a.
b.
d.
c.
3
-4
0
Nhận xét: + Căn bậc ba của một số dương là một số dương
+ Căn bậc ba của một số âm là một số âm
+ Căn bậc ba của số 0 là 0
2. Tính chất
a.
b.
c.
ta có.
Ví dụ: So sánh 2 và
Có:
Vậy:
Ví dụ 3: Rút gọn
Giải: Ta có
?2
Tính theo hai cách
C1
C2
Tìm căn bậc ba nhờ bảng số
- Dùng máy tính bỏ túi
- Dùng bảng lập phương
III: Củng cố
ab2
6
8
-9
Không tồn tại
Hướng dẫn về nhà
Làm bài tập 67, 68, 69 SGK.
Ôn tập chương I
và các em học sinh
Thực hiện:
Trường THCS THANH SON
Kiểm tra bài cũ
Nêu định nghĩa căn bậc hai của một số không âm a
Tính ;
Tiết 15 Căn bậc ba
1. Khái niệm căn bậc ba
Bài toán: Một người thợ cần làm một thùng hình lập phương chứa đúng 64 lít nước. Hỏi người thợ đó cần phải chọn độ dài cạnh của thùng là bao nhiêu đêximét
Bài giải
Gọi x (dm) là độ dài cạnh của thùng hình lập phương. Theo bài ra ta có
Vì 43= 64
Vậy độ dài của thùng là 4dm từ đó 43= 64 người ta gọi 4 là căn bậc ba của 64
x
Định nghĩa:
Ví dụ: 2 là căn bậc ba của 8 vì 23= 8
Vậy: Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
Căn bậc ba của số a Kí hiệu
- 5 là căn bậc ba của - 125 vì = -125
Căn bậc ba của số a là một số x sao cho x3= a
?1
Tìm căn bậc ba của mỗi số sau
a.
b.
d.
c.
3
-4
0
Nhận xét: + Căn bậc ba của một số dương là một số dương
+ Căn bậc ba của một số âm là một số âm
+ Căn bậc ba của số 0 là 0
2. Tính chất
a.
b.
c.
ta có.
Ví dụ: So sánh 2 và
Có:
Vậy:
Ví dụ 3: Rút gọn
Giải: Ta có
?2
Tính theo hai cách
C1
C2
Tìm căn bậc ba nhờ bảng số
- Dùng máy tính bỏ túi
- Dùng bảng lập phương
III: Củng cố
ab2
6
8
-9
Không tồn tại
Hướng dẫn về nhà
Làm bài tập 67, 68, 69 SGK.
Ôn tập chương I
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Sỹ Hiệu
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)